Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.26406

TS Nguyễn Duy Phương

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan tới tính chống chịu stress từ giống lúa Indica

Nguyễn Duy Phương; Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân Hội
Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[2]

Thiết kế vector biểu hiện mang gen OsNAC1 được điều khiển bởi promoter cảm ứng điều kiện bất lợi RD29A

Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Trần Lan Đài; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân Hội
Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[3]

Biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp NLI-IF từ tế bào Escherichia Coli

Nguyễn Duy Phương; Najaren Tuteja; Lê Huy Hàm; Phạm Xuân Hội
Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[4]

Thiết kế thư viện ADNc chịu hạn ở lúa và phân lập gen NLI-I1 bằng kỹ thuật sàng lọc phép lai đơn trong tế bào nấm men

Nguyễn Duy Phương; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[5]

Khả năng liên kết đặc hiệu với trình tự DRE của nhân tố phiên mã osdreb 1A điều khiển tính chịu hạn ở lúa

Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[6]

Biểu hiện và tinh sạch polypeptit giàu tính kháng nguyên P10.2 trên protein vỏ P10 của virus gây bệnh lúa lùn sọc đen

Đỗ Thị Hạnh, Đàm Quang Hiếu, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 6(59): 63-68 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[7]

Thiết kế vector biểu hiện phức hệ CRISPR/Cas9 chỉnh sửa gene StGBSS1 của giống khoai tây Atlantic

Nguyễn Duy Phương, Trần Lan Đài
Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 4(164): 24-30 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[8]

Nghiên cứu quy trình chuyển gen vào giống mía KK3

Nguyễn Duy Phương, Cao Lệ Quyên
Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 4(164): 17-23 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[9]

Nghiên cứu thành phần môi trường nuôi cấy in vitro cho giống khoai tây (Solanum tuberosum. L) Marabel

Nguyễn Duy Phương*, Nguyễn Văn Cửu, Ngô Thị Vân Anh, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 6: 3-9 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[10]

Design of a CRISPR/Cas9 system for knocking out OsNRAMP2 related to iron accumulation in rice variety TBR225

Nguyen Phuong Duy, Le Tran Mai Tuyet, Phung Huong Thi Thu, Nguyen Minh Anh, Pham Ngoc Phuong, Pham Hoi Xuan, Le Mai Quynh
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 67(2): 61-66 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[11]

Phát triển phương pháp xác định nhanh và tin cậy bệnh Tristeza trên cam bằng kỹ thuật one-step RT-PCR

Nguyễn Hữu Kiên, Tống Thị Hường, Nguyễn Thị Hòa, Đinh Thị Thu Ngần, Phạm Thị Hằng, Khuất Hữu Trung, Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Lê Trang, Trần Thị Nhung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 1(161): 91-95 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[12]

Thiết kế cấu trúc CRISPR/Cas9 bất hoạt gen SBEIIb ở lúa Bắc thơm 7

Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Hữu Kiên, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 1(161): 41-46 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[13]

Characterizing OsHSBP2 gene expression in response to drought and heat stress in the BC15 rice variety (Oryza sativa L.)

Cao Le Quyen, Phung Thi Thu Huong, Ngo Thi Van Anh, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong
Vietnam Journal of Agriculture & Rural Development, 6(1):2-9 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

Thiết kế hệ thống CRISPR/Cas9 chỉnh sửa gen Waxy liên quan đến hàm lượng amylose ở lúa Khang dân 18

Nguyễn Duy Phương, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 7(158)/2024: 40-46 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Nghiên cứu biểu hiện gen OsProDH liên quan tới đáp ứng chống chịu hạn và nóng của một số giống lúa (Oryza sativa L.) phổ biến ở miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Duy Phương, Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Cửu, Phạm Xuân Hội, Cao Lệ Quyên
Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 7 (158)/2024: 34 – 40 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Nghiên cứu biểu hiện gen OsHSBP1 liên quan tới đáp ứng chống chịu hạn và nóng ở lúa (Oryza sativa L.)

Cao Lệ Quyên, Phùng Thị Thu Hương, Đàm Quang Hiếu, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 22(11): 1429-1436 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến nuôi cấy mô sẹo của giống mía K84-200 và Uthong 12

Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thành Đức, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 13: 20 – 29 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Nghiên cứu quy trình nuôi cấy in vitro mô sẹo cho giống bạch đàn lai CT4 và cự vĩ DH 32-29".

Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Văn Cửu, Ngô Thị Vân Anh, Nguyễn Thành Đức, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 7 (158)/2024: 69-75 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

Phân lập và thiết kế sgRNA chỉnh sửa promoter OsSWEET11 liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225

Trần Lan Đài, Phùng Thị Thu Hương, Phạm Hồng Hiển, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số đặc biệt Bệnh hại Thực vật Tháng 7/2024: 12-18 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa TBR225 đột biến promoter OsSWEET14

Trần Lan Đài, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 15: 13 - 20 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[21]

Nghiên cứu xác định thuốc và xây dựng giải pháp phòng trị bệnh thối nhũn trái mít cho tỉnh Hậu Giang

Nguyễn Thành Đức, Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Hữu Kiên, Trần Hồng Đức, Phạm Hồng Hiển, Nguyễn Văn Giang, Trần Văn Chí, Mai Đức Chung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 228(01): 371 - 376 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Design of CRISPR/Cas9 system for editing OsNRAMP7 involved in metal transport in TBR225 rice variety

Phung Thi Thu Huong, Cao Le Quyen, Ngo Thi Van Anh, Pham Phuong Ngoc, Pham Thi Van, Le Quynh Mai, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong
Vietnam Journal of Agriculture & Rural Development, 2(2): 2-11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Thiết kế hệ thống CRISPR/Cas9 bất hoạt OsNRAMP5 liên quan tới tích lũy Cadmium ở lúa TBR225

Ngô Thị Vân Anh, Nguyễn Anh Minh, Phạm Thu Hằng, Phạm Phương Ngọc, Lê Quỳnh Mai, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 20(9): 1220-1229 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Functional characterization of the OsSWEET13 promoter involved in the infection of Xanthomonas oryzae pv. oryzae in rice cultivar TBR225

Pham Phuong Ngoc, Tran Lan Dai, Nguyen Quang Huy, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong
Academia Journal of Biology, 44(3): 57–65 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

Development of a dot-elisa assay for diagnosis of southern rice black-streaked dwarf disease in the field

Duy Duc La, Hanh Thi Do, Huong Bui Thi Thu, Hang Thu Pham, Cuong Viet Ha, Xuan Hoi Pham, Hieu Quang Dam, Phuong Nguyen Duy
Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 5(3), 1563-1570 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Thiết kế cấu trúc chỉnh sửa gen OsSWEET liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225

Trần Lan Đài, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Văn Cửu, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 11: 11-18 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[27]

Đặc điểm di truyền đột biến của các dòng lúa TBR225 chỉnh sửa promoter OsSWEET14

Trần Lan Đài, Phạm Thu Hằng, Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 20(5): 576-583 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa Bắc thơm 7 đột biến promoter OsSWEET14

Cao Lệ Quyên, Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Thị Vân, Nguyễn Văn Cửu, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 10: 3-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[29]

Synthesis of chitosan stabilized silver nanoparticles and evaluation of the in vitro antibacterial activity against Xanthomonas oryzae pv. oryzae causing blight disease of rice

Le Thi Hien, Nguyen Thi Phuong Hue, Le Trong Duc, Vu Thi Huyen, Le Thi Van, Hoang Thi Giang, Chu Duc Ha, Nguyen Thanh Ha, Nguyen Duy Phuong, Le Huy Ham
VNU Journal of Science: Natural Sciences And Technology, 38(1):1-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Kết quả bước đầu tạo dòng lúa tăng cường kích thước hạt bằng công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9

Nguyễn Tiến Dũng, Lã Văn Hiền, Nguyễn Xuân Vũ, Bùi Tri Thức, Nguyễn Hữu Thọ, Ngô Xuân Bình, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Chuyên đề Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du miền núi phía Bắc – Tháng 8/2021: 35 – 42 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

Nghiên cứu đặc điểm di truyền đột biến promoter OsSWEET14 trên các dòng lúa Bắc thơm 7 chỉnh sửa gen

Cao Lệ Quyên, Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Phùng Thị Thu Hương, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 18: 74-81 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

Tạo kháng thể đa dòng nhận biết protein P9 của vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp

Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Anh Minh, Phạm Thu Hằng, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Đỗ Thị Hạnh
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 18: 58-65 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[33]

Design and transfer of OsSWEET14-editing T-DNA construct to Bac thom 7 rice cultivar

Vu Hoai Sam, Pham Thi Van, Nguyen Thanh Ha, Nguyen Thi Thu Ha, Phung Thi Thu Huong, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong, Cao Le Quyen
Academia Journal of Biology, 43(1): 99–108 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[34]

Xây dựng quy trình chuyển gen vào giống lúa TBR225 thông qua vi khuẩn Agrobaterium tumefaciens

Phạm Thu Hằng, Trần Lan Đài, Nguyễn Văn Cửu, Phạm Thị Vân, Đỗ Thị Hạnh, Phạm Xuân Hội và Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 18: 66-73 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[35]

Tạo kháng thể đặc hiệu kháng protein P10 của virus lùn sọc đen phương nam bằng peptide tổng hợp

Đỗ Thị Hạnh, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Phùng Thị Thu Hương, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 19(4): 687-693 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[36]

Generation of synthetic peptide-specific antibody for development of southern rice black-striked dwarf virus diagnostic test

Do Thi Hanh, Nguyen Anh Minh, Nguyen Van Cuu, Phung Thi Thu Huong, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong
Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 4(3): 1176-1184 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[37]

Thiết kế vector chỉnh sửa gen IPA1 liên quan đến tính trạng năng suất của giống lúa chất lượng J02

Phùng Thị Thu Hương, Phạm Thu Hằng, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 12(121): 49-55 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

Ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu quả chuyển gen vào phôi hạt non giống lúa Bắc thơm số 7

Vũ Hoài Sâm, Phạm Thị Vân, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 7(116): 99-104 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

Phân lập và thiết kế gRNA chỉnh sửa promoter OsSWEET13 liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa Bắc thơm 7

Phùng Thị Thu Hương, Trần Thị Thanh Huyền, Phạm Thị Vân, Phạm Phương Ngọc, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 21: 20 – 28 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[40]

Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp

Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Đỗ Thị Hạnh
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 11: 12-19 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[41]

Thiết kế và chuyển vector biểu hiện gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC10 vào lúa

Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Thu Hà, Đàm Quang Hiếu, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Chuyên đề Công nghệ sinh học trong nông nghiệp Tháng 5: 31-37 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[42]

Expression of Oryza sativa Galactinol synthase gene in maize (Zea may L.)

Pham Xuan Hoi, Huynh Thi Thu Hue, Pham Thu Hang, Nguyen Duy Phuong
Academia Journal of Biology, 41(2): 101-109 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

Chỉnh sửa hệ gen: công nghệ đột phá của thế kỷ XXI và cơ hội cho nông nghiệp Việt Nam

Phạm Xuân Hội (Chủ biên), Nguyễn Duy Phương, Phạm Thị Vân
Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[44]

Công nghệ Sinh học và triển vọng ứng dụng trong chọn tạo giống lúa ở Việt Nam

Phạm Xuân Hội (Chủ biên), Trần Đăng Khánh, Khuất Hữu Trung, Võ Thị Minh Tuyển, Lưu Minh Cúc, Khổng Ngân Giang, Phùng Thị Phương Nhung, Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[45]

Chuyển cấu trúc chỉnh sửa promoter OsSWEET14 vào giống lúa TBR225

Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phùng Thị Thu Hương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 17(1): 65-73 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[46]

Nghiên cứu vai trò gen OsSWEET14 trong quá trình xâm nhiễm của vi khuẩn gây bệnh bạc lá trên lúa Bắc thơm 7

Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2(353): 13-19 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[47]

Nghiên cứu chuyển gen OsNAC45 liên quan tới tính chịu hạn vào cây ngô Zea mays

Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Cao Lệ Quyên, Bùi Thị Thu Hương, Huỳnh Thị Thu Huệ, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 16(3): 1-8 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[48]

Nghiên cứu phân lập promoter OsSWEET14 và thiết kế cấu trúc gRNA tăng cường khả năng kháng bệnh bạc lá của giống lúa TBR225

Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, '23: 42-49 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[49]

Thiết kế trình tự gRNA đặc hiệu chỉnh sửa gen OsP5CS tăng cường tính chống chịu hạn và mặn của giống lúa BC15 bằng công nghệ CRISPR/CAS9

Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 19: 19-26 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[50]

Vai trò của nhân tố phiên mã OsNLI-IF trong tăng cường tính chịu hạn ở lúa

Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Kỷ yếu hội thảo Quốc gia về Khoa học cây trồng lần thứ 2, Cần Thơ ngày 11-12/8/2016, 285-291 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[51]

Phân lập promoter Lip9 từ lúa Oryza sativa Indica

Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 24: 54-60 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[52]

Phân lập gen OsNAC45 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa Mộc Tuyền

Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 19: 45-50 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[53]

Phân lập promoter Oshox24 hoạt động cảm ứng stress ở lúa

Phạm Xuân Hội, Trần Thị Thúy Nga, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 14(1): 87-95 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[54]

Identification of a susceptibility gene for Xanthomonas oryzae pv. oryzae in Vietnamese elite rice cultivar Bacthom 7

Nguyen Duy Phuong, Dong Huy Gioi, Cao Le Quyen, Nguyen Xuan Hung, Ha Hai Yen, Bui Thi Thu Huong, Sebastien Cunnac, Tran Dang Xuan, Pham Xuan Hoi
Plant Breeding, https://doi.org/10.1111/pbr.13283 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[55]

Comparison of in vitro regeneration and transformation efficiency among five vietnamese indica rice cultivars

L.Q. Cao, P.D. Nguyen, X.H. Pham, V.H. La, X.V. Nguyen, T.D. Nguyen
Agronomy Research, 23(S2): 752–766 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[56]

CRISPR-enhanced iron accumulation in TBR225 rice via OsNRAMP7

Phuong Duy Nguyen, Van Thi Pham, Diep Hong Le, Yen Hai Hoang, Xuan Hoi Pham, Mai Quynh Le
Journal of Plant Biotechnology - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[57]

CRISPR/Cas9-mediated improvement of major rice variety TBR225 for low cadmium accumulation

Phuong Duy Nguyen, Van Thi Pham, Xuan Hoi Pham, Mai Quynh Le
Plant Breeding and Biotechnology, 13: 71-83 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[58]

CRISPR/Cas9-mediated homology-directed repair for precise insertion of constitutive promoter: Overexpression of OsNRAMP7 in TBR225 rice

Phuong Duy Nguyen, Van Anh Thi Ngo, Minh Anh Nguyen, Xuan Hoi Pham, Mai Quynh Le
Journal of Applied Biology & Biotechnology, 13(2): 222-231 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[59]

Designing CRISPR/Cas9 System Targeting OsERF922 Gene of J02 Rice Variety

Huong Thi Thu Bui, Gioi Huy Dong, Cuong Tri Le, Ha Duc Chu, Duy Xuan Duong, Linh Phuong Phung, Huong Thi Thu Phung, Cuu Van Nguyen, Ngoc Ba Nguyen, Phuong Duy Nguyen and Thao Thi Ninh
Asian Journal of Plant Sciences, 22(1): 66-74 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[60]

Improved bacterial leaf blight disease resistance in the major elite Vietnamese rice cultivar TBR225 via editing of the OsSWEET14 promoter

Phuong Nguyen Duy, Dai Tran Lan, Hang Pham Thu, Huong Phung Thi Thu, Ha Nguyen Thanh, Ngoc Phuong Pham, Florence Auguy, Huong Bui Thi Thu, Tran Bao Manh, Sebastien Cunnac, Xuan Hoi Pham
PLoS ONE, 16(9): e0255470 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[61]

Phân lập gen Os NAC10 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa Indica

Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[62]

Nghiên cứu chuyền gien OsNAC 1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica

Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[63]

Yếu tố phiên mã và tiềm năng ứng dụng trong chọn tạo giống chống chịu các điều kiện bất lợi ngoại cảnh

Phạm Xuân Hội (chủ biên), Lê Huy Hàm, Nguyễn Duy Phương
Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[64]

Nghiên cứu chuyển gen OsNAC1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica

Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 1: 17-22 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[65]

Nghiên cứu chuyển gen OsNLI-IF liên quan đến tính chịu hạn vào cây lúa Oryza sativa

Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 13(3): 1-10 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[66]

Identification and characterization of a stress inducible gene OsNLI-IF enhancing drought tolerance in transgenic tobacco

Nguyen Duy Phuong, Narendra Tuteja, Phan Tuan Nghia, Pham Xuan Hoi
Current Science India - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[67]

Isolation and characterization of a OsRap2.4A transcription factor and its expression in Arabidopsis for enhancing high salt and drought tolerance

Phuong N.D., Hoi P.X.
Current Science India - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[68]

Phân lập gen OsNAC10 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa indica

Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(2): 319-326 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[69]

Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan tới tính chống chịu stress từ giống lúa indica

Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 30(4): 40-47 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[70]

Thiết kế vector biểu hiện mang gen OsNAC1 được điều khiển bởi promoter cảm ứng điều kiện bất lợi RD29A

Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Trần Lan Đài, Phan Tuấn Nghĩa và Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 30(4): 1-10 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[71]

Nghiên cứu chuyển gen mã hóa protein NLI-IF liên quan đến tính chịu hạn vào cây thuốc lá

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 10: 79-84 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[72]

Biểu hiện và tinh sạch protein vỏ P10 của vi rút gây bệnh lúa lùn sọc đen trong tế bào vi khuẩn E. coli

Phạm Thanh Tâm, Phạm Thị Vân, Nguyễn Hoàng Quang, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 24: 35-40 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[73]

Nghiên cứu khả năng tương tác in vivo của protein NLI-IF liên quan đến tính chống chịu stress ở lúa

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học, 35(1): 92-98 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[74]

Thiết kế các hệ vector biểu hiện mang gen mã hóa nhân tố phiên mã NLI-IF liên quan đến tính chịu hạn của lúa

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 29(1): 36-44 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[75]

Biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp NLI-IF từ tế bào Escherichia coli

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Lê Huy Hàm, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học, 34(3): 347-353 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[76]

Khả năng liên kết đặc hiệu với trình tự DRE của nhân tố phiên mã OsDREB1A điều khiển tính chịu hạn ở lúa

Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 7: 27-32 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[77]

Phân lập và phân tích trình tự gen mã hóa enzyme galactinol synthase (GolS) từ giống lúa Mộc tuyền

Nguyễn Duy Phương và Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 9: 22-27 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[78]

Thiết kế thư viện ADNc chịu hạn ở lúa và phân lập gen NLI-IF1 bằng kĩ thuật sàng lọc phép lai đơn trong tế bào nấm men

Nguyễn Duy Phương, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học, 34(1): 114-122 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[79]

Phát hiện đồng thời Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax bằng phương pháp PCR lồng đa mồi

Nguyễn Duy Phương, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Hương Bình, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Quang Huy, Phan Tuấn Nghĩa
Tạp chí Di truyền học và Ứng dụng, 4: 29-35 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[80]

Construction of T-vector for direct cloning of PCR products

Trinh Quynh Mai, Nguyen Thi Hong Loan, Nguyen Duy Phuong, Phan Tuan Nghia
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 23(1S): 213-216 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[81]

Biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp NLI-IF từ tế bào Escherichia coli

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Lê Huy Hàm, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[82]

Biểu hiện và tinh sạch protein vỏ P10 của vi rút gây bệnh lúa lùn sọc đen trong tế bào vi khuẩn E. coli

Phạm Thanh Tâm, Phạm Thị Vân, Nguyễn Hoàng Quang, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[83]

Construction of T-vector for direct cloning of PCR products

Trịnh Quỳnh Mai, Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa
Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[84]

Identification and characterization of a stress inducible gene OsNLI-IF enhancing drought tolerance in transgenic tobacco

Nguyen Duy Phuong, Narendra Tuteja, Phan Tuan Nghia, Pham Xuan Hoi
Current Science India - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0011-3891
[85]

Isolation and characterization of a OsRap2.4A transcription factor and its expression in Arabidopsis for enhancing high salt and drought tolerance

Phuong N.D., Hoi P.X.
Current Science India - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0011-3891
[86]

Khả năng liên kết đặc hiệu với trình tự DRE của nhân tố phiên mã OsDREB1A điều khiển tính chịu hạn ở lúa

Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[87]

Nghiên cứu chuyển gen mã hóa protein NLI-IF liên quan đến tính chịu hạn vào cây thuốc lá

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[88]

Nghiên cứu chuyển gen OsNAC1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica

Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[89]

Nghiên cứu chuyển gen OsNLI-IF liên quan đến tính chịu hạn vào cây lúa Oryza sativa

Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[90]

Nghiên cứu khả năng tương tác in vivo của protein NLI-IF liên quan đến tính chống chịu stress ở lúa

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[91]

Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan tới tính chống chịu stress từ giống lúa indica

Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[92]

Phân lập gen OsNAC10 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa indica

Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[93]

Phân lập và phân tích trình tự gen mã hóa enzyme galactinol synthase (GolS) từ giống lúa Mộc tuyền

Nguyễn Duy Phương và Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[94]

Phát hiện đồng thời Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax bằng phương pháp PCR lồng đa mồi

Nguyễn Duy Phương, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Hương Bình, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Quang Huy, Phan Tuấn Nghĩa
Tạp chí Di truyền học và Ứng dụng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[95]

Thiết kế các hệ vector biểu hiện mang gen mã hóa nhân tố phiên mã NLI-IF liên quan đến tính chịu hạn của lúa

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[96]

Thiết kế thư viện ADNc chịu hạn ở lúa và phân lập gen NLI-IF1 bằng kĩ thuật sàng lọc phép lai đơn trong tế bào nấm men

Nguyễn Duy Phương, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[97]

Thiết kế vector biểu hiện mang gen OsNAC1 được điều khiển bởi promoter cảm ứng điều kiện bất lợi RD29A

Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Trần Lan Đài, Phan Tuấn Nghĩa và Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[98]

Yếu tố phiên mã và tiềm năng ứng dụng trong chọn tạo giống chống chịu các điều kiện bất lợi ngoại cảnh

PGS. TS. Phạm Xuân Hội (chủ biên), PGS. TS. Lê Huy Hàm - Ths. Nguyễn Duy Phương
Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: MS: 140-KHTN-2014
[1]

Nghiên cứu chức năng của các gen mã hóa nhân tố phiên mã biểu hiện trong điều kiện hạn mặn ở lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thư ký đề tài
[2]

Nghiên cứu xây dựng qui trình chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen ở Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 09/2011 - 08/2014; vai trò: Thành viên
[3]

Phân lập thiết kế gen chịu hạn phục vụ công tác tạo giống ngô biến đổi gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/12/2014 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[4]

Hoàn thiện công nghệ sản xuất kit chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen phương nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Nghiên cứu metagenome của vi sinh vật vùng rễ cây cà phê Robusta ở một số vùng trồng trọng điểm tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[6]

Nghiên cứu khai thác, phát triển nguồn gen Mướp đắng rừng Mắc Kháy Khau của tỉnh Bắc Kạn và Mướp đắng Đia của tỉnh Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[7]

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp gây đột biến chính xác nhằm nâng cao tính chịu hạn/nóng trên giống lúa Việt Nam bằng công nghệ CRISPR/Cas9

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thư kí khoa học
[8]

Nghiên cứu xây dựng quy trình chuyển hệ thống chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 vào cây mía (Saccharum officinarum L.), Khoai tây (Solanum tuberosum) và Bạch đàn (Eucalyptus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Nghiên cứu cải tiến giống lúa về vi chất dinh dưỡng bằng công nghệ sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[10]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 làm tăng số hàng hạt của giống ngô Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2023 - 2027; vai trò: Thành viên chính
[11]

Xác định tác nhân và nghiên cứu giải pháp phòng trị thối nhũn trên trái mít thái trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hậu Giang
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[12]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉ thị phân tử và chỉnh sửa hệ gen trong chọn tạo giống lúa năng suất, chất lượng, chống chịu sâu bệnh và bất lợi ngoại cảnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thư kí khoa học
[13]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉnh sửa hệ gen để cải tạo tính trạng mùi thơm và kháng bạc lá trên một số giống lúa chủ lực của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[14]

Phân lập và thiết kế các vector mang gen điều khiển tính chịu hạn phục vụ công tác tạo giống cây trồng chuyển gen.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên chính
[15]

Nghiên cứu chức năng của các gen mã hóa nhân tố phiên mã biểu hiện trong điều kiện hạn, mặn ở lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thư kí khoa học
[16]

Nghiên cứu xây dựng qui trình chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen ở Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thư kí khoa học
[17]

Phân lập thiết kế gen chịu hạn phục vụ công tác tạo giống ngô biến đổi gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[18]

Nghiên cứu chức năng của các gen mã hóa nhân tố phiên mã biểu hiện trong điều kiện hạn, mặn ở lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thư kí đề tài
[19]

Nghiên cứu xây dựng qui trình chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen ở Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên đề tài
[20]

Phân lập thiết kế gen chịu hạn phục vụ công tác tạo giống ngô biến đổi gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên đề tài nhánh
[21]

Phân lập và thiết kế các vector mang gen điều khiển tính chịu hạn phục vụ công tác tạo giống cây trồng chuyển gen.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên đề tài