Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.38196
TS Nguyễn Hồng Thanh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Targeted sequencing for Cancer at Vinmec Thanh-Hong Nguyen(*), Duc-Minh Vu, Nhung-Phuong Dinh, Trang-Linh N Bui, Ha-TT Ly, Hung-Van Nguyen, Dung-Dinh NguyenThe Next Normal Living with Organoids - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Genomic profiling solutions at Vinmec Thanh-Hong Nguyen, Duc-Minh Vu, Dung-Dinh Nguyen, Anh-Mai H Vo, Huyen-Thanh T TranHội thảo Khoa học Quôc tế: Y học chính xác - Từ tiềm năng tới thực tiễn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Hồng Thanh(1), Vũ Minh Đức(1), Đinh Phương Nhung(1), Bùi Ngọc Linh Trang(1), Nguyễn Văn Hưng(1), Lý Thị Thanh Hà(1), Nguyễn Đình Dũng(1), Đỗ Huy Dương (1), Nguyễn Đình Tuấn (1), Trần Thị Thanh Huyền(2)*, Nguyễn Viết Nhân(1)* Hội nghị thường niên Hội Di truyền Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Cyclodextrin: effective adjuvant for recombinant human Interleukin-2 (rIL-2) formula (2013). Viện Công nghệ sinh họcCục Sở hữu trí tuệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [5] |
One-step enzyme extraction and immobilization for biocatalysis applications Cassimjee, K.E., Kourist, R., Lindberg, D., Wittrup Larsen, M., Thanh, N.H., Widersten, M., Bornscheuer, U.T., and Berglund, PBiotechnology Journal - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Penzes J.J., Menedez-Conejero R., Condezo G.N., Ball I., Papp T., Doszpoly A., Paradela A., Perez-Berna A.J., Lopez-Sanz M., Nguyen T.H., van Raaij M.J., Marschang R.E., Harrach B., Benko M., San-Martin C. Journal of Virology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Crystal structure of the fibre head domain of bovine adenovirus 4, a ruminant atadenovirus Nguyen T.H., Vidovszky M.Z., Ballmann M.Z., Sanz-Gaitero M, Singh A.K., Harrach B., Benkő M., and van Raaij M.JVirology Journal - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Singh A.K., Berbís M.Á., Ballmann M.Z., Kilcoyne M., Menéndez M., Nguyen T.H., Joshi L., Cañada F.J., Jiménes-Barbero J., Benkö M., Harrach B., van Raaij M.J. PLoS ONE - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Fasciola hepatica calcium-binding protein FhCaBP2: structure of the dynein light chain-like domain. Nguyen, T.H., Thomas, C.M., Timson, D.J., and van Raaij, M.J.Parasitology Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyen, T.H., Ballmann, M.Z., Do, H.T., Truong, H.N., Benkő, M., Harrach, B., and van Raaij, M.J. Virology Journal - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Menéndez-Conejero R.*, Nguyen T.H.*, Singh A.K., Condezo G.N., Marschang R.E., van Raaij M.J., San-Martín C Structure - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Target highlights from the first post-PSI CASP experiment (CASP12, May-August 2016) Kryshtafovych, A., Albrecht, R., Baslé, A., Bule, P., Caputo, A.T., Carvalho, A.L., Chao, K.L., Diskin, R., Fidelis, K., Fontes, C.M.G.A., et al.Proteins - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Structure and N-Acetylglucosamine binding of the distal domain of mouse adenovirus 2 fibre Singh, A.K., Nguyen, T.H., Vidovszky, M.Z., Harrach, B., Benkő, M., Kirwan, A., Joshi, L., Kilcoyne, M., Berbis, M.Á., Cañada, F.J., et al.Journal of General Virology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Genetic landscape of autism spectrum disorder in Vietnamese children Tran, K.T., Le, V.S., Bui, H.T.P., Do, D.H., Ly, H.T.T., Nguyen, H.T., Dao, L.T.M., Nguyen, T.H., Vu, D.M., Ha, L.T., et al.Scientific Report - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Regulation and therapeutic potentials of microRNAs to non-small cell lung cancer Le, M.T., Nguyen, H.T., Nguyen, X.H., Do, X.H., Mai, B.T., Ngoc-Nguyen, H.T., Trang-Than, U.T.*, Nguyen, T.H*Heliyon - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Truong, N.H., Le, T.T.H., Nguyen, H.D., Nguyen, H.T., Dao, T.K., Chan, T.M.N., et al Peer Journal - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Xét nghiệm xác định đột biến nhóm gen HRR bằng kỹ thuật NGS tại Vinmec Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Công nghệ cao Vinmec - Hệ thống Y tế VinmecThời gian thực hiện: 10/2024 - 03/2025; vai trò: Đồng chủ nghiệm |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Ứng dụng Y học tái tạo và Công nghệ cao Vinmec - Hệ thống Y tế Vinmec Thời gian thực hiện: 10/2022 - 04/2023; vai trò: Đồng chủ nghiệm |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Ứng dụng Y học tái tạo và Công nghệ cao Vinmec - Hệ thống Y tế Vinmec Thời gian thực hiện: 08/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Ứng dụng Y học tái tạo và Công nghệ cao Vinmec - Hệ thống Y tế Vinmec Thời gian thực hiện: 08/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Nghiên cứu phát triển phương pháp xét nghiệm gene mức độ hệ gen ở bệnh nhân ung thư tại Vinmec Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Ứng dụng Y học tái tạo và Công nghệ cao Vinmec - Hệ thống Y tế VinmecThời gian thực hiện: 03/2021 - 10/2021; vai trò: Đồng chủ nghiệm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Tế bào gốc và Công nghệ gen Vinmec Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Chỉnh sửa codon 17 trên gen HBB bằng CRISPR/Cas9 trên tế bào gốc tạo máu CD34+ cho nghiên cứu tiền lâm sàng về bệnh thalassemia beta Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Tế bào gốc và Công nghệ gen VinmecThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu phát triển phương pháp xét nghiệm gene mức độ hệ gen ở bệnh nhân ung thư tại Vinmec Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Ứng dụng Y học tái tạo và Công nghệ cao Vinmec - Hệ thống Y tế VinmecThời gian thực hiện: 03/2021 - 10/2021; vai trò: Đồng chủ nghiệm |
| [9] |
Phát triển phương pháp xét nghiệm giải trình tự gen xác định đột biến ở bệnh nhân Ung thư phổi và Ung thư đại trực tràng tại Vinmec Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Ứng dụng Y học tái tạo và Công nghệ cao Vinmec - Hệ thống Y tế VinmecThời gian thực hiện: 10/2022 - 04/2023; vai trò: Đồng chủ nghiệm |
| [10] |
Thẩm định và tối ưu phương pháp xét nghiệm tầm soát ung thư đại trực tràng trên mẫu sinh thiết lỏng (liquid biopsy) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Ứng dụng Y học tái tạo và Công nghệ cao Vinmec - Hệ thống Y tế VinmecThời gian thực hiện: 08/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Triển khai xét nghiệm gen xác định đột biến gen ở bệnh nhân ung thư buồng trứng, ung thư vú và ung thư tiền liệt tuyến hỗ trợ điều trị PARPi (Olaparib - AstraZeneca) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Ứng dụng Y học tái tạo và Công nghệ cao Vinmec - Hệ thống Y tế VinmecThời gian thực hiện: 08/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Xét nghiệm xác định đột biến nhóm gen HRR bằng kỹ thuật NGS tại Vinmec Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Công nghệ cao Vinmec - Hệ thống Y tế VinmecThời gian thực hiện: 10/2024 - 03/2025; vai trò: Đồng chủ nghiệm |
