Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1489261
PGS. TS Đặng Trường An
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Xây dựng mô hình số mô phỏng biến đổi hình thái sông có địa hình đáy dốc Đặng Trường AnKhí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [2] |
Hồ Công Toàn; Đặng Trường An Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [3] |
Đánh giá diễn biến hình thái sông dựa trên sự kết hợp mô hình hóa và phân tích ảnh viễn thám Nguyễn Văn Hồng; Đặng Trường AnKhí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [4] |
Khả năng áp dụng các công thức bán thực nghiệm bùn cát đáy cho lưu vực sông có địa hình đáy dốc Đặng Trường AnKhí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [5] |
Khảo sát sự thay đổi địa hình đáy tại khu vực rừng ngập mặn Nang Hai, Cần Giờ (Tp Hồ Chí Minh) Võ Lương Hồng Phước; Đặng Trường An; Mai Đức Trần; Trần Thị Thu; Nguyễn Iêng VũTC các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [6] |
Vai trò của rừng ngập mặn trong quản lý đới bờ Võ Lương Hồng Phước; Đặng Trường AnTC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [7] |
Nguyễn Văn Hồng, Đặng Trường An Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 726, 36-46; doi:10.36335/VNJHM.2021(726).36-46 h - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Khả năng áp dụng các công thức bán thực nghiệm trầm tích đáy cho lưu vực sông có địa hình đáy dốc Đặng Trường AnTạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 727, 82-94. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Xây dựng mô hình số mô phỏng biến đổi hình thái sông có địa hình đáy dốc Đặng Trường AnTạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 727, 82-94. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Hồ Công Toàn, Đặng Trường An Tập. 727 Số. 07 (2021): Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Áp dụng thử nghiệm phần mềm mã nguồn mở OpenFOAM mô phỏng lũ bùn đá Đặng Trường AnTạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 726, 52-60. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Đặng Trường An NXB Đại học Quốc Gia TP.HCM - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Dinh, K.H.T. and Dang, T.A Indian Journal of Agricultural Research. 57(1): 60-66. doi: 10.18805/IJARe.AF-710 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Optimization of Sowing Density for Improving Fruit Yield of Tomatoes Grown in Open-field Crop. Dinh, K.H.T. and Dang, T.AIndian Journal of Agricultural Research. DOI:10.18805/IJARe.AF-709 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Cong, T.N, Truong, A.D and Khuong, N.T.T Ocean Systems Engineering, Vol. 12, No. 4, 403-411. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Dinh, T.K.H and Dang, T.A Res. Crop. 23 (1): 133-138 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Dang, T.A, Nguyen, V.H and Mai, P.N Agriculture and Natural Resources 55 (3). Bangkok, Thailand: 485–495. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Seung Kyu, LEE and Truong An, Dang Res. on Crops, 21(4): 712-718. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Truong An, Dang Journal of Agrometeorology, 22(1): 52- 55. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Comparison of drought indices (SPI and RDI) Mekong Delta area of Vietnam. Seung Kyu, LEE and Truong An, DangJournal of Agrometeorology. Vol. 21 No. 2. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Precipitation variability and trends over the Mekong Delta area of Vietnam. Seung Kyu, LEE and Truong An, DangJournal of Agrometeorology. Vol. 21 No. 2. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Seung Kyu, LEE and Truong An, Dang Research on Crops. Vol. 20, No. 2. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Seung Kyu, LEE and Truong An, Dang Journal of Agrometeorology 21 (1): 18-23 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Investigation of shear stress distribution in a 90-degree channel bend. Seung Kyu, LEE and Truong An, Dang and Van Tuan NguyenInt. J. of Applied Mechanics and Engineering, vol.24, No.1, pp.977-984 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Seung Kyu, LEE and Truong An, Dang. Journal of Agrometeorology, 20 (4): 275-279. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Truong An Dang. (2018). Indian J. Agric. Res., 52 (4),448-451 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Seung Kyu, LEE and Truong An, Dang Res. on Crops 19 (2): 310-314. DOI: 10.5958/2348-7542.2018.00047.5 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Numerical Modeling of Riverbed Variation in Open Channels. Truong An, Dang, Park Sang Deog, Woo TaeYoung, Nam AreumVol. 10. Proceedings of the IAHR World Congress. ISBN: 978-1-62993-814-1, 8161-8171. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Applicability of super-elevation formulas in mountainous rivers. Park Sang Doek, Lee Seung Kyu, Woo Tea Young, Dang Truong An, Shin Seung Sook2013 Conference of Korean Society of Civil Engineers, pp.474-478 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Two-dimensional numerical simulation of riverbed variation in mountainous river bend. Truong An, Dang and Park Sang DeogICTES Proceeding. International Symposium on ICT for Environmental Sustainability. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Seung Kyu Lee, Truong An, Dang and Tuan Hoang, Tran Paddy and Water Environment, Doi 10.1007/s10333-018-0639-x. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Seung Kyu, LEE and Truong An, Dang Journal of Applied Fluid Mechanics. Vol. 11 (3), pp.721-731 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Predicting future water demand for Long Xuyen Quadrangle under the impact of climate variability. Seung Kyu, LEE and Truong An, DangActa Geophysica, DOI 10.1007/s11600-018-0176-4 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Seung Kyu, LEE and Truong An, Dang. Paddy and Water Environment https://doi.org/10.1007/s10333-018-0681-8 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Seung Kyu, LEE and Truong An, Dang. Paddy and Water Environment, https://doi.org/10.1007/s10333-018-00686-y - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Assessment of river morphological change for Co Chien estuary applying the CCHE2D model. Seung Kyu, LEE and Truong An, Dang.Journal of the Indian Society of Remote Sensing. Vol.47, No.10, 1623–1632. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Extreme rainfall trends over the Mekong Delta under the Impacts of climate change. Seung Kyu, LEE and Truong An, Dang.International Journal of Climate Change Strategies and Management, Vol. 12 No. 5, pp.1-15. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Truong An, Dang International Journal of Climate Change Strategies and Management, Vol. 12 No. 5, pp. 705-715. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Grain yield optimization in the Plain of Reeds in the context of climate variability Truong An, Dang.Brazilian Journal of Agricultural and Environmental Engineering, Vol. 25 No.9, pp. 10-22 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Climate variability induced drought across the coastal fringes of the Mekong Delta, Vietnam. Nguyen, T.T.T., Hoang, P.H.Y. and Dang, T.AMAUSAM, 73, 3, 525-536. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Potential risks of climate variability on rice cultivation regions in the Mekong Delta, Vietnam Dinh, T.K.H and Dang, T.ABrazilian Journal of Agricultural and Environmental Engineering, v.26, n.5, pp.348-355. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Dang, T.A. MAUSAM, 73, 2, 355-364 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Climate change induced crop water requirement increase for rainfed cultivation regions Ngo, H.Y and Dang, T.A.MAUSAM. DOI: https://doi.org/10.54302/mausam.v75i3.6344. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Assessment of soil property alteration caused by unsustainable reclamation activities Nguyen T.N., Dang, T.A., Hoang, T.V.HBrazilian Journal of Agricultural and Environmental Engineering, v.29, n.2, e279919, pp.1-8. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia TP.HCM Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Thực nghiệp thử nghiệm để xác định các thông số trầm tích và thực vật ở các vùng núi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hàn QuốcThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hàn Quốc Thời gian thực hiện: 2010 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia TP.HCM Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: chủ nhiệm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia TP.HCM Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: chủ nhiệm |
| [7] |
Nhận dạng và định lượng nguyên nhân gây biến động mực nước khu vực đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia TP.HCMThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia TP.HCM Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: chủ nhiệm |
