Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.650716
TS Nguyễn Thị Phương Mai
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phát triển kinh tế tuần hoàn trong nông nghiệp góp phần giảm ô nhiễm môi trường Nguyễn Nguyên Cự, Nguyễn Thị Phương MaiTạp chí Môi trường - Chuyên đề Khoa học - Công nghệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Bước đầu khảo sát hàm lượng cacbon hữu cơ hòa tan (doc) trong nước mưa ở quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội Lê Như Đa, Nguyễn Thị Mai Hương, Hoàng Thị Thu Hà, Đoàn Thị Oanh, Phạm Văn Lộc, Nguyễn Thị Phương Mai , Phạm Thị Mai Hương, Dương Thị Thủy, Lê Thị Phương QuỳnhTạp chí Khoa học & Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3585x |
| [3] |
Ảnh hưởng của lưu lượng thượng lưu và hình thái sông lên xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Thị Phương Mai, Sameh Ahmed Kantoush, Tetsuya Sumi, Tăng Đức ThắngKhoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường (Đại học Thủy lợi) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [4] |
Nghiên cứu khả năng ổn định bùn hoạt tính từ nước thải chăn nuôi lợn kết hợp thu khí CH4 Nguyễn Thị Phương Mai; Phạm Tuấn Anh; Bùi Nguyễn Minh ThuMôi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [5] |
Community - based Assessment of Forest Provisioning Ecosystem Services in the Northern Vietnam. Nguyen Thi Phuong Mai, Nguyen Thi DongInternational Journal of Advanced Research and Publications. Vol. 4 Issue 1, January 2020: 91-94 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Sự mất cân đối trong cơ cấu đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam hai mươi năm qua Nguyễn Thị Hồng Thuyên, Nguyễn Thị Phương MaiTuyển tập các báo cáo Khoa học, Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ V, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, tr. 677-682 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Thị Hồng Trâm, Nguyễn Thị Phương Mai Kỷ yếu Hội thảo quốc tế "Công tác xã hội phát triển con người tích cực: Lý thuyết và thực tiễn. Tập 1, NXB Đà Nẵng 2025, 419:428 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Thi Phuong Mai Nguyen Nhà xuất bản Cuvillier Goettingen, CHLB Đức - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Thị Phương Mai Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Sinh thái nhân văn và phát triển bền vững: Một số vấn đề từ lý luận đến thực tiễn”. NXB Nông nghiệp Hà Nội. tr. 178-196 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Education of Forest Protection in Secondary Schools toward Sustainable Development Goals Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Phương ThảoHội thảo quốc tế: “Sustainable development and the roles of universities in the fourth industrial revolution”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, trang 333 - 338 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyen Thi Phuong Mai International proceeding on "Socio-Economic and Environmental Issues in Development". Phu Tho, 5.2018. Labour-Social Publishing House. p. 815-824 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Relation between local culture and forests: case study of the Tay and the Dao ethnics in Vietnam Nguyễn Thị Phương MaiKỷ yếu hội thảo quốc tế về “Socio-cultural and Economic integration of the Indigenous/ Ethnic Peoples in the context of ASEAN", Thái Nguyên, Việt nam, 5/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Community-based assessments of forest provisioning ecosystem services in Vo Nhai, north Vietnam Thi Phuong Mai Nguyen, Renate Buerger-AndtKỷ yếu hội thảo quốc tế về “Sustainable development and ethnic minority poverty reduction in mountain regions”, Thái Nguyên, Vietnam, 6/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Thị Phương Mai, Đặng Thị Đáp Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 5 (209) – 2006: 31-34 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Các biện pháp canh tác cây chè nhằm quản lý và sử dụng đất bền vững ở Phúc Trìu, tỉnh Thái Nguyên Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Thanh XuânNghiên cứu Phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Phát triển bền vững hệ sinh thái hộ gia đình điển hình vùng trồng chè Tân Cương, Thái Nguyên Nguyễn Thị Phương Mai, Trần Thị Ngọc Hà, Đặng Thị ĐápTạp chí Khoa học và Công nghệ, Tập 53, số 5, 2009: tr. 25-29 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nghiên cứu mức độ sẵn lòng chi trả dịch vụ cảnh quan tại khu vực Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Phương Mai, Nguyễn Thị Hồng Viên, Nguyễn Hoàng LiênTạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, số 30 (16): 101-106 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đánh giá vai trò lâm nghiệp cộng đồng tại xã Bình Long, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Phương Mai, Trần Lệ HằngTạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, số 188 (12/1) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Thị Phương Mai và Vũ Thị Khánh Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, số 226(04) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Pham Thai Thuy, Nguyen Trung Dung, Nguyen Thi Phuong Mai Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, số 227(03) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Biodiversity and using value of some species of Magnoliaceae in Son La province of Vietnam. Chu Thi Thu Ha, Nguyen Thi Phuong Mai, Nguyen Thi Thuy LanTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, số 227(03) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Khieu Thi Tam, Dang Van Thanh, Huu Tap Van, Nguyen Thi Phuong Mai, Cao Thanh Hai, Tran Minh Phuong, Nguyen Thi Xuan and Van-Truong Nguyen American Journal of Environmental Sciences 2022, 18 (5): 116-124 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Estimation of forest carbon stocks in Ba Be National Park, Bac Kan province, Vietnam Nguyen Thi Dong, Van Huu Tap, Nguyen Thi Phuong Mai, Nguyen Thi Hoang LienForest and Society, Vol. 4(1) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Thi Tan Huong Ngo, Thi Phuong Mai Nguyen, Thi Huong Duong, Thi Hue Ly Forest and Society, Vol. 5 (1) 32-47 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
ảnh hưởng của đập thượng nguồn đến diễn biến mặn vùng cửa sông MeKong Nguyễn Thị Phương Mai; Lã Vĩnh TrungThủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 03/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2022-01-01 - 2024-06-30; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/06/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ERASMUS+ Thời gian thực hiện: 01/2021 - 01/2024; vai trò: Thành viên dự án |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ERASMUS+ Thời gian thực hiện: 05/2023 - 4/2026; vai trò: Điều phối dự án |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RECOFTC Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên dự án |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên dự án |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Canada và Tổ chức CEPEW Thời gian thực hiện: 01/2021 - 2/2021; vai trò: Đồng chủ trì |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Thái Nguyên Thời gian thực hiện: 01/2019 - 7/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên dự án |
| [13] |
Biên soạn tài liệu quản lý chất thải rắn nông nghiệp dùng cho các cơ sở giáo dục đại học thuộc khối nông-lâm-ngư nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên dự án |
| [14] |
Hóa học định hướng tương lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ERASMUS+Thời gian thực hiện: 01/2021 - 01/2024; vai trò: Thành viên dự án |
| [15] |
Nâng cao nhận thức của học sinh phổ thông cơ sở về dịch vụ sinh thái rừng và bảo tồn hệ sinh thái rừng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Thái NguyênThời gian thực hiện: 01/2019 - 7/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Nâng cao nhận thức và kỹ năng của sinh viên về bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới trong tình yêu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Canada và Tổ chức CEPEWThời gian thực hiện: 01/2021 - 2/2021; vai trò: Đồng chủ trì |
| [17] |
Thúc đẩy đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp trong lĩnh vực du lịch sinh thái hỗ trợ phát triển bền vững ở Việt Nam và Philippines Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ERASMUS+Thời gian thực hiện: 05/2023 - 4/2026; vai trò: Điều phối dự án |
| [18] |
Tối ưu hóa và lồng ghép giới trong quy hoạch lâm nghiệp ở Đông Nam Á để đạt được các Mục tiêu Phát triển Bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RECOFTCThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên dự án |
| [19] |
Xây dựng mô hình giáo dục bảo vệ môi trường trong nhà trường trung học cơ sở ở một số tỉnh có làng nghề tại khu vực trung du và miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên dự án |
