Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1491309

ThS Trần Thị Thu Hằng

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thú y - Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tỷ lệ nhiễm Campylobacter trên thịt bò thu thập từ các chợ bán lẻ tại địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

Lưu Quỳnh Hương, Lê Thị Hồng Nhung, Trần Thị Ngọc Linh, Trần Thị Thu Hằng
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, Tập XXXI, số 6-2024, trang 44-51. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Xác định tỷ lệ nhiễm Salmonella và một số chỉ tiêu hoá học trên rau ăn sống được tưới bằng nước thải sau xử lý biogas tại các hộ chăn nuôi lợn ở tỉnh Hà Nam

Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Phạm Anh Đức, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Ngân Hà
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. Số 145, trang 75-84 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm xuyên tâm liên trong khẩu phần ăn đến tỷ lệ nuôi sống, khả năng sinh trưởng và phòng nhiễm khuẩn Salmonella ở gà thịt

Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Thu Thúy, Đỗ Quyên, Chử Thị Thu Huyền, Hà Vân Oanh
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. Số 143, trang 77-86 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Tỷ lệ phân lập vi khuẩn Clostridium perfringens từ lợn con và bê nghi mắc bệnh viêm ruột hoại tử tại 6 tỉnh, thành phố ở Việt Nam

Nguyễn Thị Thu Hằng, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Đức Tân, Nguyễn Thị Thắm, Phạm Tùng Lâm
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn. Số 3-2023. Trang 51-59 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Xác định các type độc tố của vi khuẩn Clostridium perfringens từ bê nghi mắc bệnh viêm ruột hoại tử tại sáu tỉnh ở Việt Nam

Nguyễn Thị Thu Hằng, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Đức Tân, Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Lưu Quỳnh Hương, Hoàng Minh Đức,
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXIX số 5-2022. Trang 50-57 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[6]

Xác định một số gen độc lực của các chủng vi khuẩn Salmonella phân lập từ gà bị tiêu chảy tại Thái Nguyên và Nam Định

Lưu Quỳnh Hương; Trần Thị Thu Hằng; Lê Thị Hồng Nhung; Đỗ Thị Thu Thúy;
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXIX số 5-2022. Trang 25-30 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[7]

Một số đặc điểm sinh học phân tử của chủng vi khuẩn Mycoplasma gallisepticum MGGC8 phân lập trên gà nuôi tại miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Chung Thuỷ, Trần Thị Thu Hằng
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú Y. Tập XXIX, Số 3, trang 51-58 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[8]

Tình hình sử dụng kháng sinh tại các trại gà thịt trên địa bàn tỉnh Nam Định và Thái Nguyên

Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Thu Thúy, Hoàng Minh Đức, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Văn Cảm
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXIX số 1-2022. Trang 52-61 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[9]

Xác định type độc tố của vi khuẩn Clostriidum perfringens từ lợn con mắc bệnh viêm ruột hoại tử tại sáu tỉnh ở Việt Nam

Nguyễn Thị Thu Hằng; Trần Thị Thu Hằng; Nguyễn Đức Tân; Nguyễn Thị Thắm; Nguyễn Thị Thanh Huyền; Lưu Quỳnh Hương; Hoàng Minh Đức;
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXIX số 1-2022. Trang 44-51 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[10]

Xác định một số gen độc lực của các chủng vi khuẩn E. coli phân lập từ gà bị tiêu chảy tại Thái Nguyên và Nam Định

Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Lưu Quỳnh Hương
Tạp chí khoa học công nghệ chăn nuôi. Tập 135. Trang 90-96 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Tỷ lệ lưu hành một số gen độc lực trên các chủng Yersinia enterocolitica phân lập từ lợn tại lò mổ ở Hà Nội

Lưu Quỳnh Hương; Trần Thị Thu Hằng; Lê Thị Hồng Nhung; Nguyễn Thị Thu Hằng;
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXVII số 6-2020. Trang 55-63 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[12]

Đánh giá ô nhiễm vi khuẩn Campylobacter trên thân thịt gà ở lò mổ tại Hải Phòng

Lưu Quỳnh Hương; Lê Thị Hồng Nhung; Trần Thị Thu Hằng; Hoàng Minh Đức; Nguyễn Đồng Tú;
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXVII số 5-2020. Trang 57-65. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[13]

Ứng dụng phản ứng Realtime PCR xác định tỷ lệ nhiễm vi khuẩn Burkholderia psedomallei ở lợn tại tỉnh Nghệ An năm 2016 và 2017

Nguyễn Thị Thu Hằng; Trần Thị Thu Hằng; Trịnh Thành Trung; Nguyễn Viết Không;
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXV số 7-2018. Trang 21-29. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[14]

Tỷ lệ nhiễm vi khuẩn Yersinia enterocolitica trên lợn tại các cơ sở giết mổ ở địa bàn Hà Nội

Lưu Quỳnh Hương; Trần Thị Thu Hằng; Hoàng Minh Đức; Nguyễn Thị Thanh Huyền; Nguyễn Thị Thu Hằng
Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi. Số 109 tháng 3-2020. Trang 51-59. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

Pilot Monitoring of Antimicrobial Residues in Chicken and Porkin Vietnam

Luu Quynh Huong, Tran Thi Thu Hang, Pham Thi Ngoc, Chu Van Tuat, Vera Irene Erickson, Pawin Padungtod
Journal of Food Protection, Volume 83, Issue 10, Pages 1701-1706 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Distribution of serological response to Burkholderia pseudomallei in swine from three provinces of Vietnam

Michael H Norris, Hang Thi Thu Tran, Morgan A Walker, Andrew P Bluhm, Diansy Zincke, Trinh Thanh Trung, Nga Vu Thi, Ngoc Pham Thi, Herbert P Schweizer, Fred Unger, Jason K Blackburn, Nguyen Thi Thu Hang
International Journal of Environmental Research and Public Health, 17(14), 5203 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

Antimicrobial residues and resistance against critically important antimicrobials in non-typhoidal Salmonella from meat sold at wet markets and supermarkets in Vietnam

Nguyen Thi Nhung, Nguyen Thi Bich Van, Nguyen Van Cuong, Truong Thi Quy Duong, Tran Thi Nhat, Tran Thi Thu Hang, Nguyen Thi Hong Nhi, Bach Tuan Kiet, Vo Be Hien, Pham Thi Ngoc, J. Campbell, G. Thwaites, J. Carrique-Mas
International journal of food microbiology, Vol. 266, 301-309 ref - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[18]

Bước đầu điều tra Melioidosis do vi khuẩn Burkholderia pseudomallei ở lợn tại tỉnh Nghệ An

Nguyễn Thị Thu Hằng; Trần Thị Thu Hằng; Trịnh Thành Trung; Nguyễn Viết Không;
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXV số 1-2018. Trang 48-55. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[19]

Một số đặc điểm sinh học phân tử của virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS) phân lập được tại Việt Nam từ các ổ dịch năm 2007, 2010, 2013

Nguyễn Thị Thu Hằng; Lê Quang Hòa; Trần Thị Thanh Hà; Trần Thị Thu Hằng; Nguyễn Viết Không;
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y. Tập XXIII số 3-2016. Trang 26-34. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[1]

Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2024 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu xác định bệnh viêm ruột hoại tử và đột tử ở gia súc non (lợn, bê) do độc tố của vi khuẩn Clostridium perfringens typ A, C, D – Chế vắc-xin giải độc tố đa giá (toxoid) phòng bệnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên
[3]

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen Vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu chế tạo KIT phát hiện nhanh Aflatoxin B1 trong thức ăn chăn nuôi và Aflatoxin M1 trong sữa tươi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[5]

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[6]

Xây dựng và tiêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lượng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/07/2020; vai trò: Thành viên
[7]

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 01/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Trung tâm nghiên cứu một sức khỏe gia cầm - Quỹ nghiên cứu những thách thức toàn cầu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Nghiên cứu và Đổi mới Sáng tạo Vương quốc Anh (UKRI) thông qua Quỹ Nghiên cứu Thách thức Toàn cầu (GCRF)
Thời gian thực hiện: 2019 - 2024; vai trò: Thành viên
[9]

Nâng cao năng lực giám sát và thiết lập bản đồ phân bố Melioidosis trên lợn ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Giảm thiểu tai nạn (DTRA) - Bộ Quốc Phòng Mỹ thông qua Đại học Florida, Mỹ
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[10]

Gắn kết các ngành nông nghiệp và thực phẩm ở Tiểu vùng Sahara Châu Phi và Nam, Đông Nam Châu Á trong nỗ lực toàn cầu ứng phó với vấn đề kháng kháng sinh sử dụng cách tiếp cận Một sức khỏe - Quản lý và sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Fleming Fund
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm từ Xuyên tâm liên kết hợp với một số dược liệu theo hướng thay thế kháng sinh trong chăn nuôi gà.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu sử dụng chế phẩm chứa hoạt chất chiết xuất từ cây Vàng đắng, cây Hoàng liên và củ Nghệ để phòng và điều trị bệnh tiêu chảy do Salmonella, E. coli gây ra cho gà và lợn con trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính
[13]

Nghiên cứu chế tạo KIT phát hiện nhanh Aflatoxin B1 trong thức ăn chăn nuôi và Aflatoxin M1 trong sữa tươi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên
[14]

Khảo sát một số hoạt chất chiết xuất từ thảo dược có khả năng thay thế kháng sinh điều trị bệnh tiêu chảy do vi khuẩn E. coli và Salmonella trên gà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
Thời gian thực hiện: 5/2020 - 12/2021; vai trò: Thư ký
[15]

Xây dựng và tiêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lượng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 8/2016 - 7/2020; vai trò: Thành viên
[16]

Nghiên cứu xác định bệnh viêm ruột hoại tử và đột tử ở gia súc non (lợn, bê) do độc tố của vi khuẩn Clostridium perfringens typ A, C, D – Chế vắc-xin giải độc tố đa giá (toxoid) phòng bệnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2023; vai trò: Thư ký
[17]

Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Thư ký
[18]

Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thư ký
[19]

Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Thư ký
[20]

Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Thư ký
[21]

Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Thư ký
[22]

Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Thư ký
[23]

Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thư ký
[24]

Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính
[25]

Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm