Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.36593
TS Đặng Văn Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Recurvataside, a new saponin from aerial parts of Mussaenda recurvata Mai D.T., Tran T.M.T., Le H.N., Tran N.M.A., Nguyen T.P., Phan N.M., Nguyen V.K., Dang V.S., Nguyen T.P., Tran T.N.M. & Duong T.H.Natural Product Research 37 (14): 2303–2310 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Pholidota longipes S.C.Chen & Z.H.Tsi, a new addition for Flora of Vietnam Dang M.Q., Ormerod P., Bui V.H., Truong Q.T., Duong M.T.T.N., Dang V.S., Truong B.V.Feddes Repertorium: 1–4 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Mycaranthes latifolia (Orchidaceae), a new record for Vietnam Dang M.Q., Ormerod P., Bui V.H., Truong Q.T., Duong M.T.T.N., Dang V.S. & Truong B.V.Rheedea 31(3): 206–210 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Đa dạng hệ thực vật đất ngập nước tự nhiên vùng Đồng Tháp Mười Nguyễn Trường Duy, Nguyễn Quốc Bảo, Phạm Văn Ngọt, Đặng Văn SơnHCMCOUJS-Kỹ thuật và Công nghệ 18 (1): 34–44 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Two new species of genus Helicteres (Helicteroideae, Malvaceae) from Vietnam Dang V.S., Truong B.V., Hoang N.S., Nguyen V.T., Nguyen Q.B., Pham Q.T., Le V.T., Kieu C.N., Bui V.H. & Akiyo N.Academia Journal of Biology 44 (4): 123–132 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Terpenoids and phenolics from Macrosolen tricolor Dang Van Son, Ngo Trong Nghia, Le Kieu Hung, Ngoc Khanh Van Nguyen, Nguyen Kim Tuyen Pham, Quoc Luan Ngo, Phan Nhat Minh, Bui Trong Dat, Nguyen Thanh Danh, Nguyen Diep Xuan Ky, Mai Dinh Tri, Nguyen Tan PhatJournal of Analytical Sciences 27 (3): 151–156 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đa dạng và phân bố họ Cà phê (Rubiaceae) ở Vườn Quốc gia Côn Đảo Trần Bảo Quyên, Nguyễn Quốc Bảo, Trương Bá Vương, Lê Hồng Sơn, Nguyễn Văn Ngà, Trần Đình Huệ, Đặng Văn SơnTạp chí Khoa học Lâm nghiệp 3: 24–32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
A revision of the genus Lasianthus Jack (Rubiaceae) from Vietnam Dang V.S. & Naiki A.Phytotaxa 581(1): 1-150 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Dang V.S., Truong B.V., Nguyen Q.B., Pham Q.T., Nguyen V.T., Le H.S., Nguyen V.N., Bustamante R.A.A., Hein K.Z. Taiwania 68(3): 269‒274 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Dang L.A.T., Toyama H., Nguyen X.M.A., Phan T.T.N., Truong B.V. & Dang V.S. Kew Bulletin 78: 189–195 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Dang V.S., Le K.H., Do T.H.T., Nguyen L.T.T., Vu T.P.L., Huynh T.K.C., Hoang T.K.D., Nguyen Q.H., Ngo T.N., Nguyen D.X.K., Phan N.M., Bui T.D., Mai D.T. & Nguyen T.P. Journal of Chemistry (ID 7977620): 1–9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Vo D.T., Averyanov L., Maisak T., Dang M.Q., Dang V.S., Nguyen Q.B., Nguyen V.C., Truong Q.T. & Truong B.V. Kew Bulletin 78: 197–201 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Lasianthus gialaiensis (Rubiaceae), a New Species from the Gia Lai Plateau of Vietnam Dang V.S., Truong B.V., Hoang N.S., Le V.T., Dang M.Q., Nguyen M.H. & Akiyo N.Acta Phytotax. Geobot. 73 (3): 205–209 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Taxonomic treatment of the genus Campanulorchis (Orchidaceae) Vo D.T., Averyanov L., Maisak T., Nguyen V.C., Nguyen H.C., Dang M.Q., Dang V.S., Truong Q.T. & Truong B.V.Phytotaxa 561 (2): 173–182 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Dang M.Q., Averyanov L., Dang V.S., Maisak T., Bui V.H., Tu B.N., Nguyen V.C. & Truong B.V. Phytotaxa 566 (2): 227–232 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
A new species of Bulbophyllum from Northern of Vietnam Nguyen V.T., Averyanov L., Dang V.S., Maisak T., Bui V.H., Dang M.Q., Boo S.M. & Truong B.V.Phytotaxa 542 (1): 95–99 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyen D.H., Dang M.Q., Le T.K.N., Quach V.T.E., Pham V.N., Le V.T., Truong B.V., Naiki A. & Dang V.S. Phytotaxa 541 (3): 291–296 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Two new species of Lasianthus Jack (Rubiaceae) from southern Vietnam Dang M.Q., Nguyen M.H., Hoang N.S., Le V.T., Nguyen T.M.H., Ho N.Q.C., Truong B.V. & Dang V.S.European Journal of Taxonomy 806: 19–31 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Đa dạng tài nguyên cây thuốc của đồng bào dân tộc Chăm ở huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Đặng Văn Sơn, Đặng Thị Thảnh Thơi, Trương Bá Vương, Hoàng Nghĩa SơnBáo cáo khoa học về Đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học – Kỷ yếu hội nghị Khoa học 45 năm Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Nxb. Khoa học tự nhiên và Công nghệ: 134–142 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Mai Đình Trị, Nguyễn Tấn Phát, Mai Thành Chí, Phạm Quang Thọ, Trần Huy Khiêm, Đặng Văn Sơn và Nguyễn Thị Ngọc Đan Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Tập 57(1A): 45–50 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Flavonoids and phenolics from the wholeplant of Macrosolen bidoupensis Tangane & V.S.Dang Le K.H., Phan D.T., Phan N.M., Bui T.D., Pham N.K.T., Huynh B.L.C., Nguyen T.N.D., Dang V.S., Mai D.T., Nguyen T.P.Vietnam Journal of Chemistry 59 (1): 115–119 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Le Van Tho, Dang Van Son, Usun Shimizu Kaya, Ryoichi Miyanaga Thu Dau Mot University Journal of Science 3 (1): 25–35 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Khu hệ động vật không xương sống cỡ lớn ven bờ ở hồ Đankia, tỉnh Lâm Đồng Lê Văn Thọ, Đặng Văn Sơn, Trần Ngọc Diễm My, Phan Doãn Đăng, Nguyễn Thị Mai HươngTạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 15 (7): 84–93 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Phenolic compounds from the leaves of Ricinus communis Linn. Pham N.K.T., Tran T.T.L., Dinh V.S., Nguyen V.T., Dang V.S., Nguyen T.Q.T., Huynh B.L.C., Nguyen D.X.K., Nguyen T.P., Duong T.H.Science & Technology Development Journal 23 (3): 689–693 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Lê Văn Thọ, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Thị Mai Hương, Phan Doãn Đăng, Trần Ngọc Diễm My Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Việt Nam, Khoa học tự nhiên 62(6): 13–18 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Julius A., Gutiérrez-Ortega S.J., Sabran S., Tagane S., Naiki A., Darnaedi D., Aung M.M., Dang V.S., Nguyen V.N., Hoang T.B., Watano Y., Utteridge M.A.T. & Kajita T. J. Jpn. Bot. 96(3): 149–165 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Ohi-Toma T., Naiki A., Waddell S., Kato H., Dang V.S. & Murata J. J. Jpn. Bot. 95(3): 141–153 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
New records of Bulbophyllum in the flora of Vietnam Truong B.V., Truong Q.T., Dang V.S., Nguyen M.T., Vermeulen J.J.Lankesteriana 20(1): 31–36 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Aspidistra peltata, Convallariaceae (Asparagaceae s.l.) a new species from northern Vietnam Averyanov L., Truong B.V., Trinh N.B., Dang V.S., Bui V.H., Le T.A., Nguyen T.H.A., Do T.T.H., Nguyen V.C., Maisak T., Nguyen S.K., Tillich H.Nordic Journal of Botany 39 (6): 1–6 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Antioxidant and Antimicrobial Activities of the Extracts from Different Garcinia Species Nguyen H.N., Nguyen T.M., Nguyen D.H., Pham P.D., Thach D.U., Trinh T.D.B., Nguyen T.T.L., Dang V.S., Do T.A., Do B.H.Hindawi: Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine: 1–9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Dang M.Q., Averyanov L., Dang V.S., Bui V.H., Amsler R., Maisak T., Truong B.V. Phytotaxa 505 (2): 235–239 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
New taxa of Bulbophyllum (Orchidaceae) in the Flora of Vietnam Dang M.Q., Averyanov L., Maisak T., Bui V.H., Dang V.S., Truong Q.T., Truong B.V.Taiwania 66 (2): 258‒266 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Gastrochilus dresslerii (Orchidaceae), a new species from northern Vietnam Nguyen D.H., Averyanov L., Dang V.S., Bui V.H., Maisak T., Truong B.V.Phytotaxa 498 (2): 145–149 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Alpha‐Glucosidase Inhibitory Diterpenes from Euphorbia antiquorum Growing in Vietnam Tran C.L., Dao T.B.N., Tran T.N., Mai D.T., Tran T.M.D., Tran N.M.A., Dang V.S., Vo T.X., Duong T.H., Sichaem J.Molecules 26 (8): 2257 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
A new oleanane-skeleton triterpene isolated from Coffea canephora Hoang M.H., Nguyen T.A.T., Pham N.K.T., Dang V.S. & Vo T.N.Natural Product Research: 1–7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Chemical constituents of Aglaia elaeagnoidea and Aglaia odorata and their cytotoxicity Ngo T.N.N., Lai T.D.D.T.N, Le C.H., Nguyen T.L.T., Trinh T.D.B., Nguyen D.H., Pham D.P., Dang V.S. & Nguyen D.L.H.Natural Product Research: 1–9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Le K.H., Bui T.K.N., Pham N.K.T., Dang V.S., Ngo T.N., Phan N.M., Bui T.D., Tran T.D., Nguyen Q.H., Ngo Q.L., Mai D.T., Nguyen T.P. Natural Product Research: 1–6 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Vaccinium chlaenophyllum (Ericaceae), a new species from the Central Highlands of Vietnam Vu H.K.L., Truong B.V., Bui V.H., Nguyen T.T.H., Dang V.S.Ann. Bot. Fennici 58: 15–18 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Fifteen New Species of Angiosperms from Bidoup-Nui Ba National Park, Southern Highlands of Vietnam Tagane S., Nguyen V.N., Hoang T.B., Nagahama A., Zhang M., Truong Q.C., Le V.S., Dang V.S., Toyama H., Komada N., Nagamasu H., Yahara T.Acta Phytotax. Geobot. 71 (3): 13–42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Helicteres binhthuanensis V.S.Dang (Malvaceae, Helicteroideae), a new species from southern Vietnam Dang V.S., Dang M.Q., Hoang N.S.PhytoKeys 166: 87–95 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [41] |
New species, Bulbophyllum trongquyetii (Orchidaceae) from Vietnam Truong B.V., Averyanov L., Amsler R., Nguyen V.C., Tran H., Maisak T., Dang V.S.Phytotaxa 464 (4): 293–298 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Cytotoxic Activity and Phytochemical Constituents of Macrosolen bidoupensis Tangane & V.S.Dang Le K.H., Nguyen T.C., Nguyen T.A., Nguyen N.D.P., Do T.H.T., Nguyen L.T.T., Dang V.S., Tran T.D., Phan N.M., Bui T.D., Mai D.T., Nguyen T.P.Rec. Nat. Prod. 15 (1): 71‒75 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Bulbophyllum sridithii (Orchidaceae), new species from Vietnam Truong B.V., Dang V.S., Tran H., Maisak T., Averyanov L.Taiwania 65 (4): 473‒477 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Vanilla tiendatii, a new climbing orchid from Vietnam Nguyen M.T., Averyanov L., Bui V.H., Hoang N.S., Dang V.S., Truong B.V.Taiwania 65 (4): 438‒442 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Sunipia quangdangii, new orchid species (Orchidaceae) from southern Vietnam Nguyen V.C., Averyanov L., Hoang N.S., Dang V.S., Truong B.V.Phytotaxa 452 (1): 092–098 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [46] |
A new species of Lasianthus (Rubiaceae), L. konchurangensis, from the Central Highlands of Vietnam Ha T.D., Bui H.Q., Tran T.B., Do V.H., Nguyen T.T.H., Bui T.H., Tagane S., Oguri E., Naiki A., Dang V.S.Phytotaxa 451 (2): 161–168 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [47] |
A new species of Helicteres (Malvaceae) from southern Vietnam Hoang N.S., Bui D.T., Nguyen T.N.T., Dang V.S.Taiwania 65 (3): 321‒325 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [48] |
A new species of Psydrax (Vanguerieae, Rubiaceae) from the Gia Lai Plateau, southern Vietnam Bui H.Q., Tran T.B., Ha T.D., Do V.H., Nguyen T.T.H., Bui T.H., Dang V.S.PhytoKeys 149: 99–107 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Đa dạng hệ thực vật Khu Bảo tồn đất ngập nước Láng Sen Đặng Văn Sơn, Nguyễn Linh Em, Lê Pha, Phạm Văn Ngọt, Nguyễn Thị Mai Hương, Hoàng Nghĩa SơnNxb. Khoa học tự nhiên và Công nghệ: 1–249 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Thành phần hóa học của cây Đại cán tam sắc Macrosolen tricolor (L.) Dans Lê Kiều Hưng, Nguyễn Thị Trang, Bùi Thị Kim Ngân, Phan Nhật Minh, Bùi Trọng Đạt, Ngô Trọng Nghĩa, Đặng Văn Sơn, Phạm Nguyễn Kim Tuyến, Mai Đình Trị, Nguyễn Tấn PhátHội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ 8 “Hóa học Việt Nam vì sự phát triển bền vững, Nxb. Khoa học tự nhiên và công nghệ: 73–78 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Đặng Văn Sơn, Hoàng Thị Bảo Ngân, Phạm Văn Ngọt, Nguyễn Thị Mai Hương, Trương Bá Vương, Nguyễn Văn Tú, Hoàng Nghĩa Sơn, Akiyo Naiki Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp 4: 1–12 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Các friedelan và glutinan triterpen từ cây Đại cán bidoup Macrosolen bidoupensis Tagane & V.S.Dang Lê Kiều Hưng, Nguyễn Thế Anh, Phan Nhật Minh, Bùi Trọng Đạt, Ngô Trọng Nghĩa, Đặng Văn Sơn, Mai Đình Trị, Nguyễn Tấn PhátTạp chí Hóa học 57 (6E1,2): 89–92 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Các diarylheptanoids và dẫn xuất ellagic acid từ cây Đại cán tam sắc Macrosolen tricolor (L.) Dans. Lê Kiều Hưng, Bùi Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Trang, Phan Nhật Minh, Bùi Trọng Đạt, Ngô Trọng Nghĩa, Đặng Văn Sơn, Mai Đình Trị, Phạm Nguyễn Kim Tuyến, Nguyễn Tấn PhátTạp chí Hóa học 57 (6E1,2): 93–96 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Nguồn Tài nguyên cây thuốc ở Vườn Quốc gia Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Nguyễn Cao Toàn, Trương Thị Đẹp, Đặng Văn SơnTạp chí Sinh học 41 (2se1&2se2): 15–21 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Coelogyne longipes Lindl., A new record for flora of Vietnam Truong B.V., Dang V.S., Truong Q.T., Bui V.H., Tu B.N., Cootes J.Tap chi Sinh hoc 41 (2se1&2se2): 1–6 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Isolation and characterization of six flavonoids from the leaves of Sterculia foetida Linn. Doan T.D.C., Ha T.D., Nguyen T.D., Pham D.T., Nguyen T.P., Mai D.T., Dang V.S., Nguyen T.H., Pham N.K.T., Nguyen K.P.P.Vietnam Journal of Chemistry 57(4): 438–442 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Ngo T.N., Bui T.T.T., Phan N.M., Dang V.S., Tran C.L., Mai Đ.T., Nguyen T.P. Vietnam Journal of Chemistry 56(6E1): 274–277 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Tương quan giũa động vật không xương sống cỡ lớn và các thông số môi trường ở hồ Bình Hưng Hòa Lê Văn Thọ, Trần Ngọc Diễm My, Đặng Văn Sơn, Phan Doãn Đăng, Nguyễn Văn TúTạp chí Khoa học và Đào tạo - Đại học Công nghệ Sài Gòn 2: 163–172 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Two new species of Lasianthus (Rubiaceae) from northern Vietnam Dang V.S., Naiki A.Ann. Bot. Fennici 57: 49–54 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [60] |
The genus Lecanorchis Blume (Orchidaceae) in the flora of Vietnam Truong B.V., Hsu T.C., Bui V.H., Tu B.N., Dang V.S., Luu H.T., Sutsugu K.Taiwania 65 (1): 86‒94 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Two new species of Lasianthus (Rubiaceae) from Hoang Lien National Park, northern Vietnam Dang V.S., Naiki A.Phytotaxa 423 (1): 33–40 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Oguri E., Tagane S., Dang V.S., Yang C.J., Toyama H., Tran, H., Murakami N. & Yahara T. Phytotaxa 406 (3): 213–217 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Calophyllum honbaense (Clusiaceae), A new species from Hon Ba Nature Reserve, Southern Vietnam Dang V.S., Toyama H., Tagane S., Hoang N.S. & Naiki A.Taiwania 64(1): 86–89 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Cytotoxic activity and phytochemical composition of Stereospermum binhchauensis V.S.Dang leaves Mai D.T., Ngo T.N., Nguyen N.T.L., Ngo Q.L., Phan N.M., Bui T.D., Dang V.S., Tran C.L., Pham N.K.T., Tran N.M.A. & Nguyen T.P.Natural Product Research 35(4): 641–645 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Lasianthus bidoupensis (Rubiaceae), a new species from southern Vietnam Dang V.S., Tagane S., Hoang N.S., Toyama H. & Naiki A.Ann. Bot. Fennici 56: 191–195 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Ngo T.N., Nguyen N.D.P., Nguyen N.T.L., Pham N.K.T., Phan N.M., Bui T.D., Dang V.S., Tran C.L., Mai D.T. & Nguyen T.P. Natural Product Research 34(13): 1820–1826 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [67] |
A new variety of Markhamia stipulata (Bignoniaceae) from southern Vietnam Dang V.S.Taiwania 60 (3): 129–132 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Two New Taxa and One New Report of Tarenna (Rubiaceae) for the Flora of Cambodia and Vietnam Naiki A., Tagane S., Chhang P., Dang V.S., Toyama H., Nagamasu H. & Yahara T.Acta Phytotax. Geobot. 68 (2): 93–100 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Trigonostemon honbaensis (Euphorbiaceae), A New Species from Mt. Hon Ba, Southern Vietnam Tagane S., Yahara T., Dang V.S., Toyama H., Tran H.Acta Phytotax. Geobot. 68 (1): 39–44 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [70] |
A New Record of Gaertnera junghuhniana Miq. (Rubiaceae) from Southern Vietnam Tagane S., Naiki A., Dang V.S., Yahara T.Acta Phytotax. Geobot. 67 (2): 127–130 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Naiki A., Tagane S., Chhang P., Toyama H., Zhu H., Dang V.S. & Yahara T. Acta Phytotax. Geobot. 66 (3): 153–179 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [72] |
A new species of Stereospermum (Bignoniaceae) from southern Viet Nam Dang V.S.Acta Phytotax. Geobot. 66 (2): 91–94 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Đa dạng hệ thực vật và hệ sinh thái rừng ở Quốc gia Phú Quốc Đặng Minh Quân, Đặng Văn SơnNxb. Đại học Cần Thơ, 1–300 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Species composition and distribution of brachyuran crabs in Duyen Hai town, Tra Vinh province Le V.T., Nguyen V.T., Tran N.D.M., Lee D., Kim W., Dang V.S., Phan D.D., Luong D.T.Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering 60 (4): 39–44 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Thành phần loài và phân bố của động vật không xương sống cỡ lớn ở Khu bảo tồn đất ngập nước Láng Sen Lê Văn Thọ, Phan Doãn Đăng, Trần Ngọc Diễm My, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Văn Tú, Lương Đức ThiệnTạp chí Khoa học và Công Nghệ Việt Nam, Khoa học tự nhiên 60(10): 18–22 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Thành phần loài và sinh cảnh thực vật Khu Bảo tồn đất ngập nước Láng Sen, tỉnh Long An Đặng Văn Sơn, Lê Pha, Phạm Văn Ngọt, Nguyễn Linh Em, Nguyễn Thị Mai Hương, Hoàng Nghĩa SơnTạp chí Khoa học lâm nghiệp 3: 3–12 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Đa dạng hệ thực vật ở Thị xã Duyên Hải tỉnh Trà Vinh Đặng Văn Sơn, Hoàng Nghĩa Sơn, Trần Văn Tiến, Nguyễn Văn TúTạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 62(5): 44–62 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà, TP Đà Nẵng Tôn Nữ Thị Như Quỳnh, Trương Thị Đẹp, Đặng Văn SơnTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Khoa học Y – Dược 60(9): 20–24 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Flavonoids and iridoid from the leaves of Stereospermum binhchauensis V.S. Dang Ngo T.N., Truong N.B.H., Phan N.M., Le T.D., Dang V.S., Tran C.L., Mai Đ.T., Nguyen T.P.Vietnam Journal of Chemistry 56(4e): 100–103 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [80] |
A new record Lasianthus cambodianus Pit. (Rubiaceae) for the flora of Vietnam Dang V.S., Tagane S., Toyama H., Nguyen V.N., Hoang N.S., Naiki A.Journal of Biotechnology 15(3A): 263–267 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Taxonomic notes on Musella lasiocarpa (Franch.) C.Y.Wu ex H.W.Li (Musaceae) in Vietnam Ly N.S., Truong B.V., Dang V.S., Nguyen T.M.H., Agathe H., Porter P.L.II., Thomas H.Journal of Biotechnology 15(3A): 171–178 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Đa dạng họ Lan (Orchidaceae) ở Vườn Quốc gia Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Đặng Văn Sơn, Trương Bá Vương, Nguyễn Thị Mai Hương, Hoàng Nghĩa Sơn, Mai Trường, Nguyễn Hồng Quân, Lê Minh DũngTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 12(1): 24–31 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [83] |
Nghiên cứu sự đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại tỉnh Bạc Liêu Nguyễn Lê Tuyết Dung, Lâm Thị Ngọc Giàu, Trần Thị Mỹ Thanh, Phạm Ngọc Diệp, Bùi Mỹ Linh, Đặng Văn SơnTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 15(4) 4: 20–24 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [84] |
Two new additions to the flora of Vietnam Dang V.S., Ton N.T.N.Q, Truong T.D., Hoang N.S.Plant Science Today 5(4): 163–166 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Truong B.V., Cootes J., Truong Q.T., Dang V.S. Die Orchidee 4(01): 1–6 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Truong B.V., Cootes J., Truong Q.T., Dang V.S. Die Orchidee 3(17): 114–120 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [87] |
Zingiber nudicarpum d. Fang (Zingiberaceae), a newly recorded species for Vietnam Ly N.S., Dang V.S., Do D.G., Tran T.T., Do N.D., Nguyen D.H.Bioscience Discovery, 8(1): 1–5 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [88] |
Heterophragma (Bignoniaceae), A new generic record for Vietnam Dang V.S.J. Taxon. Biodiv. Res. 7: 29–31 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [89] |
Cytotoxic limonoids from the bark of Walsura cochinchinensis Trinh T.D.B., Nguyen D.H., Nguyen T.H., Pham D.P., Ngo T.N.N., Nguyen T.L.T., Nguyen T.T.L., Bui N.D., Dang V.S., Nguyen D.L.H.Fitoterapia 133: 75–79 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [90] |
Tacca khanhhoaensis V.S. Dang & Vuong (Taccaceae), a new species from southern Vietnam Dang V.S., Truong B.V., Nguyen T.P.T., Hoang N.S.PhytoKeys 114: 115–122 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [91] |
Five new species of Syzygium (Myrtaceae) from Indochina and Thailand Tagane S., Dang V.S., Souladeth P., Nagamasu H., Toyama H., Naiki A., Fuse K., Tran H., Yang J., Prajaksood A., Yahara T.Phytotaxa 375 (4): 1–14 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [92] |
Ngo T.N., Vo C.T., Pham N.K.T., Phan N.M., Bui T.D., Ngo Q.L., Dang V.S., Tran C.L., Mai D.T., Nguyen T.P. Natural Product Research: 1–6 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [93] |
Naiki A., Tagane S., Toyama H., Dang V.S. & Yahara T. Phytotaxa 328 (2): 167–174 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [94] |
Cytotoxic cycloartane triterpenoids from the leaves of Markhamia stipulata var. canaense Ngo T.N., Phan N.M., Bui T.D., Dang V.S., Tran C.L., Mai D.T., Nguyen T.P.Phytochemistry Letters 22: 251–254 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [95] |
Labdane and norlabdane diterpenoids from the aerial parts of Leonurus japonicus Nguyen T.T.L., Vo T.K.H., Dang V.S., Le H.T., Ha D.L., Nguyen T.L.T., Nguyen D.L.H.Phytochemistry Letters 22: 174–178 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [96] |
Tagane S., Dang V.S., Nguyen V.N., Hoang T.B., Komada N., Wai J.S., Naiki A., Nagamasu H., Toyama H., Yahara T., Tran H. Phytokeys 90: 113-120 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [97] |
Garcinia hopii (Clusiaceae), a new species from Bidoup Nui Ba National Park, southern Vietnam Toyama H., Dang V.S., Tagane S., Nguyen V.N., Naiki A., Nagamasu H., Yahara T.Phytokeys 77: 63-70 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [98] |
Đa dạng thành phần loài và thảm thực vật ở tỉnh Bạc Liêu Đặng Văn Sơn, Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Lê Tuyết DungTạp chí khoa học lâm nghiệp, 3: 4441-4449 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [99] |
Cẩm nang các loài cây có ích ở Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn SơnNxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 1-221 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [100] |
Nguyen X.V., Pavelka M., Havránková K., Hoang N.S., Lai T.Q., Dang V.S., Tran V.T., Ton T.M., Truong Q.C., Pham H.N., Tran T.C. Global Change: A Complex Challenge - Conference Proceedings, Published by: Global Change Research Centre AS CR, v.v.i., Belidla 986/4a, 60300 Brno, Czech Republic, 66-69 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [101] |
Đa dạng thực vật ngoài gỗ ở Vườn Quốc gia Phú Quốc tỉnh Kiên Giang Đặng Văn Sơn, Trần Hợp, Lê Hữu Phú, Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Hồng QuânBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 832-839 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [102] |
Đặng Văn Sơn, Trần Thế Bách, Vũ Xuân Phương Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 281-286 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [103] |
Đa dạng thực vật có ích của hệ sinh thái Rừng ngập mặn ở vùng Nam Bộ, Việt Nam Đặng Văn Sơn, Trần HợpBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 1217-1222 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [104] |
Bùi Đình Thạch, Nguyễn Thị Thu Kiều, Nguyễn Hữu Hỗ, Phùng Văn Trung, Đặng Văn Sơn Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Nxb Nông Nghiệp, 1301-1304 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [105] |
Hiện trạng tài nguyên thực vật ở Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn Sơn, Trần HợpBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Nxb Nông Nghiệp, 1281-1285 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [106] |
Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn Sơn, Nguyễn Văn Luận, Huỳnh Thị Minh Hiền, Phạm Văn NgọtBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Nxb Nông Nghiệp, 1286-1290 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [107] |
Hiện trạng tài nguyên cây thuốc ở VQG Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Nguyễn Viết Thắng, Nguyễn Đại Phú, Đặng Văn SơnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Nxb Nông Nghiệp, 1308-1313 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [108] |
Thành phần loài thực vật trên hệ sinh thái đất ngập nước huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn SơnBáo cáo hội nghị khoa học Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Tiểu ban Môi trường và Năng lượng, 257-262 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [109] |
Tài nguyên thực vật cây thân gỗ trên hệ sinh thái gò đồi thuộc huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn SơnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3, Nxb Nông Nghiệp, 1049-1056 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [110] |
Đa dạng thực vật trên hệ sinh thái đất ngập nước huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn Sơn, Ngô Thị Thanh Thảo, Phạm Văn NgọtBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3, Nxb Nông Nghiệp, 762-769 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [111] |
Nghiên cứu họ Dây gắm (Gnetaceae) ở Lâm Đồng Đặng Văn Sơn, Lương Văn Dũng, Nông Văn TiếpBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2, Nxb Nông Nghiệp Hà Nội, 228-233 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [112] |
Coumarin và acridon alkaloid từ rễ cây Xáo tam phân (Paramignya trimera) Trịnh Hoàng Dương, Trần Thu Phương, Hà Diệu Ly, Nguyễn Thụy Vy, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Diệu Liên HoaTạp chí khoa học - Đại học Quốc gia Hà Nội, 32(4): 115-123 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [113] |
A new record of Burmannia championii Thwaites (Burmanniaceae) from southern Vietnam Dang Van Son, Shuichiro Tagane, Hironori Toyama, Tetsukazu Yahara, Akiyo Naiki, Nguyen Hong Quan, Tran HopTạp chí Công nghệ sinh học 13(4A): 1393-1396 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [114] |
Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở Vườn Quốc gia Lò Gò - Xa Mát, tỉnh Tây Ninh Đặng Văn Sơn, Nguyễn Văn Luận, Trần HợpTạp chí khoa học - Đại học Quốc gia Hà Nội, 30(6S): 710-717 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [115] |
Hiện trạng thực vật có ích rừng ngập mặn ở Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn SơnTạp chí khoa học - Đại học Huế, 97(9): 175-188 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [116] |
Lâm sản ngoài gỗ ở Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Đặng Văn Sơn, Lý Ngọc SâmTạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Đà Nẵng, 9(82): 75-78 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [117] |
Đặng Văn Sơn, Phạm Văn Ngọt Tạp chí khoa học và phát triển - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, 12(1): 52-58 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [118] |
Thành phần loài và thảm thực vật ven sông Vàm Cỏ Tây, tỉnh Long An Lê Bá Khoa, Đặng Văn Sơn, Phạm Văn NgọtTạp chí khoa học - Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 61(95): 60-73. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [119] |
Thành phần loài và sự phân bố của thực vật đất ngập nước ở huyện Đức Huệ, tỉnh Long An Phạm Văn Ngọt, Nguyễn Thanh Nhàn, Đặng Văn SơnTạp chí khoa học - Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 58(92): 50-65 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [120] |
Khảo sát thành phần hóa học của cây Quao nước (Dolichandrone spathacea) Lê Minh Trí, Ngô Trang Như Ngọc, Đào Thị Nguyệt, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Diệu Liên HoaTạp chí Hóa học, 51(2AB): 477-481 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [121] |
Mai Đình Trị, Lê Tiến Dũng, Phạm Nhật Minh, Nguyễn Hữu An, Phạm Ngọc Ẩn, Phạm Nguyễn Kim Tuyến, Nguyễn Quốc Phong, Đặng Văn Sơn Tạp chí Hóa học, 51(6ABC): 36-39 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [122] |
Tài nguyên lâm sản ngoài gỗ ở Vườn quốc gia (VQG) Lò Gò - Xa Mát, tỉnh Tây Ninh Đặng Văn SơnTạp chí khoa học và công nghệ, 50(3B): 212-217 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [123] |
Họ Quao (Bignoniaceae Juss. 1789) trong hệ thực vật Nam bộ Việt Nam Đặng Văn SơnTạp chí Sinh học, 34(3SE): 40-50 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [124] |
Đa dạng hệ thực vật vùng hạ lưu sông Đại Ninh, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Đặng Văn SơnTạp chí Sinh học, 34(3SE): 51-56 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [125] |
Phân lập Triterpenoid từ võ trái Sấu đỏ (Sandoricum koetjape) Tống Thị Lệ Hằng, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Diệu Liên HoaTạp chí Hóa học, 50(4A): 170-173 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [126] |
Bổ sung loài Radermachera microcalyx C.Y.Wu & W.Yin (Họ Đinh-Bignoniaceae) cho hệ thực vật Việt Nam Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến, Đặng Quốc Vũ, Phùng Văn Phê, Đặng Văn SơnTạp chí Sinh học, 34(3): 334-336 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [127] |
Một triterpenoid este mới từ lá và cành non cây Ngâu rất thơm (Aglaia odoratissima) Hoàng Đình Dũng, Đặng Văn Sơn, Phạm Đình Hùng, Nguyễn Thị Diệu HoaTạp chí Hóa học, 48(4B): 371-376 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [128] |
Xanthon từ cành cây Còng nước (Calophyllum dongnaiense) Trịnh Thị Diệu Bình, Nguyễn Đình Hiệp, Đặng Văn Sơn, Phạm Đình Hùng, Nguyễn Diệu Liên HoaTạp chí Hóa học, 48(4B): 365-370 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [129] |
Đa dạng sinh học thực vật vùng Cồn Ấu, thành phố Cần Thơ Đặng Văn SơnTạp chí khoa học - Đại học Cần Thơ, 11b: 105-114 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [130] |
Đặng Văn Sơn, Nguyễn Nghĩa Thìn Tạp chí khoa học lâm nghiệp, 1: 831-836 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [131] |
Một số loài thực vật có giá trị bảo tồn ở Vườn Quốc gia Lò gò-Xa mát (tỉnh Tây Ninh) Phan Kế Lộc, Vũ Ngọc Long, Lại Tùng Quân, Trịnh Thị Lâm, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Quốc Đạt, Nguyễn Đắc XuânTạp chí Di truyền học và ứng dụng, 4: 8-11 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [132] |
Two new records for the flora of Vietnam: Sonerila (Melastomataceae) and Erycibe (Convolvulaceae) Dang V.S., Nguyen H.Q., Pham H.D., Pham V.N., Mai T., Hoang N.S.Plant Science Today 3(4): 349–353 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [133] |
A new record of Nyctocalos brunfelsiiflorum (Bignoniaceae) from northern Vietnam Dang V.S., Tran T.B., Vu X.P. & Nguyen M.C.J. Jpn. Bot. 91 (5): 285–288 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [134] |
Paphiopedilum callosum f. viridiflorum Seltene Albino-Form am Standort auf Phu Quoc Island Averyanov L.V., Truong B.V., Dang V.S., Truong Q.T., Nguyen H.Q., Le M.D.Die Orchidee 67(5): 399–401 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [135] |
Tagane S., Toyama H., Chhang P., Dang V.S. & Yahara T. Cambodian Journal of Natural History (1): 15–19 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [136] |
Elaeagnus elongatus Tagane & V.S. Dang (Elaeagnaceae), a new species from Cambodia and Thailand Tagane S., Dang V.S., Rueangruea S., Suddee S., Chhnang P., Toyama H. & Yahara T.Thai For. Bull. (BOT.) 43: 30–35 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [137] |
Lasianthus honbaensis (Rubiaceae), a new species from southern Vietnam Dang V.S., Tagane S., Toyama H., Naiki A., Nagamasu H. & Yahara T.Ann. Bot. Fennici 53: 263–266 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [138] |
A new species of Eustigma (Hamamelidaceae) from Hon Ba Nature Reserve, Vietnam Toyama H., Tagane S., Dang V.S., Tran H., Nagamasu H., Naiki A., Yahara T.PhytoKeys 65: 47–55 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [139] |
Aporosa tetragona Tagane & V.S. Dang (Phyllanthaceae), a new species from Mt. Hon Ba, Vietnam Tagane S., Dang V.S., Toyama H., Naiki A., Nagamasu H., Yahara T., Tran H.PhytoKeys 57: 51–60 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [140] |
Lasianthus yaharae (Rubiaceae), a new species from Hon Ba Nature Reserve, southern Vietnam Dang V.S., Tagane S., Toyama H. & Tran H.Ann. Bot. Fennici 52: 352-354 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [141] |
Goniothalamus flagellistylus Tagane & V.S. Dang (Annonaceae), a new species from Mt. Hon Ba, Vietnam Tagane S., Dang V.S., Yahara T., Toyama H. & Tran H.PhytoKeys 50: 1-8 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [142] |
A protostane and two lanostanes from the bark of Garcinia ferrea Bui A.D., Vu K.M., Nguyen D.H., Nguyen T.L.T, Dang V.S., Nguyen D.L.H.Elsevier: Phytochemistry Letters, 10: 123-126 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [143] |
Xanthones from the twigs of Cratoxylum cochinchinense Nguyen D.H., Trinh T.D.B., Nguyen K.N., Dang V.S., Pham D.H., Nguyen D.L.H.Elsevier: Phytochemistry Letters, 4(1): 48-51 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [144] |
A new miniature species, Bulbophyllum nghiasonii, sect. Brachyantha (Orchidaceae) from northern Vietnam Dang M.Q., Averyanov L., Dang V.S., Bui V.H., Amsler R., Maisak T., Truong B.V.Phytotaxa 505 (2): 235–239 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
| [145] |
A new oleanane-skeleton triterpene isolated from Coffea canephora Hoang M.H., Nguyen T.A.T., Pham N.K.T., Dang V.S. & Vo T.N.Natural Product Research: 1–7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
| [146] |
A new orchid species, Coelogyne lecongkietii (C. sect. Panisea) from Da Lat Plateau, southern Vietnam Vo D.T., Averyanov L., Maisak T., Dang M.Q., Dang V.S., Nguyen Q.B., Nguyen V.C., Truong Q.T. & Truong B.V.Kew Bulletin 78: 197–201 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1874-933X |
| [147] |
A new record Lasianthus cambodianus Pit. (Rubiaceae) for the flora of Vietnam Dang V.S., Tagane S., Toyama H., Nguyen V.N., Hoang N.S., Naiki A.Journal of Biotechnology 15(3A): 263–267 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [148] |
A new record of Burmannia championii Thwaites (Burmanniaceae) from southern Vietnam Dang Van Son, Shuichiro Tagane, Hironori Toyama, Tetsukazu Yahara, Akiyo Naiki, Nguyen Hong Quan, Tran HopTạp chí Công nghệ sinh học 13(4A): 1393-1396 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [149] |
A New Record of Gaertnera junghuhniana Miq. (Rubiaceae) from Southern Vietnam Tagane S., Naiki A., Dang V.S., Yahara T.Acta Phytotax. Geobot. 67 (2): 127–130 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1346-7565 |
| [150] |
A new record of Nyctocalos brunfelsiiflorum (Bignoniaceae) from northern Vietnam Dang V.S., Tran T.B., Vu X.P. & Nguyen M.C.J. Jpn. Bot. 91 (5): 285–288 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0022-2062 |
| [151] |
A new species of Bulbophyllum from Northern of Vietnam Nguyen V.T., Averyanov L., Dang V.S., Maisak T., Bui V.H., Dang M.Q., Boo S.M. & Truong B.V.Phytotaxa 542 (1): 95–99 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
| [152] |
A new species of Eustigma (Hamamelidaceae) from Hon Ba Nature Reserve, Vietnam Toyama H., Tagane S., Dang V.S., Tran H., Nagamasu H., Naiki A., Yahara T.PhytoKeys 65: 47–55 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1314-2011 |
| [153] |
A new species of Gynochthodes (Rubiaceae), G. honbaensis from Hon Ba Nature Reserve, southern Vietnam Oguri E., Tagane S., Dang V.S., Yang C.J., Toyama H., Tran, H., Murakami N. & Yahara T.Phytotaxa 406 (3): 213–217 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
| [154] |
A new species of Helicteres (Malvaceae) from southern Vietnam Hoang N.S., Bui D.T., Nguyen T.N.T., Dang V.S.Taiwania 65 (3): 321‒325 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0372-333X |
| [155] |
A new species of Homalomena (Araceae: Homalomeneae) from Con Dao National Park, Vietnam, with lectotypification of Homalomena philippinensis Dang V.S., Truong B.V., Nguyen Q.B., Pham Q.T., Nguyen V.T., Le H.S., Nguyen V.N., Bustamante R.A.A., Hein K.Z.Taiwania 68(3): 269‒274 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0372-333X |
| [156] |
A new species of Lasianthus (Rubiaceae) from Kon Chu Rang Nature Reserve in central highlands of Vietnam Nguyen D.H., Dang M.Q., Le T.K.N., Quach V.T.E., Pham V.N., Le V.T., Truong B.V., Naiki A. & Dang V.S.Phytotaxa 541 (3): 291–296 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
| [157] |
A new species of Lasianthus (Rubiaceae), L. konchurangensis, from the Central Highlands of Vietnam Ha T.D., Bui H.Q., Tran T.B., Do V.H., Nguyen T.T.H., Bui T.H., Tagane S., Oguri E., Naiki A., Dang V.S.Phytotaxa 451 (2): 161–168 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
| [158] |
A new species of Psydrax (Vanguerieae, Rubiaceae) from the Gia Lai Plateau, southern Vietnam Bui H.Q., Tran T.B., Ha T.D., Do V.H., Nguyen T.T.H., Bui T.H., Dang V.S.PhytoKeys 149: 99–107 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1314-2011 |
| [159] |
A new species of Stereospermum (Bignoniaceae) from southern Viet Nam Dang V.S.Acta Phytotax. Geobot. 66 (2): 91–94 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1346-7565 |
| [160] |
A new species, Bulbophyllum phanquyetii and a new national record of B. tianguii (Orchidaceae) from the limestone area of northern Vietnam Dang M.Q., Averyanov L., Dang V.S., Maisak T., Bui V.H., Tu B.N., Nguyen V.C. & Truong B.V.Phytotaxa 566 (2): 227–232 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
| [161] |
A new variety of Markhamia stipulata (Bignoniaceae) from southern Vietnam Dang V.S.Taiwania 60 (3): 129–132 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0372-333X |
| [162] |
A protostane and two lanostanes from the bark of Garcinia ferrea Bui A.D., Vu K.M., Nguyen D.H., Nguyen T.L.T, Dang V.S., Nguyen D.L.H.Elsevier: Phytochemistry Letters, 10: 123-126 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1874-3900 |
| [163] |
A revision of the genus Lasianthus Jack (Rubiaceae) from Vietnam Dang V.S. & Naiki A.Phytotaxa 581(1): 1-150 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [164] |
Alpha‐Glucosidase Inhibitory Diterpenes from Euphorbia antiquorum Growing in Vietnam Tran C.L., Dao T.B.N., Tran T.N., Mai D.T., Tran T.M.D., Tran N.M.A., Dang V.S., Vo T.X., Duong T.H., Sichaem J.Molecules 26 (8): 2257 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1420-3049 |
| [165] |
An Updated Phylogeny of Leptopetalum (Rubiaceae) and Taxonomic Treatment of Herbaceous Species in East Asia Ohi-Toma T., Naiki A., Waddell S., Kato H., Dang V.S. & Murata J.J. Jpn. Bot. 95(3): 141–153 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0022-2062 |
| [166] |
Antioxidant and Antimicrobial Activities of the Extracts from Different Garcinia Species Nguyen H.N., Nguyen T.M., Nguyen D.H., Pham P.D., Thach D.U., Trinh T.D.B., Nguyen T.T.L., Dang V.S., Do T.A., Do B.H.Hindawi: Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine: 1–9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1741-4288 |
| [167] |
Antiproliferative, Anti-Inflammatory Activities, and Molecular Docking Studies of Secondary Metabolites from Macrosolen tricolor Dang V.S., Le K.H., Do T.H.T., Nguyen L.T.T., Vu T.P.L., Huynh T.K.C., Hoang T.K.D., Nguyen Q.H., Ngo T.N., Nguyen D.X.K., Phan N.M., Bui T.D., Mai D.T. & Nguyen T.P.Journal of Chemistry (ID 7977620): 1–9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2090-9071 |
| [168] |
Aporosa tetragona Tagane & V.S. Dang (Phyllanthaceae), a new species from Mt. Hon Ba, Vietnam Tagane S., Dang V.S., Toyama H., Naiki A., Nagamasu H., Yahara T., Tran H.PhytoKeys 57: 51–60 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1314-2011 |
| [169] |
Aspidistra peltata, Convallariaceae (Asparagaceae s.l.) a new species from northern Vietnam Averyanov L., Truong B.V., Trinh N.B., Dang V.S., Bui V.H., Le T.A., Nguyen T.H.A., Do T.T.H., Nguyen V.C., Maisak T., Nguyen S.K., Tillich H.Nordic Journal of Botany 39 (6): 1–6 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1756-1051 |
| [170] |
Bổ sung loài Radermachera microcalyx C.Y.Wu & W.Yin (Họ Đinh-Bignoniaceae) cho hệ thực vật Việt Nam Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến, Đặng Quốc Vũ, Phùng Văn Phê, Đặng Văn SơnTạp chí Sinh học, 34(3): 334-336 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [171] |
Bulbophyllum sridithii (Orchidaceae), new species from Vietnam Truong B.V., Dang V.S., Tran H., Maisak T., Averyanov L.Taiwania 65 (4): 473‒477 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0372-333X |
| [172] |
Các diarylheptanoids và dẫn xuất ellagic acid từ cây Đại cán tam sắc Macrosolen tricolor (L.) Dans. Lê Kiều Hưng, Bùi Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Trang, Phan Nhật Minh, Bùi Trọng Đạt, Ngô Trọng Nghĩa, Đặng Văn Sơn, Mai Đình Trị, Phạm Nguyễn Kim Tuyến, Nguyễn Tấn PhátTạp chí Hóa học 57 (6E1,2): 93–96 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [173] |
Các friedelan và glutinan triterpen từ cây Đại cán bidoup Macrosolen bidoupensis Tagane & V.S.Dang Lê Kiều Hưng, Nguyễn Thế Anh, Phan Nhật Minh, Bùi Trọng Đạt, Ngô Trọng Nghĩa, Đặng Văn Sơn, Mai Đình Trị, Nguyễn Tấn PhátTạp chí Hóa học 57 (6E1,2): 89–92 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [174] |
Các hợp chất Lignan và Furfurandehit phân lập từ quả Dứa dại Pandanus tectorius Parkins., họ Dứa dại (Pandanaceae) Mai Đình Trị, Lê Tiến Dũng, Phạm Nhật Minh, Nguyễn Hữu An, Phạm Ngọc Ẩn, Phạm Nguyễn Kim Tuyến, Nguyễn Quốc Phong, Đặng Văn SơnTạp chí Hóa học, 51(6ABC): 36-39 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [175] |
Calophyllum honbaense (Clusiaceae), A new species from Hon Ba Nature Reserve, Southern Vietnam Dang V.S., Toyama H., Tagane S., Hoang N.S. & Naiki A.Taiwania 64(1): 86–89 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0372-333X |
| [176] |
Cẩm nang các loài cây có ích ở Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn SơnNxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 1-221 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [177] |
Campanulorchis globifera var. alboflava – a New Variety of Campanulorchis globifera (Rolfe) Brieger from Hon Ba Nature Reserve, Vietnam Truong B.V., Cootes J., Truong Q.T., Dang V.S.Die Orchidee 3(17): 114–120 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2366-0643 |
| [178] |
Chemical constituents of Aglaia elaeagnoidea and Aglaia odorata and their cytotoxicity Ngo T.N.N., Lai T.D.D.T.N, Le C.H., Nguyen T.L.T., Trinh T.D.B., Nguyen D.H., Pham D.P., Dang V.S. & Nguyen D.L.H.Natural Product Research: 1–9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
| [179] |
Chi Quao núi (Stereospermum Cham.) và khẳng định lại loài Stereospermum fimbriatum phân bố ở Việt Nam Đặng Văn Sơn, Trần Thế Bách, Vũ Xuân PhươngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 281-286 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [180] |
Coelogyne longipes Lindl., A new record for flora of Vietnam Truong B.V., Dang V.S., Truong Q.T., Bui V.H., Tu B.N., Cootes J.Tap chi Sinh hoc 41 (2se1&2se2): 1–6 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [181] |
Coumarin và acridon alkaloid từ rễ cây Xáo tam phân (Paramignya trimera) Trịnh Hoàng Dương, Trần Thu Phương, Hà Diệu Ly, Nguyễn Thụy Vy, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Diệu Liên HoaTạp chí khoa học - Đại học Quốc gia Hà Nội, 32(4): 115-123 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [182] |
Cytotoxic activity and phytochemical composition of Stereospermum binhchauensis V.S.Dang leaves Mai D.T., Ngo T.N., Nguyen N.T.L., Ngo Q.L., Phan N.M., Bui T.D., Dang V.S., Tran C.L., Pham N.K.T., Tran N.M.A. & Nguyen T.P.Natural Product Research 35(4): 641–645 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
| [183] |
Cytotoxic Activity and Phytochemical Constituents of Macrosolen bidoupensis Tangane & V.S.Dang Le K.H., Nguyen T.C., Nguyen T.A., Nguyen N.D.P., Do T.H.T., Nguyen L.T.T., Dang V.S., Tran T.D., Phan N.M., Bui T.D., Mai D.T., Nguyen T.P.Rec. Nat. Prod. 15 (1): 71‒75 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1307-6167 |
| [184] |
Cytotoxic cycloartane triterpenoids from the leaves of Markhamia stipulata var. canaense Ngo T.N., Phan N.M., Bui T.D., Dang V.S., Tran C.L., Mai D.T., Nguyen T.P.Phytochemistry Letters 22: 251–254 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1874-3900 |
| [185] |
Cytotoxic limonoids from the bark of Walsura cochinchinensis Trinh T.D.B., Nguyen D.H., Nguyen T.H., Pham D.P., Ngo T.N.N., Nguyen T.L.T., Nguyen T.T.L., Bui N.D., Dang V.S., Nguyen D.L.H.Fitoterapia 133: 75–79 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0367-326X |
| [186] |
Elaeagnus elongatus Tagane & V.S. Dang (Elaeagnaceae), a new species from Cambodia and Thailand Tagane S., Dang V.S., Rueangruea S., Suddee S., Chhnang P., Toyama H. & Yahara T.Thai For. Bull. (BOT.) 43: 30–35 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0495-3843 |
| [187] |
Fifteen New Species of Angiosperms from Bidoup-Nui Ba National Park, Southern Highlands of Vietnam Tagane S., Nguyen V.N., Hoang T.B., Nagahama A., Zhang M., Truong Q.C., Le V.S., Dang V.S., Toyama H., Komada N., Nagamasu H., Yahara T.Acta Phytotax. Geobot. 71 (3): 13–42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1346-7565 |
| [188] |
Five new species of Syzygium (Myrtaceae) from Indochina and Thailand Tagane S., Dang V.S., Souladeth P., Nagamasu H., Toyama H., Naiki A., Fuse K., Tran H., Yang J., Prajaksood A., Yahara T.Phytotaxa 375 (4): 1–14 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
| [189] |
Flavonoids and iridoid from the leaves of Stereospermum binhchauensis V.S. Dang Ngo T.N., Truong N.B.H., Phan N.M., Le T.D., Dang V.S., Tran C.L., Mai Đ.T., Nguyen T.P.Vietnam Journal of Chemistry 56(4e): 100–103 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2525-2321 |
| [190] |
Flavonoids and phenolics from the wholeplant of Macrosolen bidoupensis Tangane & V.S.Dang Le K.H., Phan D.T., Phan N.M., Bui T.D., Pham N.K.T., Huynh B.L.C., Nguyen T.N.D., Dang V.S., Mai D.T., Nguyen T.P.Vietnam Journal of Chemistry 59 (1): 115–119 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2572-8288 |
| [191] |
Flora of Bokor National Park, Cambodia II: Four New Species and Nine New Records of Lasianthus (Rubiaceae) from Cambodia Naiki A., Tagane S., Chhang P., Toyama H., Zhu H., Dang V.S. & Yahara T.Acta Phytotax. Geobot. 66 (3): 153–179 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1346-7565 |
| [192] |
Garcinia hopii (Clusiaceae), a new species from Bidoup Nui Ba National Park, southern Vietnam Toyama H., Dang V.S., Tagane S., Nguyen V.N., Naiki A., Nagamasu H., Yahara T.Phytokeys 77: 63-70 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1314-2011 |
| [193] |
Garcinia phuongmaiensis, a new species of Garcinia sect. Xanthochymus (Clusiaceae) from central Vietnam Dang L.A.T., Toyama H., Nguyen X.M.A., Phan T.T.N., Truong B.V. & Dang V.S.Kew Bulletin 78: 189–195 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1874-933X |
| [194] |
Gastrochilus dresslerii (Orchidaceae), a new species from northern Vietnam Nguyen D.H., Averyanov L., Dang V.S., Bui V.H., Maisak T., Truong B.V.Phytotaxa 498 (2): 145–149 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
| [195] |
Goniothalamus flagellistylus Tagane & V.S. Dang (Annonaceae), a new species from Mt. Hon Ba, Vietnam Tagane S., Dang V.S., Yahara T., Toyama H. & Tran H.PhytoKeys 50: 1-8 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1314-2011 |
| [196] |
Helicteres binhthuanensis V.S.Dang (Malvaceae, Helicteroideae), a new species from southern Vietnam Dang V.S., Dang M.Q., Hoang N.S.PhytoKeys 166: 87–95 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1314-2011 |
| [197] |
Heterophragma (Bignoniaceae), A new generic record for Vietnam Dang V.S.J. Taxon. Biodiv. Res. 7: 29–31 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1992-0644 |
| [198] |
Hiện trạng tài nguyên cây thuốc ở VQG Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Nguyễn Viết Thắng, Nguyễn Đại Phú, Đặng Văn SơnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Nxb Nông Nghiệp, 1308-1313 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [199] |
Hiện trạng tài nguyên thực vật ở Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn Sơn, Trần HợpBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Nxb Nông Nghiệp, 1281-1285 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [200] |
Hiện trạng thực vật có ích rừng ngập mặn ở Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn SơnTạp chí khoa học - Đại học Huế, 97(9): 175-188 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [201] |
Họ Quao (Bignoniaceae Juss. 1789) trong hệ thực vật Nam bộ Việt Nam Đặng Văn SơnTạp chí Sinh học, 34(3SE): 40-50 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [202] |
Isolation and characterization of six flavonoids from the leaves of Sterculia foetida Linn. Doan T.D.C., Ha T.D., Nguyen T.D., Pham D.T., Nguyen T.P., Mai D.T., Dang V.S., Nguyen T.H., Pham N.K.T., Nguyen K.P.P.Vietnam Journal of Chemistry 57(4): 438–442 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2525-2321 |
| [203] |
Khảo sát thành phần hóa học của cây Quao nước (Dolichandrone spathacea) Lê Minh Trí, Ngô Trang Như Ngọc, Đào Thị Nguyệt, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Diệu Liên HoaTạp chí Hóa học, 51(2AB): 477-481 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [204] |
Khu hệ động vật không xương sống cỡ lớn ven bờ ở hồ Đankia, tỉnh Lâm Đồng Lê Văn Thọ, Đặng Văn Sơn, Trần Ngọc Diễm My, Phan Doãn Đăng, Nguyễn Thị Mai HươngTạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 15 (7): 84–93 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3453 |
| [205] |
Labdane and norlabdane diterpenoids from the aerial parts of Leonurus japonicus Nguyen T.T.L., Vo T.K.H., Dang V.S., Le H.T., Ha D.L., Nguyen T.L.T., Nguyen D.L.H.Phytochemistry Letters 22: 174–178 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1874-3900 |
| [206] |
Lâm sản ngoài gỗ ở Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Đặng Văn Sơn, Lý Ngọc SâmTạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Đà Nẵng, 9(82): 75-78 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
| [207] |
Lasianthus bidoupensis (Rubiaceae), a new species from southern Vietnam Dang V.S., Tagane S., Hoang N.S., Toyama H. & Naiki A.Ann. Bot. Fennici 56: 191–195 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
| [208] |
Lasianthus gialaiensis (Rubiaceae), a New Species from the Gia Lai Plateau of Vietnam Dang V.S., Truong B.V., Hoang N.S., Le V.T., Dang M.Q., Nguyen M.H. & Akiyo N.Acta Phytotax. Geobot. 73 (3): 205–209 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2189-7042 |
| [209] |
Lasianthus honbaensis (Rubiaceae), a new species from southern Vietnam Dang V.S., Tagane S., Toyama H., Naiki A., Nagamasu H. & Yahara T.Ann. Bot. Fennici 53: 263–266 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
| [210] |
Lasianthus yaharae (Rubiaceae), a new species from Hon Ba Nature Reserve, southern Vietnam Dang V.S., Tagane S., Toyama H. & Tran H.Ann. Bot. Fennici 52: 352-354 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
| [211] |
Liparis atrosanguinea Ridl. (Orchidaceae) - A New Record for Vietnam in Phu Quoc Park, Kien Giang Province Truong B.V., Cootes J., Truong Q.T., Dang V.S.Die Orchidee 4(01): 1–6 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2366-0643 |
| [212] |
Macrosolen bidoupensis (Loranthaceae), a new species from Bidoup Nui Ba National Park, southern Vietnam Tagane S., Dang V.S., Nguyen V.N., Hoang T.B., Komada N., Wai J.S., Naiki A., Nagamasu H., Toyama H., Yahara T., Tran H.Phytokeys 90: 113-120 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1314-2011 |
| [213] |
Macrotricolorin A, a new diarylpropanoid from the Vietnamese plant Macrosolen tricolor (Lecomte) Danser Le K.H., Bui T.K.N., Pham N.K.T., Dang V.S., Ngo T.N., Phan N.M., Bui T.D., Tran T.D., Nguyen Q.H., Ngo Q.L., Mai D.T., Nguyen T.P.Natural Product Research: 1–6 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
| [214] |
Markhacanasin C, cycloartane triterpenoid from the leaves of Markhamia stipulata var. canaense V.S. Dang Ngo T.N., Vo C.T., Pham N.K.T., Phan N.M., Bui T.D., Ngo Q.L., Dang V.S., Tran C.L., Mai D.T., Nguyen T.P.Natural Product Research: 1–6 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
| [215] |
Markhasphingolipid A, new phytosphingolipid from the leaves of Markhamia stipulata var. canaense V.S.Dang Ngo T.N., Nguyen N.D.P., Nguyen N.T.L., Pham N.K.T., Phan N.M., Bui T.D., Dang V.S., Tran C.L., Mai D.T. & Nguyen T.P.Natural Product Research 34(13): 1820–1826 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
| [216] |
Một số loài thực vật có giá trị bảo tồn ở Vườn Quốc gia Lò gò-Xa mát (tỉnh Tây Ninh) Phan Kế Lộc, Vũ Ngọc Long, Lại Tùng Quân, Trịnh Thị Lâm, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Quốc Đạt, Nguyễn Đắc XuânTạp chí Di truyền học và ứng dụng, 4: 8-11 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-8566 |
| [217] |
Một triterpenoid este mới từ lá và cành non cây Ngâu rất thơm (Aglaia odoratissima) Hoàng Đình Dũng, Đặng Văn Sơn, Phạm Đình Hùng, Nguyễn Thị Diệu HoaTạp chí Hóa học, 48(4B): 371-376 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [218] |
Mussaenda recurvata (Rubiaceae), a new species from southern Vietnam with observations on its heterostyly Naiki A., Tagane S., Toyama H., Dang V.S. & Yahara T.Phytotaxa 328 (2): 167–174 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
| [219] |
Mycaranthes latifolia (Orchidaceae), a new record for Vietnam Dang M.Q., Ormerod P., Bui V.H., Truong Q.T., Duong M.T.T.N., Dang V.S. & Truong B.V.Rheedea 31(3): 206–210 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2582-2438 |
| [220] |
New records of Bulbophyllum in the flora of Vietnam Truong B.V., Truong Q.T., Dang V.S., Nguyen M.T., Vermeulen J.J.Lankesteriana 20(1): 31–36 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1409-3871 |
| [221] |
New records of Xanthophyllum ellipticum and X. obscurum (Polygalaceae) in Indochina, with an identification key to species in the region Tagane S., Toyama H., Chhang P., Dang V.S. & Yahara T.Cambodian Journal of Natural History (1): 15–19 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2226-969X |
| [222] |
New species, Bulbophyllum trongquyetii (Orchidaceae) from Vietnam Truong B.V., Averyanov L., Amsler R., Nguyen V.C., Tran H., Maisak T., Dang V.S.Phytotaxa 464 (4): 293–298 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
| [223] |
New taxa of Bulbophyllum (Orchidaceae) in the Flora of Vietnam Dang M.Q., Averyanov L., Maisak T., Bui V.H., Dang V.S., Truong Q.T., Truong B.V.Taiwania 66 (2): 258‒266 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0372-333X |
| [224] |
Nghiên cứu họ Dây gắm (Gnetaceae) ở Lâm Đồng Đặng Văn Sơn, Lương Văn Dũng, Nông Văn TiếpBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2, Nxb Nông Nghiệp Hà Nội, 228-233 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [225] |
Nghiên cứu sự đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại tỉnh Bạc Liêu Nguyễn Lê Tuyết Dung, Lâm Thị Ngọc Giàu, Trần Thị Mỹ Thanh, Phạm Ngọc Diệp, Bùi Mỹ Linh, Đặng Văn SơnTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 15(4) 4: 20–24 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [226] |
Nguồn Tài nguyên cây thuốc ở Vườn Quốc gia Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Nguyễn Cao Toàn, Trương Thị Đẹp, Đặng Văn SơnTạp chí Sinh học 41 (2se1&2se2): 15–21 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [227] |
Paphiopedilum callosum f. viridiflorum Seltene Albino-Form am Standort auf Phu Quoc Island Averyanov L.V., Truong B.V., Dang V.S., Truong Q.T., Nguyen H.Q., Le M.D.Die Orchidee 67(5): 399–401 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2366-0643 |
| [228] |
Phân lập một số hợp chất từ thân rễ Ngải tím (Kaempferia parviflora Wall. ex Baker), họ Gừng (Zingiberaceae) Mai Đình Trị, Nguyễn Tấn Phát, Mai Thành Chí, Phạm Quang Thọ, Trần Huy Khiêm, Đặng Văn Sơn và Nguyễn Thị Ngọc ĐanTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Tập 57(1A): 45–50 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [229] |
Phân lập Triterpenoid từ võ trái Sấu đỏ (Sandoricum koetjape) Tống Thị Lệ Hằng, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Diệu Liên HoaTạp chí Hóa học, 50(4A): 170-173 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [230] |
Phenolic compounds from the leaves of Ricinus communis Linn. Pham N.K.T., Tran T.T.L., Dinh V.S., Nguyen V.T., Dang V.S., Nguyen T.Q.T., Huynh B.L.C., Nguyen D.X.K., Nguyen T.P., Duong T.H.Science & Technology Development Journal 23 (3): 689–693 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
| [231] |
Pholidota longipes S.C.Chen & Z.H.Tsi, a new addition for Flora of Vietnam Dang M.Q., Ormerod P., Bui V.H., Truong Q.T., Duong M.T.T.N., Dang V.S., Truong B.V.Feddes Repertorium: 1–4 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1522-239X |
| [232] |
Phylogenetic Relationship of Tropical Asian Ardisia and Relatives (Primulaceae) Shows Non-monophyly of Recognized Genera and Subgenera Julius A., Gutiérrez-Ortega S.J., Sabran S., Tagane S., Naiki A., Darnaedi D., Aung M.M., Dang V.S., Nguyen V.N., Hoang T.B., Watano Y., Utteridge M.A.T. & Kajita T.J. Jpn. Bot. 96(3): 149–165 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0022-2062 |
| [233] |
Phytochemical constituents of n-hexane extract from the leaves of Stereospermum binhchauensis V.S.Dang Ngo T.N., Bui T.T.T., Phan N.M., Dang V.S., Tran C.L., Mai Đ.T., Nguyen T.P.Vietnam Journal of Chemistry 56(6E1): 274–277 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2525-2321 |
| [234] |
Recurvataside, a new saponin from aerial parts of Mussaenda recurvata Mai D.T., Tran T.M.T., Le H.N., Tran N.M.A., Nguyen T.P., Phan N.M., Nguyen V.K., Dang V.S., Nguyen T.P., Tran T.N.M. & Duong T.H.Natural Product Research 37 (14): 2303–2310 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
| [235] |
Selection of a new site for eddy covariance research in Vietnam - Vietnamese and CzechGlobe cooperation Nguyen X.V., Pavelka M., Havránková K., Hoang N.S., Lai T.Q., Dang V.S., Tran V.T., Ton T.M., Truong Q.C., Pham H.N., Tran T.C.Global Change: A Complex Challenge - Conference Proceedings, Published by: Global Change Research Centre AS CR, v.v.i., Belidla 986/4a, 60300 Brno, Czech Republic, 66-69 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [236] |
Species composition and distribution of brachyuran crabs in Duyen Hai town, Tra Vinh province Le V.T., Nguyen V.T., Tran N.D.M., Lee D., Kim W., Dang V.S., Phan D.D., Luong D.T.Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering 60 (4): 39–44 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [237] |
Species diversity and distribution of wild bees (Hymenoptera: Apoidea) in Binh Chanh District, Ho Chi Minh City Le Van Tho, Dang Van Son, Usun Shimizu Kaya, Ryoichi MiyanagaThu Dau Mot University Journal of Science 3 (1): 25–35 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9635 |
| [238] |
Sunipia quangdangii, new orchid species (Orchidaceae) from southern Vietnam Nguyen V.C., Averyanov L., Hoang N.S., Dang V.S., Truong B.V.Phytotaxa 452 (1): 092–098 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
| [239] |
Tacca khanhhoaensis V.S. Dang & Vuong (Taccaceae), a new species from southern Vietnam Dang V.S., Truong B.V., Nguyen T.P.T., Hoang N.S.PhytoKeys 114: 115–122 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1314-2011 |
| [240] |
Tài nguyên lâm sản ngoài gỗ ở Vườn quốc gia (VQG) Lò Gò - Xa Mát, tỉnh Tây Ninh Đặng Văn SơnTạp chí khoa học và công nghệ, 50(3B): 212-217 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-708X |
| [241] |
Tài nguyên thực vật cây thân gỗ trên hệ sinh thái gò đồi thuộc huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn SơnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3, Nxb Nông Nghiệp, 1049-1056 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [242] |
Taxonomic notes on Musella lasiocarpa (Franch.) C.Y.Wu ex H.W.Li (Musaceae) in Vietnam Ly N.S., Truong B.V., Dang V.S., Nguyen T.M.H., Agathe H., Porter P.L.II., Thomas H.Journal of Biotechnology 15(3A): 171–178 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [243] |
Taxonomic treatment of the genus Campanulorchis (Orchidaceae) Vo D.T., Averyanov L., Maisak T., Nguyen V.C., Nguyen H.C., Dang M.Q., Dang V.S., Truong Q.T. & Truong B.V.Phytotaxa 561 (2): 173–182 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
| [244] |
Terpenoids and phenolics from Macrosolen tricolor Dang Van Son, Ngo Trong Nghia, Le Kieu Hung, Ngoc Khanh Van Nguyen, Nguyen Kim Tuyen Pham, Quoc Luan Ngo, Phan Nhat Minh, Bui Trong Dat, Nguyen Thanh Danh, Nguyen Diep Xuan Ky, Mai Dinh Tri, Nguyen Tan PhatJournal of Analytical Sciences 27 (3): 151–156 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
| [245] |
Thành phần hóa học của cây Đại cán tam sắc Macrosolen tricolor (L.) Dans Lê Kiều Hưng, Nguyễn Thị Trang, Bùi Thị Kim Ngân, Phan Nhật Minh, Bùi Trọng Đạt, Ngô Trọng Nghĩa, Đặng Văn Sơn, Phạm Nguyễn Kim Tuyến, Mai Đình Trị, Nguyễn Tấn PhátHội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ 8 “Hóa học Việt Nam vì sự phát triển bền vững, Nxb. Khoa học tự nhiên và công nghệ: 73–78 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [246] |
Thành phần loài thực vật cây thân gỗ trên hệ sinh thái gò đồi thuộc huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn Sơn, Nguyễn Nghĩa ThìnTạp chí khoa học lâm nghiệp, 1: 831-836 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [247] |
Thành phần loài thực vật trên hệ sinh thái đất ngập nước huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn SơnBáo cáo hội nghị khoa học Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Tiểu ban Môi trường và Năng lượng, 257-262 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [248] |
Thành phần loài và phân bố của các loài cua (Crustacea: Decapoda: Brachyura) ở rừng ngập mặn huyện Cù Lao Dung, Sóc Trăng Lê Văn Thọ, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Thị Mai Hương, Phan Doãn Đăng, Trần Ngọc Diễm MyTạp chí Khoa học và Công Nghệ Việt Nam, Khoa học tự nhiên 62(6): 13–18 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [249] |
Thành phần loài và phân bố của động vật không xương sống cỡ lớn ở Khu bảo tồn đất ngập nước Láng Sen Lê Văn Thọ, Phan Doãn Đăng, Trần Ngọc Diễm My, Đặng Văn Sơn, Nguyễn Văn Tú, Lương Đức ThiệnTạp chí Khoa học và Công Nghệ Việt Nam, Khoa học tự nhiên 60(10): 18–22 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [250] |
Thành phần loài và sinh cảnh thực vật Khu Bảo tồn đất ngập nước Láng Sen, tỉnh Long An Đặng Văn Sơn, Lê Pha, Phạm Văn Ngọt, Nguyễn Linh Em, Nguyễn Thị Mai Hương, Hoàng Nghĩa SơnTạp chí Khoa học lâm nghiệp 3: 3–12 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [251] |
Thành phần loài và sự phân bố của thực vật đất ngập nước ở huyện Đức Huệ, tỉnh Long An Phạm Văn Ngọt, Nguyễn Thanh Nhàn, Đặng Văn SơnTạp chí khoa học - Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 58(92): 50-65 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
| [252] |
Thành phần loài và thảm thực vật ven sông Vàm Cỏ Tây, tỉnh Long An Lê Bá Khoa, Đặng Văn Sơn, Phạm Văn NgọtTạp chí khoa học - Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 61(95): 60-73. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
| [253] |
The genus Lecanorchis Blume (Orchidaceae) in the flora of Vietnam Truong B.V., Hsu T.C., Bui V.H., Tu B.N., Dang V.S., Luu H.T., Sutsugu K.Taiwania 65 (1): 86‒94 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0372-333X |
| [254] |
Trigonostemon honbaensis (Euphorbiaceae), A New Species from Mt. Hon Ba, Southern Vietnam Tagane S., Yahara T., Dang V.S., Toyama H., Tran H.Acta Phytotax. Geobot. 68 (1): 39–44 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1346-7565 |
| [255] |
Tương quan giũa động vật không xương sống cỡ lớn và các thông số môi trường ở hồ Bình Hưng Hòa Lê Văn Thọ, Trần Ngọc Diễm My, Đặng Văn Sơn, Phan Doãn Đăng, Nguyễn Văn TúTạp chí Khoa học và Đào tạo - Đại học Công nghệ Sài Gòn 2: 163–172 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-0567 |
| [256] |
Two new additions to the flora of Vietnam Dang V.S., Ton N.T.N.Q, Truong T.D., Hoang N.S.Plant Science Today 5(4): 163–166 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2348-1900 |
| [257] |
Two new records for the flora of Vietnam: Sonerila (Melastomataceae) and Erycibe (Convolvulaceae) Dang V.S., Nguyen H.Q., Pham H.D., Pham V.N., Mai T., Hoang N.S.Plant Science Today 3(4): 349–353 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2348-1900 |
| [258] |
Two new species of genus Helicteres (Helicteroideae, Malvaceae) from Vietnam Dang V.S., Truong B.V., Hoang N.S., Nguyen V.T., Nguyen Q.B., Pham Q.T., Le V.T., Kieu C.N., Bui V.H. & Akiyo N.Academia Journal of Biology 44 (4): 123–132 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
| [259] |
Two new species of Lasianthus (Rubiaceae) from Hoang Lien National Park, northern Vietnam Dang V.S., Naiki A.Phytotaxa 423 (1): 33–40 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
| [260] |
Two new species of Lasianthus (Rubiaceae) from northern Vietnam Dang V.S., Naiki A.Ann. Bot. Fennici 57: 49–54 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
| [261] |
Two new species of Lasianthus Jack (Rubiaceae) from southern Vietnam Dang M.Q., Nguyen M.H., Hoang N.S., Le V.T., Nguyen T.M.H., Ho N.Q.C., Truong B.V. & Dang V.S.European Journal of Taxonomy 806: 19–31 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2118-9773 |
| [262] |
Two New Taxa and One New Report of Tarenna (Rubiaceae) for the Flora of Cambodia and Vietnam Naiki A., Tagane S., Chhang P., Dang V.S., Toyama H., Nagamasu H. & Yahara T.Acta Phytotax. Geobot. 68 (2): 93–100 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1346-7565 |
| [263] |
Vaccinium chlaenophyllum (Ericaceae), a new species from the Central Highlands of Vietnam Vu H.K.L., Truong B.V., Bui V.H., Nguyen T.T.H., Dang V.S.Ann. Bot. Fennici 58: 15–18 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
| [264] |
Vanilla tiendatii, a new climbing orchid from Vietnam Nguyen M.T., Averyanov L., Bui V.H., Hoang N.S., Dang V.S., Truong B.V.Taiwania 65 (4): 438‒442 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0372-333X |
| [265] |
Xanthon từ cành cây Còng nước (Calophyllum dongnaiense) Trịnh Thị Diệu Bình, Nguyễn Đình Hiệp, Đặng Văn Sơn, Phạm Đình Hùng, Nguyễn Diệu Liên HoaTạp chí Hóa học, 48(4B): 365-370 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [266] |
Xanthones from the twigs of Cratoxylum cochinchinense Nguyen D.H., Trinh T.D.B., Nguyen K.N., Dang V.S., Pham D.H., Nguyen D.L.H.Elsevier: Phytochemistry Letters, 4(1): 48-51 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1874-3900 |
| [267] |
Zingiber nudicarpum d. Fang (Zingiberaceae), a newly recorded species for Vietnam Ly N.S., Dang V.S., Do D.G., Tran T.T., Do N.D., Nguyen D.H.Bioscience Discovery, 8(1): 1–5 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2229-3469 |
| [268] |
Đa dạng hệ thực vật Khu Bảo tồn đất ngập nước Láng Sen Đặng Văn Sơn, Nguyễn Linh Em, Lê Pha, Phạm Văn Ngọt, Nguyễn Thị Mai Hương, Hoàng Nghĩa SơnNxb. Khoa học tự nhiên và Công nghệ: 1–249 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [269] |
Đa dạng hệ thực vật ở Thị xã Duyên Hải tỉnh Trà Vinh Đặng Văn Sơn, Hoàng Nghĩa Sơn, Trần Văn Tiến, Nguyễn Văn TúTạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 62(5): 44–62 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3453 |
| [270] |
Đa dạng hệ thực vật và hệ sinh thái rừng ở Quốc gia Phú Quốc Đặng Minh Quân, Đặng Văn SơnNxb. Đại học Cần Thơ, 1–300 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [271] |
Đa dạng hệ thực vật vùng hạ lưu sông Đại Ninh, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Đặng Văn SơnTạp chí Sinh học, 34(3SE): 51-56 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [272] |
Đa dạng hệ thực vật đất ngập nước tự nhiên vùng Đồng Tháp Mười Nguyễn Trường Duy, Nguyễn Quốc Bảo, Phạm Văn Ngọt, Đặng Văn SơnHCMCOUJS-Kỹ thuật và Công nghệ 18 (1): 34–44 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2734-9322 |
| [273] |
Đa dạng họ Lan (Orchidaceae) ở Vườn Quốc gia Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Đặng Văn Sơn, Trương Bá Vương, Nguyễn Thị Mai Hương, Hoàng Nghĩa Sơn, Mai Trường, Nguyễn Hồng Quân, Lê Minh DũngTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 12(1): 24–31 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [274] |
Đa dạng loài trong chi Lasianthus Jack (Rubiaceae) ở Khu BTTN Hòn Bà với ghi nhận mới một loài cho hệ thực vật Việt Nam Đặng Văn Sơn, Hoàng Thị Bảo Ngân, Phạm Văn Ngọt, Nguyễn Thị Mai Hương, Trương Bá Vương, Nguyễn Văn Tú, Hoàng Nghĩa Sơn, Akiyo NaikiTạp chí Khoa học Lâm nghiệp 4: 1–12 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [275] |
Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn Sơn, Nguyễn Văn Luận, Huỳnh Thị Minh Hiền, Phạm Văn NgọtBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Nxb Nông Nghiệp, 1286-1290 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [276] |
Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà, TP Đà Nẵng Tôn Nữ Thị Như Quỳnh, Trương Thị Đẹp, Đặng Văn SơnTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Khoa học Y – Dược 60(9): 20–24 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [277] |
Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở Vườn Quốc gia Lò Gò - Xa Mát, tỉnh Tây Ninh Đặng Văn Sơn, Nguyễn Văn Luận, Trần HợpTạp chí khoa học - Đại học Quốc gia Hà Nội, 30(6S): 710-717 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [278] |
Đa dạng sinh học thực vật vùng Cồn Ấu, thành phố Cần Thơ Đặng Văn SơnTạp chí khoa học - Đại học Cần Thơ, 11b: 105-114 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [279] |
Đa dạng tài nguyên cây thuốc của đồng bào dân tộc Chăm ở huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Đặng Văn Sơn, Đặng Thị Thảnh Thơi, Trương Bá Vương, Hoàng Nghĩa SơnBáo cáo khoa học về Đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học – Kỷ yếu hội nghị Khoa học 45 năm Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Nxb. Khoa học tự nhiên và Công nghệ: 134–142 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [280] |
Đa dạng thành phần loài cây du nhập rừng ngập mặn ở Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn Sơn, Phạm Văn NgọtTạp chí khoa học và phát triển - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, 12(1): 52-58 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [281] |
Đa dạng thành phần loài và thảm thực vật ở tỉnh Bạc Liêu Đặng Văn Sơn, Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Lê Tuyết DungTạp chí khoa học lâm nghiệp, 3: 4441-4449 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [282] |
Đa dạng thực vật có ích của hệ sinh thái Rừng ngập mặn ở vùng Nam Bộ, Việt Nam Đặng Văn Sơn, Trần HợpBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 1217-1222 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [283] |
Đa dạng thực vật ngoài gỗ ở Vườn Quốc gia Phú Quốc tỉnh Kiên Giang Đặng Văn Sơn, Trần Hợp, Lê Hữu Phú, Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Hồng QuânBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 832-839 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [284] |
Đa dạng thực vật trên hệ sinh thái đất ngập nước huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Đặng Văn Sơn, Ngô Thị Thanh Thảo, Phạm Văn NgọtBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3, Nxb Nông Nghiệp, 762-769 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [285] |
Đa dạng và phân bố họ Cà phê (Rubiaceae) ở Vườn Quốc gia Côn Đảo Trần Bảo Quyên, Nguyễn Quốc Bảo, Trương Bá Vương, Lê Hồng Sơn, Nguyễn Văn Ngà, Trần Đình Huệ, Đặng Văn SơnTạp chí Khoa học Lâm nghiệp 3: 24–32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [286] |
Điều tra và xác định hàm lượng hoạt chất Tribulosin trong cây Tật lê (Tribulus terrestris L.) phân bố ở Việt Nam Bùi Đình Thạch, Nguyễn Thị Thu Kiều, Nguyễn Hữu Hỗ, Phùng Văn Trung, Đặng Văn SơnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Nxb Nông Nghiệp, 1301-1304 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [2] |
Xây dựng bộ sưu tập mẫu về tài nguyên sinh vật khu vực Nam Trung Bộ và Nam Bộ - Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2021; vai trò: Thư ký dự án |
| [3] |
Nghiên cứu đa dạng thực vật theo đai cao ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế với Đại học Kyushu, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2013 - 2018; vai trò: Điều phối dự án |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đới Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Bạc Liêu Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Tham gia đề tài |
| [6] |
Nghiên cứu đa dạng cây họ Gừng (Zingiberaceae) ở núi Dầu tỉnh Quảng Ngãi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Tham gia đề tài |
| [7] |
Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và thảm thực vật ven bờ sông Vàm Cỏ Tây Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đới Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Tham gia đề tài |
| [10] |
Điều tra, đánh giá và xây dựng bộ sưu tập cây thuốc huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đới Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam (VCF) Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn thế giới (IUCN) Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia đề tài |
| [14] |
Improving services and capacity of the national Herbarium of the Institute of Tropical Biology Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Institut de recherche pour le desveloppement (IRD), FranceThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Tham gia đề tài |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đới Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Nghiên cứu Đa dạng sinh học Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau, tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn động vật quốc tếThời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Tham gia đề tài |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Tham gia đề tài |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tây Ninh Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Tham gia đề tài |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 12/2017 - 06/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Improving services and capacity of the national Herbarium of the Institute of Tropical Biology Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Institut de recherche pour le desveloppement (IRD), FranceThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Tham gia đề tài |
| [22] |
Khảo sát thành phần loài và xây dựng bộ sưu tập mẫu các loài cây thân gỗ trên hệ sinh thái gò đồi thuộc huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [23] |
Nâng cao năng lực bảo tồn và nhận thức về Đa dạng sinh học ở khu bảo tồn thiên nhiên Tà Kóu, tỉnh Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn thế giới (IUCN)Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia đề tài |
| [24] |
Nghiên cứu bảo tồn ngoại vi các loài lan hoang dại thuộc họ Lan (Orchidaceae) ở vùng Tây Nam Bộ và hướng tới xây dựng tập đoàn giống lan tại Viện Sinh học nhiệt đới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [25] |
Nghiên cứu sự đa dạng và đề xuất biện pháp bảo tồn, phát triển nguồn tài nguyên cây thuốc tỉnh Bạc Liêu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Bạc LiêuThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Tham gia đề tài |
| [26] |
Nghiên cứu sự đa dạng, phân bố và đánh giá tiềm năng nguồn tài nguyên cây dược liệu trên các đảo vùng Nam Bộ, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [27] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh thái (ecological engineering) xây dựng hệ thống tiêu thoát nước đô thị bền vững (SUDS) góp phần phòng chống ngập úng, lún sụt và ô nhiễm ở Tp. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Tham gia đề tài |
| [28] |
Nghiên cứu đa dạng các loài trong chi Xú hương (Lasianthus Jack) thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) ở Việt Nam dựa trên cách tiếp cận hình thái và phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 12/2017 - 06/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [29] |
Nghiên cứu đa dạng cây họ Gừng (Zingiberaceae) ở núi Dầu tỉnh Quảng Ngãi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Tham gia đề tài |
| [30] |
Nghiên cứu Đa dạng sinh học Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau, tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn động vật quốc tếThời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Tham gia đề tài |
| [31] |
Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và thảm thực vật ven bờ sông Vàm Cỏ Tây Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Nghiên cứu đa dạng thực vật theo đai cao ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế với Đại học Kyushu, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2013 - 2018; vai trò: Điều phối dự án |
| [33] |
Xây dựng bộ mẫu sinh vật rừng ngập mặn và giáo dục nâng cao nhận thức bảo vệ rừng cho học sinh phổ thông trung học ở vùng ven biển Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Tham gia đề tài |
| [34] |
Xây dựng bộ sưu tập mẫu về tài nguyên sinh vật khu vực Nam Trung Bộ và Nam Bộ - Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2021; vai trò: Thư ký dự án |
| [35] |
Điều tra và giám sát một số loài và sinh cảnh quan trọng tại Vườn quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam (VCF)Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia đề tài |
| [36] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên động thực vật Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát, tỉnh Tây Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tây NinhThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Tham gia đề tài |
| [37] |
Điều tra, đánh giá tài nguyên thực vật RNM phục vụ công tác bảo tồn và sử dụng bền vững ở KDTSQ Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Điều tra, đánh giá tài nguyên thực vật trên hệ sinh thái đất ngập nước thuộc huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [39] |
Điều tra, đánh giá và xây dựng bộ sưu tập cây thuốc huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [40] |
Điều tra, đánh giá và xây dựng bộ sưu tập thực vật có giá trị tài nguyên trên hệ sinh thái đất ngập nước huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
