Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1491309
ThS Trần Thị Thu Hằng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thú y - Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lưu Quỳnh Hương, Lê Thị Hồng Nhung, Trần Thị Ngọc Linh, Trần Thị Thu Hằng Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, Tập XXXI, số 6-2024, trang 44-51. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Phạm Anh Đức, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Ngân Hà Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. Số 145, trang 75-84 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Thu Thúy, Đỗ Quyên, Chử Thị Thu Huyền, Hà Vân Oanh Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. Số 143, trang 77-86 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyễn Thị Thu Hằng, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Đức Tân, Nguyễn Thị Thắm, Phạm Tùng Lâm Tạp chí Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn. Số 3-2023. Trang 51-59 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyễn Thị Thu Hằng,
Trần Thị Thu Hằng,
Nguyễn Đức Tân,
Nguyễn Thị Thắm,
Nguyễn Thị Thanh Huyền,
Lưu Quỳnh Hương,
Hoàng Minh Đức, Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXIX số 5-2022. Trang 50-57 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Lưu Quỳnh Hương;
Trần Thị Thu Hằng;
Lê Thị Hồng Nhung;
Đỗ Thị Thu Thúy; Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXIX số 5-2022. Trang 25-30 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Chung Thuỷ, Trần Thị Thu Hằng Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú Y. Tập XXIX, Số 3, trang 51-58 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Tình hình sử dụng kháng sinh tại các trại gà thịt trên địa bàn tỉnh Nam Định và Thái Nguyên Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Thu Thúy, Hoàng Minh Đức, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Văn CảmTạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXIX số 1-2022. Trang 52-61 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Thị Thu Hằng;
Trần Thị Thu Hằng;
Nguyễn Đức Tân;
Nguyễn Thị Thắm;
Nguyễn Thị Thanh Huyền;
Lưu Quỳnh Hương;
Hoàng Minh Đức; Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXIX số 1-2022. Trang 44-51 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Lưu Quỳnh Hương Tạp chí khoa học công nghệ chăn nuôi. Tập 135. Trang 90-96 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Lưu Quỳnh Hương;
Trần Thị Thu Hằng;
Lê Thị Hồng Nhung;
Nguyễn Thị Thu Hằng; Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXVII số 6-2020. Trang 55-63 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Đánh giá ô nhiễm vi khuẩn Campylobacter trên thân thịt gà ở lò mổ tại Hải Phòng Lưu Quỳnh Hương; Lê Thị Hồng Nhung; Trần Thị Thu Hằng; Hoàng Minh Đức; Nguyễn Đồng Tú;Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXVII số 5-2020. Trang 57-65. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyễn Thị Thu Hằng;
Trần Thị Thu Hằng;
Trịnh Thành Trung;
Nguyễn Viết Không; Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXV số 7-2018. Trang 21-29. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Tỷ lệ nhiễm vi khuẩn Yersinia enterocolitica trên lợn tại các cơ sở giết mổ ở địa bàn Hà Nội Lưu Quỳnh Hương; Trần Thị Thu Hằng; Hoàng Minh Đức; Nguyễn Thị Thanh Huyền; Nguyễn Thị Thu HằngTạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi. Số 109 tháng 3-2020. Trang 51-59. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Pilot Monitoring of Antimicrobial Residues in Chicken and Porkin Vietnam Luu Quynh Huong, Tran Thi Thu Hang, Pham Thi Ngoc, Chu Van Tuat, Vera Irene Erickson, Pawin PadungtodJournal of Food Protection, Volume 83, Issue 10, Pages 1701-1706 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Michael H Norris, Hang Thi Thu Tran, Morgan A Walker, Andrew P Bluhm, Diansy Zincke, Trinh Thanh Trung, Nga Vu Thi, Ngoc Pham Thi, Herbert P Schweizer, Fred Unger, Jason K Blackburn, Nguyen Thi Thu Hang International Journal of Environmental Research and Public Health, 17(14), 5203 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyen Thi Nhung, Nguyen Thi Bich Van, Nguyen Van Cuong, Truong Thi Quy Duong, Tran Thi Nhat, Tran Thi Thu Hang, Nguyen Thi Hong Nhi, Bach Tuan Kiet, Vo Be Hien, Pham Thi Ngoc, J. Campbell, G. Thwaites, J. Carrique-Mas International journal of food microbiology, Vol. 266, 301-309 ref - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Bước đầu điều tra Melioidosis do vi khuẩn Burkholderia pseudomallei ở lợn tại tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Thu Hằng; Trần Thị Thu Hằng; Trịnh Thành Trung; Nguyễn Viết Không;Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXV số 1-2018. Trang 48-55. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Thị Thu Hằng;
Lê Quang Hòa;
Trần Thị Thanh Hà;
Trần Thị Thu Hằng;
Nguyễn Viết Không; Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXIII số 3-2016. Trang 26-34. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2024 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen Vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/07/2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 01/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Trung tâm nghiên cứu một sức khỏe gia cầm - Quỹ nghiên cứu những thách thức toàn cầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Nghiên cứu và Đổi mới Sáng tạo Vương quốc Anh (UKRI) thông qua Quỹ Nghiên cứu Thách thức Toàn cầu (GCRF)Thời gian thực hiện: 2019 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Nâng cao năng lực giám sát và thiết lập bản đồ phân bố Melioidosis trên lợn ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Giảm thiểu tai nạn (DTRA) - Bộ Quốc Phòng Mỹ thông qua Đại học Florida, MỹThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Fleming Fund Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam Thời gian thực hiện: 5/2020 - 12/2021; vai trò: Thư ký |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 8/2016 - 7/2020; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2023; vai trò: Thư ký |
| [17] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Thư ký |
| [18] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thư ký |
| [19] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Thư ký |
| [20] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Thư ký |
| [21] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Thư ký |
| [22] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Thư ký |
| [23] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thư ký |
| [24] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
