Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.28478
NCS Hà Thị Giang
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Các Khoa học Trái đất - Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyen Cong
Nghia, Nguyen
Van Duong, Ha
Thi Giang, Dinh
Quoc Van,
Nguyen Le
Minh, Bor-Shouh
Huang, Pham
The Truyen,
Nguyen Tien
Hung, Le Quang
Khoi, Nguyen
Huu Hung Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyen, V.D., Nguyen, L.M., Nguyen, C.N., Ha, T.G., Ha, V.L., Nguyen, T.H. and Le, Q.K., 2025. Regional Studies in Marine Science, p.104192. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Phung, V.B., Huang, B.S., Nguyen, C.N., Nguyen, V.D., Nguyen, L.M., Nguyen, A.D., Le, Q.K., Pham, T.T., Ha, T.G., Van Dinh, Q. and Ha, V.L., 2025 Earthquake Spectra, 41(1), pp.876-907. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Ha, V.L., Huang, H.H., Huang, B.S., Nguyen, L.M., Nguyen, V.D., Ha, T.G., Le, Q.K., Van Dinh, Q., Le, T.S., Nguyen, T.H. and Nguyen, C.N Tectonophysics 884 (2024): 230402 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Cong Nghia Nguyen, Van Duong Nguyen, Le Minh Nguyen, Van Bang Phung, Bor-Shouh Huang, Nguyen Anh Duong, Quang Khoi Le, Thi Giang Ha, Dinh Quoc Van, Ha Vinh Long, Po-Fei Chen. Journal of Asian Earth Sciences, Volume 229, 15 May 2022, 105144 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Spectral Evidence for Reservoir-Triggered Seismicity at Song Tranh 2 Reservoir (Vietnam) LUCIANO TELESCA, ANH TUAN THAI, DINH TRONG CAO and THI GIANG HAPure and Applied Geophysics., Doi: https://doi.org/10.1007/s00024-021-02858-0” - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Features of the January 8, 2018, Muong Ang Earthquake in Northwest Vietnam Ngo Thi Lu, V. Yu. Burmin, Phung Thi Thu Hang , Nguyen Huu Tuyen, Mai Xuan Bach, and Ha Thi GiangVoprosy Inzhenernoi Seismologii - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Ngo Thi Lu, Phung Thi Thu Hang, Nguyen Huu Tuyen, Ha Thi Giang, Nguyen Thanh Hai International Journal for Eological Problems of the Biosphere - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Seismic discontinuties in the upper mantle around Vietnam interred from receiver functions Takashi Tonegawa, Minh Le Nguyen, Satoru Tanaka, Yasushi Ishihara, Giang Thi Ha, Ryuta Arai, Hung Tien Nguyen, Bor-Shouh Huang, Win-Gee HuangIAG-IASPEI 2017-Kobe-Japan - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyễn TIến Hùng, Hà Thị Giang, Nguyễn Lê Minh, Satoru Tanaka, Yasushi Ishihara, Hà Vĩnh Long, Lê Quang Khôi Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Structure of Crust and Upper Mantle beneath South China Sea revealed by Surface Wave Tomography Thi Giang Ha, Tien Hung Nguyen, Satoru Tanaka, * Le Minh Nguyen , Yasushi Ishihara, Vinh Long Ha , Quang Khoi LeIAG-IASPEI 2017-Kobe-Japan - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Giang Ha Thi, Duong Van Nguyen, Son Tu Le, Bor Shouh Huang CTBTO:The National Data Centres Workshop 2014, VIC, Vienna - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Giang Ha Thi, Duong Van Nguyen, Son Tu Le The 2013 International Training Workshop on Earth Sciences, Taipei, Taiwan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Determination 1D Velocity model of the northern Vietnam from local earthquakes data Giang Ha Thi, Manh Le Ba, Bor Shouh HuangTaiwan international graduate program, International internship, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Giang Ha Thi, Duong Van Nguyen, Son Tu Le CTBTO:Science and Technology 2013; Viena, Austria - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Xây dựng mô hình 1D vận tốc sóng P cho vùng Bắc Tây Bắc Việt Nam Lê Tử Sơn, Hà Thị Giang, Đinh Quốc VănTạp chí Các Khoa học trái đất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/07/2020; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tỉnh Hòa Bình Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thư kí, thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thư kí, thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thư kí, Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm khoa học và công nghệ việt nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thư kí, Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật lý địa cầu Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật Lý Địa Câu Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về Khoa học công nghệ cấp Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ VN Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật lý địa cầu Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Xây dựng mô hình cấu trúc vận tốc vỏ quả đất 1D cho khu vực Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Nghiên cứu các trận động đất cảm nhận thấy ở Việt Nam thời kỳ 2005-2010 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Sự thay đổi tỉ số vận tốc Vp/Vs trong khu vực miền bắc Việt Nam theo số liệu động đất gần Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nước Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nước Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [20] |
Nghiên cứu động đất kích thích vùng hồ thuỷ điện Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên tham gia |
| [21] |
Xây dựng mô hình cấu trúc vận tốc vỏ quả đất 1D và xác định cơ cấu chấn tiêu một số trận động đất khu vực Đông Bắc Việt Nam bằng số liệu địa chấn dải rộng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [22] |
Cấu trúc địa chấn phía dưới biển Đông Việt Nam và ý nghĩa của nó với hoạt động kiến tạo khu vực Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về Khoa học công nghệ cấp Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ VNThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Nghiên cứu các trận động đất cảm nhận thấy ở Việt Nam thời kỳ 2005-2010 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Nghiên cứu cấu trúc vận tốc sóng P và vận tốc sóng S vỏ Trái đất và Man-ti khu vực Đông Dương và Biển Đông - Làm sáng tỏ đặc điểm cấu trúc các đới hút chìm cổ và nguồn núi lửa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm khoa học và công nghệ việt namThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Nghiên cứu cấu trúc vùng chuyển tiếp trong Manti, đánh giá ảnh hưởng của nó tới quá trình kiến tạo Manti và phân bố núi lửa tại khu vực Biển Đông và bán đảo Đông Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Nghiên cứu tác động địa chấn kiến tạo đến sự ổn định công trình thủy điện Sông Tranh 2 khu vực Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [27] |
Nghiên cứu xác định cấu trúc địa chấn vỏ Trái Đất và đặc điểm tham số nguồn động đất khu vực bồn trũng Sông Hồng và lân cận theo số liệu địa chấn dải rộng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [28] |
Nghiên cứu đặc điểm chuỗi động đất Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng; đánh giá các nguy cơ, ảnh hưởng của động đất đến kinh tế, xã hội và đề xuất các giải pháp phòng tránh, giảm thiểu thiệt hại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Nghiên cứu đánh giá độ nguy hiểm động đất và sóng thần tại khu vực Ninh Thuận và lân cận phục vụ công tác thẩm định địa điểm xây dựng nhà máy điện hạt nhân Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [30] |
Nghiên cứu động đất kích thích vùng hồ thuỷ điện Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên tham gia |
| [31] |
Sự thay đổi tỉ số vận tốc Vp/Vs trong khu vực miền bắc Việt Nam theo số liệu động đất gần Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Xác định cấu trúc vận tốc 2D sóng Rayleigh và 1D sóng S của lớp vỏ và lớp manti trên khu vực biển Đông Việt Nam và lân cận từ phân tích số liệu sóng Rayleigh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật Lý Địa CâuThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [33] |
Xác định cấu trúc vỏ trái đất khu vực miền Nam Việt Nam bằng số liệu địa chấn dải rộng phục vụ cho việc xác định các tham số nguồn động đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [34] |
Xây dựng mô hình cấu trúc vận tốc vỏ quả đất 1D cho khu vực Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
