Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1491945
ThS Đới Hồng Hạnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Tài nguyên Thực vật - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đánh giá sinh trưởng, năng suất và chất lượng một số mẫu giống lúa màu tại đà bắc, Hòa Bình Lương Thị Kim Loan, Phạm Hùng Cương, Đới Hồng Hạnh, Vũ Thị Thu Hiền, Nguyễn Hữu ThọTạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [2] |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu nguồn gen cây trồng nông nghiệp Nguyễn Tiến Hưng; Đói Hồng Hạnh; Lê Đình SơnNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [3] |
Kết quả nghiên cứu phục tráng giống củ cải hạt ươm Quảng Yên, Quảng Ninh Phạm Hùng Cương; Hoàng Thị Hải; Đới Hồng HạnhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
Nghiên cứu phục tráng và xây dựng quy trình kỹ thuật canh tác nguồn gen bí xanh Pỉn xanh Tân Lạc Phạm Hùng Cương; Hoàng Thị Hải; Đới Hồng Hạnh; Nguyễn Tiến HưngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [5] |
Cuong Hung Pham, Tuyen Duc Do, Hoa Thi Lan Nguyen, Nga Thi Hoang, Trung Duc Tran, Mi Thi Thao Vu, Hanh Hong Doi, Thu-Giang Thi Bui & Robert James Henry Euphytica, http://dx.doi.org/10.1007/s10681-023-03268-0 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu hình ảnh trong công tác bảo tồn Tài nguyên thực vật giai đoạn 2011-2014 Nguyễn Tiến Hưng, Vũ Đình Tú, Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Chí Tín, Đới Hồng Hạnh, Tống Xuân Hiệu, Hoàng Trọng Cảnh, Trần Minh TuấnTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam/Số 8(61), trang 24-29 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Phạm Hùng Cương, Đới Hồng Hạnh, Phạm Tiến Toàn Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam/Số 2(299), trang 37-43 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nghiên cứu phục tráng và xây dựng quy trình kỹ thuật canh tác nguồn gen bí xanh Pỉn xanh Tân Lạc Phạm Hùng Cương, Hoàng Thị Hải, Đới Hồng Hạnh, Nguyễn Tiến HưngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 406, trang 40-48 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Kết quả nghiên cứu phục tráng giống củ cải hạt ươm Quảng Yên, Quảng Ninh Phạm Hùng Cương, Hoàng Thị Hải, Đới Hồng HạnhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 10, trang 30-34 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đánh giá sinh trưởng, năng suất và chất lượng một số mẫu giống lúa màu tại Đà Bắc, Hòa Bình Lương Thị Kim Loan, Phạm Hùng Cương, Đới Hồng Hạnh, Vũ Thị Thu Hiền, Nguyễn Hữu ThọTạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên/Số 227, trang 252-258 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nghiên cứu cây dựng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu nguồn gen cây trồng nông nghiệp Nguyễn Tiến Hưng, Đới Hồng Hạnh, Lê Đình SơnTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn/Số 17, trang 72-76 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thị Hiền, Đới Hồng Hạnh Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 8(81), trang 92-96 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Đới Hồng Hạnh, Nguyễn Khắc Quỳnh, Nguyễn Thị Hiền Hội thảo Quốc gia về Khoa học cây trồng lần thứ 2, trang 792-797 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Kết quả thu thập nguồn gen cây trồng tại các tỉnh Đắk Nông, Bình Phước, Gia Lai và Thanh Hóa Hoàng Thị Nga, Trần Thị Thu Hoài, Lê Thị Loan, Đới Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Bích Thủy, Bùi Văn Mạnh và Nguyễn Văn KiênTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp/Số 3 tập 6, trang 3205-3214 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Đánh giá các đặc điểm nông sinh học chính của tập đoàn lúa màu Việt Nam Hồ Thị Thương, Phạm Hùng Cương, Lê Quỳnh Mai, Đới Hồng Hạnh, Vũ Thị Thảo Mi, Trần Đức TrungTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Số 20, Trang 3-10 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Đa dạng nguồn gen cây trồng thu thập tại tỉnh Điện Biên giai đoạn 2004-2024 Nguyễn Thị Quyên, Trần Thị Thu Hoài, Đới Hồng Hạnh, Hoàng Thị Nga, Lê Thị Loan, Hoàng Thị Hải, Lương Thị Kim Loan, Hồ Thị Thương, Tống Xuân HiệuTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Số 24, Trang 3-9 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đa dạng di truyền và đặc điểm nông học của tập đoàn lúa địa phương thu thập tại tỉnh Hà Giang Hồ Thị Thương, Đới Hồng Hạnh, Lương Thị Kim Loan, Nguyễn Thị Quyên, Hoàng Thị Hải, Tống Xuân HiệuTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp/Số 01 (161), Trang 18-25 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 17/01/2022 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020-01-02 - 2024-03-31; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [4] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quỹ gen quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/08/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đắk Lắk Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghị định thư hợp tác giữa Việt Nam và Úc Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quỹ gen quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ gen cấp Quốc giaThời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thư ký khoa học |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hà Nội Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT Thời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ gen cấp Quốc gia Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
