Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1488433

TS Nguyễn Quang Tân

Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu Nông-Lâm Quốc tế (ICRAF)

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Khoảng cách giữa quy định và thực hiện trong nuôi tôm thẻ chân trắng tại Thừa Thiên Huế

Nguyễn Văn Chung; Nguyễn Thanh Phong; Lê Thị Hoa Sen; Lê Chí Hùng Cường; Hoàng Dũng Hà; Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Thị Diệu Hiền; Nguyễn Quang Tân
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[2]

"Devolution of Local Forests and Changes in Upland Land Use in an Ede Village in Dak Lak Province, Central High Land of Vietnam"

Nguyen Quang Tan
Landscapes of Diversity: Indigenous Knowledge, Sustainable Livelihoods and Resource Governance in Montane Mainland Southeast Asia. Proceedings of III Symposium on MMSEA, published by Yunnan Science and Technology Press - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[3]

Adapting Free, Prior, and Informed Consent (FPIC) to Local Contexts in REDD+: Lessons f-rom Three Experiments in Vietnam

Pham Thu Thuy, Jean-Christophe Castella, Guillaume Lestrelin, Ole Mertz, Le Ngoc Dung, Moira Moeliono, Nguyen Quang Tan, Vu Thi Hien, Nguyen Dinh Tien
Forests 6(7): 2405-2423 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1999-4907
[4]

Adoption of Agroforestry in Northwest Viet Nam: What Roles Do Social and Cultural Norms Play?

Nguyen Mai Phuong, Tim Pagella, Delia Catacutan, Nguyen Quang Tan, Fergus Sinclair
Forests, 12, 493 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1999-4907
[5]

An Uneven Playing Field: Regulatory Barriers to Communities Making a Living f-rom the Timber f-rom Their Forests–Examples f-rom Cambodia, Nepal and Vietnam.

David Gritten, Martin Greijmans, Sophie R Lewis, Tol Sokchea, Julian Atkinson, Nguyen Quang Tan, Bishnu Poudyal, Binod Chapagain, Lok Mani Sapkota, Bernhard Mohns, Naya Sharma Paudel
Forests 6(10): 3433-3451 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1999-4907
[6]

Asia-Pacific roadmap for innovative technologies in the forest sector

Roshetko, J M, Pingault, Nguyen Quang Tan, N, Meybeck, A, Matta, R and Gitz, V
Food and Agriculture Organization of the United Nations (FAO), Rome. Center for International Forestry Research (CIFOR), Bogor, Indonesia. CGIAR Research Program on Forests, Trees and Agroforestry (FTA). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[7]

Chopping for Chips: An Analysis of Wood Flows f-rom Smallholder Plantations in Vietnam

Nguyen Quang Tan
Working Paper 65. CIFOR, Bogor, Indonesia - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[8]

Cơ chế ứng phó với tình trạng khan hiếm lương thực tại cộng đồng người Thái và Khơ-mú ở vùng cao tỉnh Nghệ An, Việt Nam: Từ góc nhìn kinh tế học

Nguyễn Quang Tân
Tạp chí Dân tộc học 1-2 (157): 31-45 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866 -7632
[9]

Commodity-Driven Forest Loss: A Study of Southeast Asia

Tenneson, K., Patterson, M.S., Jadin, J., Rosenstock, T., Mulia, R., Kim, J., Quyen, N., Poortinga, A., Nguyen, M.P., Bogle, S., Dilger, J., Marlay, S., Nguyen, Q.T., Chishtie, F., D. Saah
U.S. Department of Agriculture’s Forest Service (USFS), Spatial Informatics Group (SIG), World Agroforestry Centre (ICRAF), and SERVIR-Mekong - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[10]

Decentralization of Forest Management in Vietnam: What Implications Does It Have on Household Economy?

Nguyen Quang Tan
Lessons f-rom Forest Decentralization: Money, Justice, and the Quest for Good Governance in Asia-Pacific. Carol Colfer, Ganga Dahal, and Doris Capistrano (eds.), Earthscan Publication Ltd. pp. 188-208 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[11]

Differentiation in Benefits f-rom Forest Devolution in Daklak, Vietnam

Nguyen Quang Tan
Deutscher Tropentag, October 8-10, 2003, Goettingen, Germany - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[12]

Ecosystem-based Adaptation in Ha Tinh province of Viet Nam

Nguyen Quang Tan
Presentation at International Conference on Sustainable Landscape Management organized by Hue University of Agriculture and Forestry on 2-4 December 2024. Hue city, Viet Nam. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Farmers’ Training and the Adoption of New Upland Agricultural Technologies in the Black River Watershed, Northwest of Vietnam

Nguyen Quang Tan
Master Thesis, published by the University of Arizona - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[14]

Forest Devolution and Maize Production: An Analysis of Benefit Distribution along the Commodity Chain in Dak Lak, Vietnam

Nguyen Quang Tan
Paper Presented at 11th Biennial Conference of the International Association for the Study of Common Properties (IASCP) in Bali, Indonesia, - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[15]

Forest Devolution in Dak Lak, Vietnam: Improving Forest Management or Livelihoods of the Poor?

Nguyen Quang Tan
Hanging in the Balance: Equity in Community-Based Natural Resource Management in Asia, Sango Mahanty, Jefferson Fox, Michael Nurse, Peter Stephen, and Leslie McLees (eds.), pp.: 200-222, RECOFTC and East-West Center - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[16]

Forest Devolution in Vietnam: Differentiation in Benefits f-rom Forest among Local Households

Nguyen Quang Tan
Forest Policy and Economics 8(4):409-20 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1389-9341
[17]

Forest Devolution in Vietnam: Patterns of Differentiation in Benefits among Local Households

Nguyen Quang Tan
Tenth Biennial Conference of the International Association for the Study of Common Property (IASCP) in Oaxaca, Mexico - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[18]

Forest Tenure Reform in Vietnam: Case Studies f-rom Northern Upland and Central Highlands Regions

Nguyen Quang Tan, Nguyen Ba Ngai, Tran Ngoc Thanh, William Sunderlin, Yurdi Yasmi
RECOFTC and RRI, Bangkok, Thailand - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[19]

Forest Tenure Reform in Vietnam: Experiences f-rom Northern Uplands and Central Highlands

Nguyen Quang Tan, Nguyen Ba Ngai, Tran Ngoc Thanh
Conference on Forest Tenure and Poverty in Bangkok, 3 – 7 September 2007. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[20]

Forest Tenure Reform in Vietnam: What Lessons Can Be Learned for Policy Implementation and Poverty Alleviation in Forest Communities?

Nguyen Quang Tan, Nguyen Ba Ngai, Tran Ngoc Thanh
Paper Presented at 12th Biennial Conference of the International Association for the Study of Commons (IASC) in Cheltenham, UK - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[21]

Forestry and Poverty Data in Vietnam: Status, Gaps and Potential Use

Nguyen Ba Ngai, Nguyen Quang Tan, William Sunderlin, Yurdi Yasmi
RECOFTC, RRI, and Vietnam Forestry University, Bangkok, Thailand - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[22]

Giao rừng tự nhiên cho nông dân và đánh giá hiệu quả sau ba năm

Nguyễn Quang Tân, Trần Ngọc Thanh, Thomas Sikor, Nguyễn Ngọc Lung
Tạp chí Nông nghiệp 9: 1182-1184 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 3093-3382
[23]

Giao Đất Giao Rừng: Chính sách và Kết quả thực tiễn

Nguyễn Quang Tân, Thomas Sikor
Tạp chí Dân tộc học 2(176) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866 -7632
[24]

Hướng tới sự phát triển của lâm nghiệp cộng đồng: Bài học kinh nghiệm từ thực tiễn ở Việt Nam

Nguyễn Quang Tân, Nguyễn Bá Ngãi, Trần Ngọc Thanh, Hoàng Huy Tuấn
Tạp chí Dân tộc học 5(173): 42-51 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866 -7632
[25]

Lâm nghiệp Cộng đồng: Tiềm năng, Tồn tài và Hướng đi Trong Tương lai

Nguyễn Quang Tân, Thomas Sikor
Tạp chí Dân tộc học 3(177) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866 -7632
[26]

Learning Forest Devolution: An Assessment Tool Developed in Vietnam for Forest Departments

Thomas Sikor, Nguyen Quang Tan, Tran Ngoc Thanh
International Forestry Review 7(4):320-32 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 2053-7778
[27]

Local Impact Assessment after Forest Land Allocation in Dak Lak, Central Highlands of Vietnam

Tran Ngoc Thanh, Nguyen Quang Tan, Thomas Sikor
Published by Deusche Gesellschaft fuer Teschnische Zusammenabeit (GTZ) GmbH - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[28]

Measures to Cope with Food Shortage in Thai and Kho Mu Communities in the Upland of Nghe An Province, Vietnam

Nguyen Quang Tan
Dân Tộc Học (bản tiếng Anh) 1(12):26-4 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866 -7632
[29]

Measures to Cope with Food Shortage in Three Ethnic Communities in the Upland of Vietnam: An Economic Approach

Nguyễn Quang Tân, Phan Minh Hải
Tạp chí Dân tộc học (bản tiếng Anh) 2(9):34-49 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866 -7632
[30]

Người dân địa phương hưởng lợi như thế nào từ chương trình giao rừng tự nhiên: nghiên cứu tại tỉnh Dak Lak

Nguyễn Quang Tân
Tạp chí dân tộc học 4 (124): 36-45 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866 -7632
[31]

Non-Farm Activities and Impacts beyond the Economy of Rural Households in Vietnam: A Review and Link to Policies

Rachmat Mulia, Elisabeth Simelton, Nguyen Quang Tan, Magnus Jirström
Sustainability, 13, 10182 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2071-1050
[32]

Payment for Environmental Services in Vietnam: An Analysis of the Pilot Project in Lam Dong Province

Nguyen Quang Tan
Institute for Global Environmental Studies (IGES) and the Center for People and Forests (RECOFTC). Forest Conservation Project Occasional Paper No. 5. Noge Printing Corporation. Kanagawa, Japan. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 978-4-88788-079-5
[33]

Prioritising support for locally controlled forest enterprises

Duncan Macqueen (ed.), Emmanuelle Andaya, Samuêl Begaa, Mario Bringas, Martin Greijmans, Tony Hill, Shoana Humphries, Barthelemy Kabore, Thibault Ledecq, Tabin Lissendja, Alphonse Maindo, Amalia Maling, David McGrath, Simon Milledge, Femy Pinto, Nguyen Quang Tan, Elvis Tangem, Stella Schons and Bhishma Subedi
International Institute for Environment and Development (IIED), Full Spectrum Print Media, London, UK. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[34]

Re-inventing Forestry Agencies: Institutional Restructuring of Forestry Agencies in Viet Nam since 1994

Nguyen Quang Tan
Re-inventing Forestry Agencies: Experiences of Institutional Restructuring in Asia and the Pacific. Patrick Durst, Jeremy Broadhead, Regan Suzuki, Robin Leslie, and Akiko Inoguchi (eds.), Food and Agriculture Organization of the United Nations – Regional Office for Asia and the Pacific. Bangkok. pp. 19-44 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[35]

Realizing Forest Rights in Vietnam: Addressing Issues in Community Forest Management

Thomas Sikor, Nguyen Quang Tan
The Center for People and Forests (RECOFTC) and University of East Anglia, Bangkok, Thailand - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[36]

REDD+: A Chance for Right-Based Conservation in Vietnam

Thomas Sikor, Nguyen Quang Tan
Policy Matters: Exploring the Right to Diversity in Conservation Law, Policy and Practice (17): 48-51 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[37]

State and outlook of agroforestry in ASEAN: Status, Trends and Outlook 2030 and beyond

Tian Lin, Delia Catacutan, Meine van Noordwijk, Rachmat Mulia, Elisabeth Simelton, Quang Tan Nguyen, Robert F. Finlayson, Carmen Nyhria Rogel, Pedcris Orencio
Food and Agriculture Organization of the United Nations; Bogor, Indonesia: World Agroforestry (ICRAF); CGIAR Research Program on Forests, Trees and Agroforestry. Los Baños, Philippines: Southeast Asian Regional Center for Graduate Study and Research in Agriculture; Jakarta, Indonesia: ASEAN Secretariat. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[38]

Statutory and Customary Forest Rights and their Governance Implications: The Case of Vietnam

Nguyen Quang Tan, Nguyen Van Chinh, Vu Thu Hanh
IUCN (International Uni-on for Conservation of Nature) - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[39]

Sustainable Forest Management through Community-based Forestry in Viet Nam: What Role Can Agroforestry Play?

Nguyen Quang Tan, Nguyen Tien Hai
Proceedings of 2019 KEI-LASS-VASS-RAC Joint Capacity Building Seminar on Sustainable Forestry Management in Laos, Cambodia and Viet Nam. October 28th 2019. Luang Prabang, Lao PDR. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[40]

Tài liệu đào tạo tập huấn viên về biến đổi khí hậu

Trương Quang Học, Vũ Văn Triệu, Nguyễn Văn Cường, Trần Văn Giải Phóng, Nguyễn Quang Tân, Phạm Minh Thư, Nguyễn Ngọc Huy, Trần Phong, Phạm Thị Bích Ngọc
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[41]

Three decades of community forestry in Viet Nam

Nguyen Quang Tan
World Bank Land Conference 2024: Securing Land Tenure and Access for Climate Action, 13-17 May 2024. Washington DC. USA - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[42]

Traditional versus New Forms of Community Forest Management in Vietnam: Can They Contribute to Poverty Alleviation in Upland Forest Areas?

Nguyen Quang Tan, Tran Ngoc Thanh, Hoang Huy Tuan
Paper Presented at 12th Biennial Conference of the International Association for the Study of Commons (IASC) in Cheltenham, UK - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[43]

Trends in Forest Ownership, Forest Resources Tenure and Institutional Arrangements: Are They Contributing to Better Forest Management and Poverty Reduction? The Case of Vietnam

Nguyen Quang Tan
Understanding Forest Tenure in South and Southeast Asia - Forestry Policy and Institutions Working Paper No 14, pp.355-407, Food and Agriculture Organization (FAO), Rome, - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[44]

Tri thức truyền thống của người h’mông trongbảo tồn và sử dụng nguồn gen cây khoai sọ nương tại huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

Hoàng Thị Nga, Lê Văn Tú, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Nguyễn Quang Tin, Nguyễn Quang Tân, Nguyễn Mai Phương, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Hoàng Thị Lan Hương
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 8, tháng 4/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 3093-3382
[45]

Vietnam: Ben Hai Forestry Company - A Company–Community Partnership in Plantation Wood Production

Nguyen Quang Tan, Bui Thi Linh and Hoang Huy Tuan
Democratising Forest Business: A Compendium of Successful Locally Controlled Forest Business Organisations. Duncan Macqueen, Anna Bolin and Martin Greijmans (eds). International Institute for Environment and Development (IIED), Full Spectrum Print Media, London, UK. pp.444-464 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[46]

What Benefits and for Whom? Effects of Devolution of Forest Management in Dak Lak, Vietnam

Nguyen Quang Tan
Institutional Change in Agriculture and Natural Resources volume 21. Aachen, Germany, Shaker Verlag. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 1617-4828
[47]

Why May Forest Devolution Not Benefit the Rural Poor? Forest Entitlements in Vietnam’s Central Highlands

Thomas Sikor, Nguyen Quang Tan
World Development 35(11): 2010-25 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0305-750X
[1]

Con người, Linh trưởng, thực vật: Đồng quản lý đa dạng sinh học và cải thiện sinh kế cho người dân tại huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sáng kiến Darwin
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên
[2]

Nâng cao sinh kết của các nông hộ quy mô nhỏ ở Tây Nguyên thông qua cải tiến tính bền vững của các hệ canh tác và chuỗi giá trị tiêu và cà phê

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR
Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu chuỗi thị trường sản xuất ngô tại Dak Lak - mối quan hệ giữa giao rừng tự nhiên và sản xuất ngô

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên thế giới (WRI)
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[4]

Nông lâm kết hợp cho sinh kế bền vững, thích ứng với BDKH và khả năng phục hồi về môi trường vùng cao thuộc khu vực sông Đông Nam Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Nghiên cứu Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Nghiên cứu viên
[5]

Nông nghiệp sinh thái cho cảnh quan bền vững cho người dân nghèo ở miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bánh Mỳ cho thế giới
Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[6]

Phân tích các cơ chế chi trả và thiết kế hệ thống chi trả cho REDD+ ở Lào và Campuchia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IUCN
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Nghiên cứu viên
[7]

Phân tích các cơ chế chi trả và thiết kế hệ thống chi trả cho REDD+ ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Phát triển của Liên hợp quốc (UNDP)
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Nghiên cứu viên
[8]

Phân tích các phương thức ứng phó với tình trạng khan hiếm lương thực: Nghiên cứu trường hợp ở 3 nhóm dân tộc thiểu số tại vùng núi Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ FORD
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Trưởng nhóm Kinh tế
[9]

Phân tích cơ chế ứng phó với tình trạng khan hiếm lương thực của các dân tộc thiểu số ở vùng cao Việt Nam và CHDCND Lào

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ FORD
Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Trưởng nhóm kinh tế
[10]

Phân tích tiến trình đổi mới và thực hiện chính sách về quyền với rừng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Nghiên cứu Xã hội và Kinh tế Vương Quốc Anh (ESRC)
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên
[11]

Phát triển và thực hiện các giải pháp thích ứng phù hợp với sinh thái (EbA), nông nghiệp thông minh (CSA) và quản lý rủi ro từ biến đổi khí hậu cho hộ nghèo tại các huyện dễ bị tổn thương, tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Quốc tế của Đức (GIZ)
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[12]

Phục hồi đất bị suy thoái và xây dựng tính bền bỉ với khí hậu ở Lào Cai thông qua Nông Lâm kết hợp bền vững nhằm nâng cao sinh kế và cải thiện chuỗi giá trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phục hồi suy thoái môi trường ở Châu Á và Châu Phi (REDAA)
Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[13]

Thúc đẩy và mở rộng Nông lâm kết hợp hướng theo thị trường và Các giải pháp phục hồi rừng cho vùng Tây Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế của Úc (ACIAR)
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên
[14]

Trang trại và rừng: Thúc đẩy đa dạng sinh học và sinh kế ở Bắc Cambodia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sáng kiến Darwin (DI)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Nghiên cứu viên
[15]

Trung tâm học tập hướng tới không phát thải và bền bỉ với khí hậu ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: BfdW
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[16]

Đánh giá các chính sách liên quan và tình hình phát triển các doanh nghiệp lâm nghiệp quy mô nhỏ tại Myanmar, Nepal, và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAO
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[17]

Đánh giá các rào cản cho việc quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên ở tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[18]

Đánh giá chuỗi thị trường gỗ rừng trồng tại hai tỉnh Phú Thọ và Bình Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Lâm nghiệp Quốc tế (CIFOR)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Nghiên cứu viên
[19]

Đánh giá hiệu quả thực hiện chính sách thí điểm về giao rừng tự nhiên ở Dak Lak

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác kỹ thuật Đức (GTZ)
Thời gian thực hiện: 2001 - 2004; vai trò: Nghiên cứu viên
[20]

Đánh giá quản trị rừng có sự tham gia trong REDD+ tại 4 tỉnh Lào Cai, Hà Tĩnh, Lâm Đồng, và Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDP
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[21]

Đánh giá quản trị rừng có sự tham gia trong REDD+ tại tỉnh Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAO
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[22]

Đánh giá số liệu về rừng và đói nghèo ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RRI
Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Nghiên cứu viên
[23]

Đánh giá tiến trình cải các cấu trúc ngành lâm nghiệp Việt Nam từ 1994

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAO
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[24]

Đánh giá tình hình hưởng dụng rừng tại hai tỉnh Dak Lak và Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sáng kiến Quyền và Tài Nguyên (RRI)
Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[25]

Đánh giá vấn đề thị trường, chính sách và quản trị trong thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng (PFES) tại tỉnh Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu Môi trường toàn cầu (IGES)
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[26]

Đánh giá xu thế trong quản lý rừng, quyền hưởng dụng rừng và cấu trúc quản lý - những đóng góp của các nhân tố này cho giảm nghèo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Nông - Lương của Liên hợp quốc (FAO)
Thời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Nghiên cứu viên chính