Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1481040
PGS. TS Hà Lương Thuần
Cơ quan/đơn vị công tác: Hội Thủy lợi Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Thuỷ văn; Tài nguyên nước,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Liên đoàn kỹ sư Đông Nam Á - Hướng hội nhập quốc tế của kỹ sư ngành thủy lợi Việt Nam Hà Lương ThuầnTài nguyên nước - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
[2] |
Hà Lương Thuần; Nguyễn Thị Nguyệt Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[3] |
Hà Lương Thuần Tài nguyên & Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[4] |
Khoa học công nghệ với xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam và kinh nghiệm ở một số nước Hà Lương ThuầnTuyên giáo - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2295 |
[5] |
Khung đầu tư nước lưu vực sông Cầu Hà Lương ThuầnNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[6] |
Tiếp cận tổng hợp phòng chống hạn hán và sa mạc hóa khu vực miền Trung - Tây Nguyên Hà Lương ThuầnThông tin Khoa học và Công nghệ Ninh Thuận - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[7] |
Kết quả nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị lọc nước sử dụng vật liệu nano xử lý nước nhiễm asen Hà Lương ThuầnTạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[8] |
Biến đổi khí hậu toàn cầu và những vấn đề đặt ra cho ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Đinh Vũ Thanh; Nguyễn Thế Quảng; Hà Lương Thuần; Lê Trung TuânTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[9] |
Quy hoạch thuỷ lợi khu nuôi tôm trên cát Diễn Châu, Nghệ An Hà Lương ThuầnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[10] |
Thủy lợi với nuôi tôm trên cát Hà Lương ThuầnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[11] |
Phát triển thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản bền vững Hà Lương ThuầnTC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[12] |
Một số ý kiến về xử lý chất độc màu da cam trong nước sinh hoạt ở miền Nam Việt Nam Trần Văn Đốc; Hà Lương ThuầnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[13] |
Mô hình quản lý thuỷ nông cơ sở hiệu quả và bền vững Hà Lương ThuấnTC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[14] |
Chuyển giao quản lý thủy nông ở Tuyên Quang Hà Lương ThuầnTuyển tập kết quả khoa học và công nghệ 1999-2000 (Viện Khoa học Thủy lợi) - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
[15] |
Sử dụng phương pháp thống kê xác định hiệu ích tưới cho lúa ở hệ thống thủy nông Bắc Hưng Hải Hà Lương Thuần; Nguyễn Thị Kim DungTC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[16] |
Khoa học về quản lý tưới - một lĩnh vực cần được đầu tư nghiên cứu Nguyễn Thanh Ngà; Hà Lương ThuầnTC Thủy lợi - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-8736 |
[17] |
Hà Lương Thuần TC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022-04-01 - 2023-09-30; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Hiện trạng về quản lý kết cấu hạ tầng kỹ thuật nông nghiệp nông thôn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Các giải pháp nâng cao hiệu quả hệ thống tưới thu hướng công nghiệp hoá hiện đại hoá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Xây dựng mô hình quản lý hệ thống tưới và giao thông nông thôn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Hướng dẫn thành lập tổ chức quản lý thuỷ nông cơ sở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Hướng dẫn quản lý vận hành lưới điện hạ áp nông thôn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 06/2007 - 08/2012; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/11/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[14] |
Nghiên cứu xây dựng Hồ sinh thái đa mục tiêu phục vụ phát triển bền vững ở đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |