Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1471076
PGS. TS Nguyễn Việt Phương
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học xây dựng Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu về khớp nối hybird RCS bên ngoài mới lạ của ABAQUS Nguyen Viet PhuongTạp chí Khoa học Kiến trúc & Xây dựng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-350X |
[2] |
Hướng dẫn thiết kế ĐƯỜNG DÀNH CHO XE ĐẠP TRONG ĐÔ THỊ Vũ Hoài Nam, Nguyễn Việt Phương, Lê Quỳnh Chi, Nguyễn Đức Nghiêm, Lê Hoàng SơnHướng dẫn Thiết kế đường dành cho xe đạp trong đô thị được xây dựng dưới sự chủ trì của Cục Hạ tầng Kỹ thuật, Bộ Xây dựng phối hợp với Vụ Khoa học Công nghệ, Bộ Giao thông Vận tải với sự hỗ trợ kĩ thuật của Tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức GIZ, WRI, và HealthBridge - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[3] |
Modeling of the tension stiffening behavior and the water permeability change of steel bar reinforcing concrete using mesoscopic and macroscopic hydro-mechanical lattice model TS Bui, DT Pham, MN Vu, TN Nguyen, T Nguyen-Sy, VP Nguyen, T Nguyen-ThoiConstruction and Building Materials, Volume 291, 12 July 2021, 123266 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0950-0618 |
[4] |
Hạ tầng giao thông công cộng hướng tới kết nối bền vững. Nhà Xuất bản Xây dựng Nguyễn Việt PhươngNhà Xuất bản Xây dựng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-82-2199-7 |
[5] |
Hướng dẫn thiết kế hình học đường ô tô. Sách tham khảo. Nhà xuất bản Xây dựng Vũ Ngọc Trụ, Đỗ Duy Đỉnh, Nguyễn Việt Phương, Đinh Văn Hiệp, Cao Phú Cường, Phạm Quốc ViệtHướng dẫn thiết kế hình học đường ô tô. Sách tham khảo. Nhà xuất bản Xây dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-82-2200-0 |
[6] |
Ứng dụng GIS trong xây dựng và quản lý dữ liệu tích hợp quy hoạch hạ tầng đô thị 66. V.N. Tru, H.T. Hằng, N.V. Phương, T.N. TúTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 9/2022. Trang 42-46 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-459X |
[7] |
Một số vấn đề về hệ thống báo hiệu đường bộ và an toàn giao thông trong dự thảo luật giao thông đường bộ sửa đổi và luật đảm bảo trật tự, an toàn giao thông Vũ Hoài Nam, Nguyễn Việt Phương, Đỗ Duy ĐỉnhThông tin tham khảo số 03/2020 về Giao thông đường bộ do Thư viện Quốc hội - Văn phòng Quốc hội phát hành phục vụ Kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XIV. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[8] |
Đảm bảo kết nối, liên ngành, liên vùng trong quy hoạch giao thông đường bộ Nguyễn Quang Đạo, Nguyễn Việt Phương, Vũ Hoài NamThông tin tham khảo số 03/2020 về Giao thông đường bộ do Thư viện Quốc hội - Văn phòng Quốc hội phát hành phục vụ Kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XIV. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[9] |
Thiết kế điển hình kết cấu áo đường thành phố Hà Nội: Thực trạng và một số giải pháp Cao Phú Cường, Nguyễn Việt Phương, Lê Hoàng SơnTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 10/2020. Trang 34-42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-459X |
[10] |
Một số phân tích hướng tuyến kết nối giao thông tỉnh Hà Giang với đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai Nguyễn Việt PhươngTạp chí Giao thông Vận tải. Số tháng 9/2017. Trang 125-128 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0818. |
[11] |
Ứng dụng mô hình tương tác giao thông vận tải/sử dụng đất trong đánh giá tác động của công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tới mạng lưới giao thông vận tải thành phố Vinh Nguyễn Việt Phương, Vũ Hoài Nam, Đinh Xuân HoànTạp chí KHCN Xây dựng, Trường ĐHXD. Tập 11, số 3, tháng 5/2017. Trang 97-103 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[12] |
Đề xuất phương pháp bố trí và xác định chiều dài lan can phòng hộ trên các đường ô tô ở Việt Nam Đỗ Duy Đỉnh, Vũ Hoài Nam, Đinh Văn Hiệp, Nguyễn Việt Phương, Đoàn Xuân TrườngTạp chí Giao thông Vận tải. Số tháng 5/2017. Trang 117-122 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
[13] |
Từ kinh nghiệm phát triển giao thông xanh ở Nhật Bản và Singapore, đề xuất khung giải pháp phát triển hệ thống giao thông xanh tại Việt Nam Phạm Đức Thanh, Nguyễn Việt PhươngTạp chí KHCN Xây dựng, Trường ĐHXD. Tập 11, số 2 tháng 3/2017. Trang 75-80 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[14] |
Một số định hướng sử dụng tro xỉ nhiệt điện trong xây dựng đường ô tô ở điều kiện Việt Nam Nguyễn Việt Phương, Đinh Văn VinhTạp chí KHCN Xây dựng, Trường ĐHXD. Tập 11. Số 2, tháng 3/2017. Trang 22-25 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[15] |
Phân tích ảnh hưởng của các phương pháp chọn mẫu tới kết quả đánh giá độ nhám và độ bằng phẳng mặt đường bê tông nhựa Nguyễn Việt PhươngTạp chí KHCN Xây dựng, Trường ĐHXD. Số 32, tháng 1/2017. Trang 37-41 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[16] |
Khảo sát một số loại xe tải ở Việt Nam và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến việc tính toán kết cấu áo đường mềm Nguyễn Việt PhươngTạp chí KHCN Xây dựng, Trường ĐHXD. Số 32, tháng 1/2017. Trang 32-36 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[17] |
Dự báo sự thay đổi độ rỗng của vật liệu bê tông xi măng do ảnh hưởng của quá trình cacbonat hoá Ngô Việt Đức, Nguyễn Việt PhươngTạp chí Giao thông Vận tải. Số tháng 11/2016. Trang 62-66 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
[18] |
Mô hình tổ chức điểm trung chuyển vận tải hành khách công cộng của Cộng hoà Pháp và một số định hướng áp dụng cho tuyến đường sắt đô thị Cát Linh – Hà Đông nhằm cải thiện khả năng tiếp cận Tống Ngọc Tú, Nguyễn Việt PhươngTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 9/2016. Trang 41-47 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-459X. |
[19] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của sự biến động số liệu giao thông tới kết quả tính toán kết cấu áo đường mềm Nguyễn Việt Phương, Ngô Việt ĐứcTạp chí KHCN Xây dựng, Trường ĐHXD. Số 30, tháng 8/2016. Trang 53-57 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[20] |
Nghiên cứu phương pháp phối hợp hoạt động mạng lưới vận tải hành khách công cộng trong đô thị Vũ Minh Tâm, Lương Anh Tuấn, Nguyễn Việt Phương, Nguyễn Văn BíchTạp chí KHCN Xây dựng, Trường ĐHXD. Số 30, tháng 8/2016. Trang 43-52 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[21] |
Thiết kế lan can phòng hộ đường cao tốc theo năng lượng va đâm của các nước trên thế giới và bước đầu kiến nghị ở Việt Nam Bùi Phú Doanh, Nguyễn Việt Phương, Vũ Minh Tâm, Hoàng Quốc LongTạp chí KHCN Xây dựng, Trường ĐHXD. Số 30, tháng 8/2016. Trang 30-36 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[22] |
Một số đánh giá mạng lưới vận tải hành khách công cộng sức chở lớn của thành phố Hà Nội theo lý thuyết đồ thị Nguyễn Việt PhươngTạp chí KHCN Xây dựng, Trường ĐHXD. Số 27, tháng 1/2016. Trang 64-72. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[23] |
Một số vấn đề trong lựa chọn loại hình lan can phòng hộ trên đường cao tốc ở Việt Nam. Bùi Phú Doanh, Nguyễn Việt Phương, Vũ Minh Tâm, Phạm Quốc ViệtKỷ yếu hội nghị an toàn giao thông Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Giao thông vận tải. Trang 333-343 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[24] |
Thực trạng và giải pháp chống ăn mòn vật liệu bê tông, bê tông cốt thép của công trình hạ tầng giao thông khu vực ven biển Nguyễn Việt Phương, Hoàng Tùng, Nguyễn Cẩn NgônTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 6/2015. Trang 40-45 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-459X. |
[25] |
Nghiên cứu bài toán tìm tuyến đường đi tối ưu về tiêu thụ nhiên liệu và phát thải khí giữa hai điểm trong mạng lưới đường giao thông Tạp chí Giao thông Vận tải. Số tháng 6/2015. Trang 65-67Phạm Đức Thanh, Nguyễn Việt Phương, Nguyễn Quang Đạo - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
[26] |
Nghiên cứu quy hoạch tỷ lệ các phương tiện giao thông đường bộ cho đô thị ở Việt Nam nhằm góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu. Tạp chí Cầu đường Việt Nam Phạm Đức Thanh, Nguyễn Việt Phương, Nguyễn Quang ĐạoTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 5/2015. Trang 29-34 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-459X |
[27] |
Quản lý nhu cầu giao thông thành phố Hà Nội dưới ảnh hưởng của cấu trúc không gian đô thị. Trần Danh Lợi, Nguyễn Việt Phương, Lê Hoàng SơnTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 12/2014. Trang 46-51 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-459X |
[28] |
Quản lý nhu cầu giao thông thành phố Hà Nội dưới ảnh hưởng của cấu trúc không gian đô thị Trần Danh Lợi, Nguyễn Việt Phương, Lê Hoàng SơnTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 12/2014. Trang 46-51 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-459X. |
[29] |
Ứng dụng lý thuyết đồ thị trong mô hình hóa và đánh giá hình học mạng lưới tàu điện đô thị Vũ Hoài Nam, Nguyễn Việt Phương, Hoàng TùngTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 7/2013. Trang 27-32 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-459X. |
[30] |
Phương pháp đánh giá định lượng thiết kế điều hoà các yếu tố hình học tuyến đường ô tô Vũ Hoài Nam, Nguyễn Việt PhươngTạp chí KHCN Xây dựng, Trường ĐHXD. Số 16 tháng 6/2013. Trang 53-61 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[31] |
Nghiên cứu giải pháp kết nối giao thông công cộng tại Hà Nội Hoàng Tùng, Nguyễn Việt Phương, Thái Hồng NamTạp chí Giao thông Vận tải. Số tháng 7/2013. Trang 47-49 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7012. |
[32] |
Định lượng tổn thất chi phí người sử dụng đường do công trường sửa chữa đường bộ trong điều kiện Việt Nam Vũ Hoài Nam, Nguyễn Việt Phương, Nguyễn Tấn DũngTạp chí Giao thông Vận tải. Số tháng 3/2013. Trang 40-43 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[33] |
Ảnh hưởng của ùn tắc giao thông do sửa chữa đường đến chi phí của người sử dụng đường trong điều kiện Việt Nam. Tạp chí Cầu đường Việt Nam Vũ Hoài Nam, Nguyễn Việt PhươngTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 3/2013. Trang 51-56 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-459X. |
[34] |
Một số nội dung quan trọng đề cập trong tiêu chuẩn mới “Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế đường đô thị - TCXDVN 104-2007 Nguyễn Quang Đạo, Nguyễn Việt PhươngTạp Chí Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng (KHCNXD) - ĐHXD, 1(1), 144-149. Truy vấn từ http://stce.nuce.edu.vn/index.php/vn/article/view/1230 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[35] |
Sử dụng phương pháp chỉ số tuyến và số liệu TNGT để đánh giá thiết kế điều hòa quốc lộ 1A đoạn Đà Nẵng – Quảng Ngãi Vũ Hoài Nam, Nguyễn Việt PhươngTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 1-2/2013. Trang 46-50 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-459X. |
[36] |
Application of shannon’s entropy model and gis in flash flood forecasting along national highway-6, Hoa Binh province, vietnam Hang, H. T., Hoa, P. D., Tru, V. N., & Phuong, N. V.GEOMATE Journal, 21(87), 50-57 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[37] |
Landslide Susceptibility Mapping Along National Highway-6, Hoa Binh province, Vietnam Using Frequency Ratio Model and GIS Tru, V. N., Hang, H. T., Hoa, P. D., & Phuong, N. V.. GEOMATE Journal, 21(85), 84-90. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[38] |
Empirical Examination of Factors Influencing the Adoption of Green Building Technologies: The Perspective of Construction Developers in Developing Economies. Tran, Q., Nazir, S., Nguyen, T. H., Ho, N. K., Dinh, T. H., Nguyen, V. P., ... & Phan, Q. K.Sustainability, 12(19), 8067 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2071-1050 |
[39] |
Sơ bộ đánh giá và đề xuất một số giải pháp tăng cường hiệu quả khai thác tuyến buýt BRT Kim Mã – Yên Nghĩa Nguyễn Việt PhươngTạp chí KHCN Xây dựng, Trường ĐHXD. Tập 11, số 3 tháng 5/2017. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
[40] |
A neural network approach for predicting hardened property of geopolymer concrete Pham, T. T., Nguyen, T. T*., Nguyen, L. N., & Nguyen, P. V.International Journal of GEOMATE, 19(74), 193-201 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[41] |
Experimental study on mechanical and hydraulic properties of porous geopolymer concrete *Trung Nguyen-Tuan, Minh Phan-Quang, Tung Pham-Thanh, and Phuong Nguyen-VietInternational Journal of GEOMATE, 19(74), 66-74. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[42] |
Proposal of a set of quantitative criteria for evaluating and classifying urban street flooding spots in Vietnam Nguyen, V. P., Pham, T. H.*, Hoang, T., & Tong, N. TIn IOP Conference Series: Materials Science and Engineering (Vol. 869, No. 4, p. 042037). IOP Publishing - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[43] |
A novel approach using sustainable structures in preventing coastal erosion and forming sandy beach in Vietnam Phan, Q. M., Nguyen, V. P.*, Hoang, T. N., & Vu, N. TIn IOP Conference Series: Materials Science and Engineering (Vol. 869, No. 7, p. 072053). IOP Publishing - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[44] |
Reasons for cyclists denying new-built bicycle lanes. Lecture Note in Civil Engineering N Duc-Nghiem, N Viet-Phuong, H KubotaLecture Note in Civil Engineering (LNCE, volume 54), CIGOS 2019, Innovation for Sustainable Infrastructure, 933-939 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[45] |
Use of coal ash of thermal power plant for highway embankment construction. T Hoang, VP Nguyen, HN ThaiLecture Note in Civil Engineering (LNCE, volume 54), CIGOS 2019, Innovation for Sustainable Infrastructure, 433-439 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[46] |
Public transport problems and solutions in Hanoi Nguyen Viet Phuong, Vu Hoai Nam, Dinh Van Hiep2nd ASEAN-Korea Public Transport Workshop in August 2014. Jakarta, Indonesia (Kỷ yếu dạng slide). Page 105-118. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[47] |
A Branch-and-Cut Algorithm for the Two-Echelon Location-Routing Problem. Viet-Phuong Nguyen, Christian Prins, Caroline Prodhon, J.G. VillegasODYSSEUS 2012 - 5th International Workshop on Transportation and Logistics, Mykonos, Greece. Page: 223-226. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[48] |
A cutting plane method for the two-echelon location-routing problem. Viet-Phuong Nguyen, Christian Prins, Caroline ProdhonOptimization 2011, 24-27 July 2011, Lisbonne – Portugal. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[49] |
A hybrid GRASP x Path Relinking for the Two-Echelon Location Routing Problem Viet-Phuong Nguyen, Christian Prins, Caroline ProdhonEURO XXIV – 24th European Conference on Operational Research, 11-14 July 2010, Lisbonne – Portugal - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[50] |
Approches heuristiques pour le Problème de Localisation - Routage à deux niveaux Viet-Phuong Nguyen, Christian Prins, Caroline ProdhonCongrès ROADEF 2010, 24-26 février 2010, Toulouse – France. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[51] |
A multi-start iterated local search with tabu list and path relinking for the two-echelon location routing problem. Viet-Phuong Nguyen, Christian Prins, Caroline ProdhonEngineering Applications of Artificial Intelligence. Volume 25. Issue 1. Page 56-71. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0952-1976 |
[52] |
A Multi-Start Evolutionary Local Search for the Two-Echelon Location Routing Problem Viet-Phuong Nguyen, Christian Prins, Caroline ProdhonLecture Notes in Computer Science - Hybrid Metaheuristics, HM 2010. Nhà xuất bản Springer, Berlin, Heidelberg. Volume 6373. Page 88-102 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0302-9743 |
[53] |
GRASP with Learning Process for a Two-Echelon Location Routing Problem. Viet-Phuong Nguyen, Christian Prins, Caroline ProdhonMOSIM 10 – Proceedings of International Conference of Modeling and Simulation, 2010, Hammamet – Tunisie. Nhà xuất bản Lavoisier. Volume 3. Page 1879- 1888. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: ISBN: 978-2-7430-1330-1. |
[54] |
Flash flood susceptibility prediction mapping for a road network using hybrid machine learning models. Natural Hazards Ha, H., Luu, C., Bui, Q. D., Pham, D. H., Hoang, T., Nguyen, V. P., ... & Pham, B. TNatural Hazards, 109(1), 1247-1270 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[55] |
Spatial prediction of landslides along National Highway-6, Hoa Binh province, Vietnam using novel hybrid models. Hang, H. T., Tung, H., Hoa, P. D., Phuong, N. V., Phong, T. V., Costache, R., ... & Pham, B. T.Geocarto International, 1-26 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1752-0762 |
[56] |
Real-Time Landslide Forecasting System: An Application of IoT Technology. Nguyen, D. N., & Nguyen, V. P.International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology, 12(5), 73-79 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[57] |
Climatic Issue in an Advanced Numerical Modeling of Concrete Carbonation Ngo, V. D., Nguyen, N. T., Duprat, F., Vu, N. T., & Nguyen, V. PSustainability, 13(11), 5994 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2071-1050 |
[58] |
ICD Concept: An Overview of the Development from an Original Purpose to a Global Viewpoint Hung, V. Q., Tuan, V. M., & Phuong, N. V.In Proceedings of the 3rd International Conference on Sustainability in Civil Engineering (pp. 343-349). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[59] |
Đánh giá khả năng sử dụng cát nhiễm mặn để đắp nền đường ô tô tại Việt Nam. V.V.T. Ân, N.V. Phương, B.P. Doanh, H. Tùng, N.Q. HuyTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 12/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-459X |
[60] |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp quản lý dữ liệu tích hợp quy hoạch hạ tầng đô thị tại Việt Nam V.N. Tru, N.V. Phương, P.T. HoàngTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 8/2022. Trang 32-35. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-459X |
[61] |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng thanh Polyme GFRP vào khe ngang mặt đường JPCP ở vùng ven biển, hải đảo Phạm Duy Hòa, Nguyễn Việt Phương, Nguyễn Cẩn Ngôn, Ngô Việt Đức, Nguyễn Văn HoàngTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 11/2020. Trang 32-42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-459X |
[62] |
Giới thiệu dự thảo tiêu chuẩn “Đường phố trong đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế” Nguyễn Quang Đạo, Nguyễn Việt PhươngTuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học công nghệ lần thứ XV Trường Đại học Xây dựng. Tập 1, số 15 năm 2006. Trang: 134-144 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[63] |
The two‐echelon routing problem with truck and drones. Vu, L., Vu, D. M., Hà, M. H., & Nguyen, V. P.International Transactions in Operational Research, 29(5), 2968-2994 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0969-6016 |
[64] |
Experimental research on the influence of distance between cfg piles on the foundation treatment results in vietnam. *Doanh Phu Bui, Tung Hoang, Phuong Viet Nguyen, Duc Viet Ngo and Cuong Phu CaoInternational Journal of GEOMATE, 20(79), 104-110. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2186-2982 |
[65] |
Thiết bị xác định các đặc trưng chống cắt của bê tông nhựa Hoàng Tùng, Bùi Phú Doanh, Nguyễn Việt Phương, Lê Hồng Chương, Ngô Lâm, Ứng Quốc TrángBằng độc quyền giải pháp hữu ích số 3332 của Cục Sở hữu Trí tuệ, Bộ Khoa học & Công nghệ: - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[66] |
Vỉa hè có chức năng thu thoát nước sử dụng bê tông rỗng Nguyễn Việt Phương, Phan Quang Minh, Phạm Duy Hòa, Trần Hồng Hải, Hoàng Tùng, Nguyễn Văn Đồng, Lê Hoàng SơnBằng độc quyền giải pháp hữu ích số 3327 của Cục Sở hữu Trí tuệ, Bộ Khoa học & Công nghệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[67] |
Nghiên cứu giải pháp thiết kế thoát nước mưa trên đường phố theo hướng bền vững Nguyễn Việt Phương, Thái Hồng Nam, Phạm Trung Hải, Kiều Văn Cẩn, Nguyễn Tuấn NgọcTạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD)-ĐHXD . Tập 13 Số 2V (2019) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9058 |
[68] |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng thanh Polyme GFRP vào khe ngang mặt đường JPCP ở vùng ven biển, hải đảo 62. Phạm Duy Hòa, Nguyễn Việt Phương, Nguyễn Cẩn Ngôn, Ngô Việt Đức, Nguyễn Văn HoàngTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 11/2020. Trang 32-42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[69] |
Research the possibility of using sea sand in roadbed construction in vietnam Viet-Phuong NGUYEN, *Duy-Hoa PHAM, Phu-Doanh BUI, Ngoc-Thinh BUI, and Dang-Viet-Anh NGUYENInternational Journal of GEOMATE, 20(77), 123-131 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2186-2982 |
[70] |
Solving the two-echelon location-routing problem by a GRASP reinforced by a learning process and path relinking. Viet-Phuong Nguyen, Christian Prins, Caroline ProdhonEuropean Journal of Operational Research. Volume 216. Issue 1. Page: 113-126 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0377-2217 |
[71] |
Đánh giá hiệu quả sử dụng cốt sợi gia cường để cải thiện độ ổn định và độ dẻo Marshall của bê tông nhựa chặt BTNC 12,5 sử dụng nhựa đường 60/70 Vũ Ngọc Trụ, Cao Phú Cường, Nguyễn Việt Phương, Bùi Phú DoanhTạp chí Cầu đường Việt Nam. Số tháng 10/2014. Trang 9-13 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-459X. |
[72] |
A multi-start iterated local search with tabu list and path relinking for the two-echelon location routing problem. Viet-Phuong Nguyen, Christian Prins, Caroline ProdhonEngineering Applications of Artificial Intelligence. Volume 25. Issue 1. Page 56-71 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0952-1976 |
[73] |
Methods for Designing Signalized Double Intersections With Mixed Traffic in Vietnam. Minh Tam Vu, Viet Phuong Nguyen, Van Bich Nguyen, Tung Anh NguyenProcedia Engineering. Elsevier. Volume 142. Page 130-137 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1877-7058 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tải Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm thiết bị sửa chữa đường bê tông asphalt bằng phương pháp gia nhiệt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tp Hà Nội. Mã số: 01C-04/02-2018-3 Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/07/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn thiết kế kết cấu liên hợp thép - bê tông chịu lửa theo định hướng mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/06/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thái Nguyên Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Nghiên cứu chế tạo, ứng dụng bê tông rỗng thoát nước nhanh và kết cấu rỗng thu chứa nước trong công trình hạ tầng kỹ thuật nhằm giảm thiểu úng ngập khi mưa, điều tiết nước trong đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ TN&MT. Mã số: BĐKH 07/16-20 Thuộc Chương trình Khoa học và Công nghệ ứng phó với biến đổi khí hậu, quản lý tài nguyên và môi trường giai đoạn 2016 - 2020Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
[9] |
Nghiên cứu giải pháp quy hoạch hạ tầng kỹ thuật cho các điểm dân cư trên đảo theo định hướng phát triển bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng. Mã số: TĐ 25-17Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Nghiên cứu giải pháp quy hoạch tích hợp kết cấu hạ tầng trong bối cảnh CMCN 4.0 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạo. Mã số: CT2019.03.02Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Nghiên cứu giải pháp kết cấu, hình học, tổ chức giao thông và cơ chế xây dựng làn đường dành riêng cho xe tải nặng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tải. Mã số DT174068.Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Nghiên cứu sử dụng tro xỉ nhiệt điện trong xây dựng công trình nền và mặt đường giao thông. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng. Mã số: TĐ 25-17Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
[13] |
Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn quy hoạch, thiết kế và cải tạo nút giao thông cùng mức trong đô thị Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng. Mã số: RD62-16Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
[14] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp điều tra lưu lượng, tải trọng phương tiện phục vụ cho công tác thiết kế kết cấu áo đường. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tảiThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Nghiên cứu sử dụng tro bay nhiệt điện kết hợp với cát mặn, nước mặn và cốt sợi thuỷ tinh FRP trong công trình hạ tầng ven biển và hải đảo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ. Mã số: ĐTĐL.CN-19/17Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[16] |
Establishment of Environmentally Sound Management of Construction and Demolition Waste (CDW) and Its Wise Utilization for Environmental Pollution Control and for New Recycled Construction Materials in Vietnam (SATREPS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Japan International Cooperation Agency (JICA). Đơn vị chủ trì: Trường Đại học Xây dựng Hà NộiThời gian thực hiện: 2018 - 2023; vai trò: Thành viên |
[17] |
Soát xét, chỉnh sửa, bổ sung và chuẩn hóa tiêu chuẩn ngành TCXD 104:2007 Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế thành Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựngThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[18] |
Nghiên cứu tối ưu tính kết nối mạng lưới vận tải hành khách công cộng theo không gian và thời gian trên địa bàn thành phố Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tp Hà Nội. Mã số: 01C-04/06-2014-2Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[19] |
Xây dựng Hướng dẫn Thiết kế đường dành cho xe đạp trong đô thị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Hạ tầng Kỹ thuật, Bộ Xây dựng phối hợp với Vụ Khoa học Công nghệ, Bộ Giao thông Vận tải với sự hỗ trợ kĩ thuật của Tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức GIZ, WRI, và HealthBrid geThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ trì nhóm thực hiện |
[20] |
Tư vấn hỗ trợ xây dựng Quy hoạch quốc gia về hệ thống đô thị và nông thôn thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Phát triển Đô thị, Bộ Xây dựngThời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Chuyên gia độc lập |