Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.26406
TS Nguyễn Duy Phương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan tới tính chống chịu stress từ giống lúa Indica Nguyễn Duy Phương; Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân HộiChuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [2] |
Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Trần Lan Đài; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân Hội Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [3] |
Biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp NLI-IF từ tế bào Escherichia Coli Nguyễn Duy Phương; Najaren Tuteja; Lê Huy Hàm; Phạm Xuân HộiSinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [4] |
Nguyễn Duy Phương; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội TC Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [5] |
Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [6] |
Đỗ Thị Hạnh, Đàm Quang Hiếu, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 6(59): 63-68 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Thiết kế vector biểu hiện phức hệ CRISPR/Cas9 chỉnh sửa gene StGBSS1 của giống khoai tây Atlantic Nguyễn Duy Phương, Trần Lan ĐàiTạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 4(164): 24-30 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nghiên cứu quy trình chuyển gen vào giống mía KK3 Nguyễn Duy Phương, Cao Lệ QuyênTạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 4(164): 17-23 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Duy Phương*, Nguyễn Văn Cửu, Ngô Thị Vân Anh, Phạm Xuân Hội Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 6: 3-9 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyen Phuong Duy, Le Tran Mai Tuyet, Phung Huong Thi Thu, Nguyen Minh Anh, Pham Ngoc Phuong, Pham Hoi Xuan, Le Mai Quynh Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 67(2): 61-66 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Hữu Kiên, Tống Thị Hường, Nguyễn Thị Hòa, Đinh Thị Thu Ngần, Phạm Thị Hằng, Khuất Hữu Trung, Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Lê Trang, Trần Thị Nhung Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 1(161): 91-95 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Thiết kế cấu trúc CRISPR/Cas9 bất hoạt gen SBEIIb ở lúa Bắc thơm 7 Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Hữu Kiên, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 1(161): 41-46 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Cao Le Quyen, Phung Thi Thu Huong, Ngo Thi Van Anh, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong Vietnam Journal of Agriculture & Rural Development, 6(1):2-9 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Thiết kế hệ thống CRISPR/Cas9 chỉnh sửa gen Waxy liên quan đến hàm lượng amylose ở lúa Khang dân 18 Nguyễn Duy Phương, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân HộiTạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 7(158)/2024: 40-46 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyễn Duy Phương, Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Cửu, Phạm Xuân Hội, Cao Lệ Quyên Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 7 (158)/2024: 34 – 40 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Cao Lệ Quyên, Phùng Thị Thu Hương, Đàm Quang Hiếu, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 22(11): 1429-1436 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến nuôi cấy mô sẹo của giống mía K84-200 và Uthong 12 Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thành Đức, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 13: 20 – 29 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nghiên cứu quy trình nuôi cấy in vitro mô sẹo cho giống bạch đàn lai CT4 và cự vĩ DH 32-29". Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Văn Cửu, Ngô Thị Vân Anh, Nguyễn Thành Đức, Phạm Xuân HộiTạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 7 (158)/2024: 69-75 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Phân lập và thiết kế sgRNA chỉnh sửa promoter OsSWEET11 liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225 Trần Lan Đài, Phùng Thị Thu Hương, Phạm Hồng Hiển, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số đặc biệt Bệnh hại Thực vật Tháng 7/2024: 12-18 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa TBR225 đột biến promoter OsSWEET14 Trần Lan Đài, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 15: 13 - 20 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nghiên cứu xác định thuốc và xây dựng giải pháp phòng trị bệnh thối nhũn trái mít cho tỉnh Hậu Giang Nguyễn Thành Đức, Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Hữu Kiên, Trần Hồng Đức, Phạm Hồng Hiển, Nguyễn Văn Giang, Trần Văn Chí, Mai Đức ChungTạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 228(01): 371 - 376 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Design of CRISPR/Cas9 system for editing OsNRAMP7 involved in metal transport in TBR225 rice variety Phung Thi Thu Huong, Cao Le Quyen, Ngo Thi Van Anh, Pham Phuong Ngoc, Pham Thi Van, Le Quynh Mai, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy PhuongVietnam Journal of Agriculture & Rural Development, 2(2): 2-11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Thiết kế hệ thống CRISPR/Cas9 bất hoạt OsNRAMP5 liên quan tới tích lũy Cadmium ở lúa TBR225 Ngô Thị Vân Anh, Nguyễn Anh Minh, Phạm Thu Hằng, Phạm Phương Ngọc, Lê Quỳnh Mai, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 20(9): 1220-1229 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Pham Phuong Ngoc, Tran Lan Dai, Nguyen Quang Huy, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong Academia Journal of Biology, 44(3): 57–65 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Duy Duc La, Hanh Thi Do, Huong Bui Thi Thu, Hang Thu Pham, Cuong Viet Ha, Xuan Hoi Pham, Hieu Quang Dam, Phuong Nguyen Duy Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 5(3), 1563-1570 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Thiết kế cấu trúc chỉnh sửa gen OsSWEET liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225 Trần Lan Đài, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Văn Cửu, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 11: 11-18 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Đặc điểm di truyền đột biến của các dòng lúa TBR225 chỉnh sửa promoter OsSWEET14 Trần Lan Đài, Phạm Thu Hằng, Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 20(5): 576-583 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa Bắc thơm 7 đột biến promoter OsSWEET14 Cao Lệ Quyên, Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Thị Vân, Nguyễn Văn Cửu, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 10: 3-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Le Thi Hien, Nguyen Thi Phuong Hue, Le Trong Duc, Vu Thi Huyen, Le Thi Van, Hoang Thi Giang, Chu Duc Ha, Nguyen Thanh Ha, Nguyen Duy Phuong, Le Huy Ham VNU Journal of Science: Natural Sciences And Technology, 38(1):1-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Kết quả bước đầu tạo dòng lúa tăng cường kích thước hạt bằng công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 Nguyễn Tiến Dũng, Lã Văn Hiền, Nguyễn Xuân Vũ, Bùi Tri Thức, Nguyễn Hữu Thọ, Ngô Xuân Bình, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Chuyên đề Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du miền núi phía Bắc – Tháng 8/2021: 35 – 42 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nghiên cứu đặc điểm di truyền đột biến promoter OsSWEET14 trên các dòng lúa Bắc thơm 7 chỉnh sửa gen Cao Lệ Quyên, Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Phùng Thị Thu Hương, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 18: 74-81 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Anh Minh, Phạm Thu Hằng, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Đỗ Thị Hạnh Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 18: 58-65 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Design and transfer of OsSWEET14-editing T-DNA construct to Bac thom 7 rice cultivar Vu Hoai Sam, Pham Thi Van, Nguyen Thanh Ha, Nguyen Thi Thu Ha, Phung Thi Thu Huong, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong, Cao Le QuyenAcademia Journal of Biology, 43(1): 99–108 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Xây dựng quy trình chuyển gen vào giống lúa TBR225 thông qua vi khuẩn Agrobaterium tumefaciens Phạm Thu Hằng, Trần Lan Đài, Nguyễn Văn Cửu, Phạm Thị Vân, Đỗ Thị Hạnh, Phạm Xuân Hội và Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 18: 66-73 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Tạo kháng thể đặc hiệu kháng protein P10 của virus lùn sọc đen phương nam bằng peptide tổng hợp Đỗ Thị Hạnh, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Phùng Thị Thu Hương, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Công nghệ Sinh học, 19(4): 687-693 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Do Thi Hanh, Nguyen Anh Minh, Nguyen Van Cuu, Phung Thi Thu Huong, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 4(3): 1176-1184 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Thiết kế vector chỉnh sửa gen IPA1 liên quan đến tính trạng năng suất của giống lúa chất lượng J02 Phùng Thị Thu Hương, Phạm Thu Hằng, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 12(121): 49-55 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu quả chuyển gen vào phôi hạt non giống lúa Bắc thơm số 7 Vũ Hoài Sâm, Phạm Thị Vân, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 7(116): 99-104 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Phân lập và thiết kế gRNA chỉnh sửa promoter OsSWEET13 liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa Bắc thơm 7 Phùng Thị Thu Hương, Trần Thị Thanh Huyền, Phạm Thị Vân, Phạm Phương Ngọc, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 21: 20 – 28 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Đỗ Thị HạnhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 11: 12-19 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Thiết kế và chuyển vector biểu hiện gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC10 vào lúa Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Thu Hà, Đàm Quang Hiếu, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Chuyên đề Công nghệ sinh học trong nông nghiệp Tháng 5: 31-37 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Expression of Oryza sativa Galactinol synthase gene in maize (Zea may L.) Pham Xuan Hoi, Huynh Thi Thu Hue, Pham Thu Hang, Nguyen Duy PhuongAcademia Journal of Biology, 41(2): 101-109 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Chỉnh sửa hệ gen: công nghệ đột phá của thế kỷ XXI và cơ hội cho nông nghiệp Việt Nam Phạm Xuân Hội (Chủ biên), Nguyễn Duy Phương, Phạm Thị VânNhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Công nghệ Sinh học và triển vọng ứng dụng trong chọn tạo giống lúa ở Việt Nam Phạm Xuân Hội (Chủ biên), Trần Đăng Khánh, Khuất Hữu Trung, Võ Thị Minh Tuyển, Lưu Minh Cúc, Khổng Ngân Giang, Phùng Thị Phương Nhung, Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Thị Minh NguyệtNhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Chuyển cấu trúc chỉnh sửa promoter OsSWEET14 vào giống lúa TBR225 Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phùng Thị Thu Hương, Phạm Xuân HộiTạp chí Công nghệ Sinh học, 17(1): 65-73 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2(353): 13-19 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Nghiên cứu chuyển gen OsNAC45 liên quan tới tính chịu hạn vào cây ngô Zea mays Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Cao Lệ Quyên, Bùi Thị Thu Hương, Huỳnh Thị Thu Huệ, Phạm Xuân HộiTạp chí Công nghệ Sinh học, 16(3): 1-8 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, '23: 42-49 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 19: 19-26 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Vai trò của nhân tố phiên mã OsNLI-IF trong tăng cường tính chịu hạn ở lúa Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân HộiKỷ yếu hội thảo Quốc gia về Khoa học cây trồng lần thứ 2, Cần Thơ ngày 11-12/8/2016, 285-291 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Phân lập promoter Lip9 từ lúa Oryza sativa Indica Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân HộiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 24: 54-60 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Phân lập gen OsNAC45 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa Mộc Tuyền Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân HộiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 19: 45-50 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Phân lập promoter Oshox24 hoạt động cảm ứng stress ở lúa Phạm Xuân Hội, Trần Thị Thúy Nga, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Công nghệ Sinh học, 14(1): 87-95 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Nguyen Duy Phuong, Dong Huy Gioi, Cao Le Quyen, Nguyen Xuan Hung, Ha Hai Yen, Bui Thi Thu Huong, Sebastien Cunnac, Tran Dang Xuan, Pham Xuan Hoi Plant Breeding, https://doi.org/10.1111/pbr.13283 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [55] |
L.Q. Cao, P.D. Nguyen, X.H. Pham, V.H. La, X.V. Nguyen, T.D. Nguyen Agronomy Research, 23(S2): 752–766 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [56] |
CRISPR-enhanced iron accumulation in TBR225 rice via OsNRAMP7 Phuong Duy Nguyen, Van Thi Pham, Diep Hong Le, Yen Hai Hoang, Xuan Hoi Pham, Mai Quynh LeJournal of Plant Biotechnology - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [57] |
CRISPR/Cas9-mediated improvement of major rice variety TBR225 for low cadmium accumulation Phuong Duy Nguyen, Van Thi Pham, Xuan Hoi Pham, Mai Quynh LePlant Breeding and Biotechnology, 13: 71-83 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Phuong Duy Nguyen, Van Anh Thi Ngo, Minh Anh Nguyen, Xuan Hoi Pham, Mai Quynh Le Journal of Applied Biology & Biotechnology, 13(2): 222-231 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Designing CRISPR/Cas9 System Targeting OsERF922 Gene of J02 Rice Variety Huong Thi Thu Bui, Gioi Huy Dong, Cuong Tri Le, Ha Duc Chu, Duy Xuan Duong, Linh Phuong Phung, Huong Thi Thu Phung, Cuu Van Nguyen, Ngoc Ba Nguyen, Phuong Duy Nguyen and Thao Thi NinhAsian Journal of Plant Sciences, 22(1): 66-74 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Phuong Nguyen Duy, Dai Tran Lan, Hang Pham Thu, Huong Phung Thi Thu, Ha Nguyen Thanh, Ngoc Phuong Pham, Florence Auguy, Huong Bui Thi Thu, Tran Bao Manh, Sebastien Cunnac, Xuan Hoi Pham PLoS ONE, 16(9): e0255470 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Phân lập gen Os NAC10 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa Indica Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân HộiCông nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [62] |
Nghiên cứu chuyền gien OsNAC 1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân HộiNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [63] |
Phạm Xuân Hội (chủ biên), Lê Huy Hàm, Nguyễn Duy Phương Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Nghiên cứu chuyển gen OsNAC1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân HộiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 1: 17-22 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Nghiên cứu chuyển gen OsNLI-IF liên quan đến tính chịu hạn vào cây lúa Oryza sativa Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân HộiTạp chí Công nghệ Sinh học, 13(3): 1-10 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Nguyen Duy Phuong, Narendra Tuteja, Phan Tuan Nghia, Pham Xuan Hoi Current Science India - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Phuong N.D., Hoi P.X. Current Science India - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Phân lập gen OsNAC10 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa indica Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân HộiTạp chí Công nghệ Sinh học, 12(2): 319-326 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan tới tính chống chịu stress từ giống lúa indica Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân HộiTạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 30(4): 40-47 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Trần Lan Đài, Phan Tuấn Nghĩa và Phạm Xuân Hội Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 30(4): 1-10 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Nghiên cứu chuyển gen mã hóa protein NLI-IF liên quan đến tính chịu hạn vào cây thuốc lá Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân HộiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 10: 79-84 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Phạm Thanh Tâm, Phạm Thị Vân, Nguyễn Hoàng Quang, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 24: 35-40 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Nghiên cứu khả năng tương tác in vivo của protein NLI-IF liên quan đến tính chống chịu stress ở lúa Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân HộiTạp chí Sinh học, 35(1): 92-98 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân Hội Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 29(1): 36-44 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp NLI-IF từ tế bào Escherichia coli Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Lê Huy Hàm, Phạm Xuân HộiTạp chí Sinh học, 34(3): 347-353 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 7: 27-32 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Phân lập và phân tích trình tự gen mã hóa enzyme galactinol synthase (GolS) từ giống lúa Mộc tuyền Nguyễn Duy Phương và Phạm Xuân HộiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 9: 22-27 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Nguyễn Duy Phương, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội Tạp chí Sinh học, 34(1): 114-122 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Phát hiện đồng thời Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax bằng phương pháp PCR lồng đa mồi Nguyễn Duy Phương, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Hương Bình, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Quang Huy, Phan Tuấn NghĩaTạp chí Di truyền học và Ứng dụng, 4: 29-35 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Construction of T-vector for direct cloning of PCR products Trinh Quynh Mai, Nguyen Thi Hong Loan, Nguyen Duy Phuong, Phan Tuan NghiaVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 23(1S): 213-216 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp NLI-IF từ tế bào Escherichia coli Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Lê Huy Hàm, Phạm Xuân HộiTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Biểu hiện và tinh sạch protein vỏ P10 của vi rút gây bệnh lúa lùn sọc đen trong tế bào vi khuẩn E. coli Phạm Thanh Tâm, Phạm Thị Vân, Nguyễn Hoàng Quang, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân HộiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [83] |
Construction of T-vector for direct cloning of PCR products Trịnh Quỳnh Mai, Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn NghĩaTạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [84] |
Identification and characterization of a stress inducible gene OsNLI-IF enhancing drought tolerance in transgenic tobacco Nguyen Duy Phuong, Narendra Tuteja, Phan Tuan Nghia, Pham Xuan HoiCurrent Science India - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0011-3891 |
| [85] |
Isolation and characterization of a OsRap2.4A transcription factor and its expression in Arabidopsis for enhancing high salt and drought tolerance Phuong N.D., Hoi P.X.Current Science India - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0011-3891 |
| [86] |
Khả năng liên kết đặc hiệu với trình tự DRE của nhân tố phiên mã OsDREB1A điều khiển tính chịu hạn ở lúa Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [87] |
Nghiên cứu chuyển gen mã hóa protein NLI-IF liên quan đến tính chịu hạn vào cây thuốc lá Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân HộiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [88] |
Nghiên cứu chuyển gen OsNAC1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân HộiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [89] |
Nghiên cứu chuyển gen OsNLI-IF liên quan đến tính chịu hạn vào cây lúa Oryza sativa Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân HộiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [90] |
Nghiên cứu khả năng tương tác in vivo của protein NLI-IF liên quan đến tính chống chịu stress ở lúa Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân HộiTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [91] |
Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan tới tính chống chịu stress từ giống lúa indica Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân HộiTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [92] |
Phân lập gen OsNAC10 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa indica Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân HộiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [93] |
Phân lập và phân tích trình tự gen mã hóa enzyme galactinol synthase (GolS) từ giống lúa Mộc tuyền Nguyễn Duy Phương và Phạm Xuân HộiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [94] |
Phát hiện đồng thời Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax bằng phương pháp PCR lồng đa mồi Nguyễn Duy Phương, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Hương Bình, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Quang Huy, Phan Tuấn NghĩaTạp chí Di truyền học và Ứng dụng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [95] |
Thiết kế các hệ vector biểu hiện mang gen mã hóa nhân tố phiên mã NLI-IF liên quan đến tính chịu hạn của lúa Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân HộiTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [96] |
Thiết kế thư viện ADNc chịu hạn ở lúa và phân lập gen NLI-IF1 bằng kĩ thuật sàng lọc phép lai đơn trong tế bào nấm men Nguyễn Duy Phương, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân HộiTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [97] |
Thiết kế vector biểu hiện mang gen OsNAC1 được điều khiển bởi promoter cảm ứng điều kiện bất lợi RD29A Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Trần Lan Đài, Phan Tuấn Nghĩa và Phạm Xuân HộiTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [98] |
Yếu tố phiên mã và tiềm năng ứng dụng trong chọn tạo giống chống chịu các điều kiện bất lợi ngoại cảnh PGS. TS. Phạm Xuân Hội (chủ biên), PGS. TS. Lê Huy Hàm - Ths. Nguyễn Duy PhươngNhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: MS: 140-KHTN-2014 |
| [1] |
Nghiên cứu chức năng của các gen mã hóa nhân tố phiên mã biểu hiện trong điều kiện hạn mặn ở lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thư ký đề tài |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 09/2011 - 08/2014; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Phân lập thiết kế gen chịu hạn phục vụ công tác tạo giống ngô biến đổi gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/12/2014 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất kit chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen phương nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thư kí khoa học |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Nghiên cứu cải tiến giống lúa về vi chất dinh dưỡng bằng công nghệ sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 làm tăng số hàng hạt của giống ngô Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2023 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hậu Giang Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thư kí khoa học |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu chức năng của các gen mã hóa nhân tố phiên mã biểu hiện trong điều kiện hạn, mặn ở lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thư kí khoa học |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thư kí khoa học |
| [17] |
Phân lập thiết kế gen chịu hạn phục vụ công tác tạo giống ngô biến đổi gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Nghiên cứu chức năng của các gen mã hóa nhân tố phiên mã biểu hiện trong điều kiện hạn, mặn ở lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thư kí đề tài |
| [19] |
Nghiên cứu xây dựng qui trình chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen ở Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên đề tài |
| [20] |
Phân lập thiết kế gen chịu hạn phục vụ công tác tạo giống ngô biến đổi gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên đề tài nhánh |
| [21] |
Phân lập và thiết kế các vector mang gen điều khiển tính chịu hạn phục vụ công tác tạo giống cây trồng chuyển gen. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên đề tài |
