Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.29695

TS Nguyễn Thị Duyên

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

APPLICATION OF FAST SEGMENT ANYTHING MODEL (FASTSAM) FOR AUTONOMOUS ROBOT IDENTIFYING PLANT DISEASE

Nguyen Thi Duyen, Ngo Manh Tien, Nguyen Tran Hiep, Ngo Quang Uoc, Dam Quoc Vuong, Do Quang Hiep
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Trường Đại học Thành Đông - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Tuyến trùng ký sinh thực vật ghi nhận trên cây Lan hài đài cuốn Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe 1896

Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Hữu Tiền, Bùi Văn Thanh, Nguyễn Văn Sinh, Trịnh Quang Pháp*, Trần Văn Tiến
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Đặc điểm hình thái và phân tử của loài tuyến trùng Steinernema guangdongense Qiu, Fang &Zhou, 2004 ở Việt Nam

Nguyễn Thị Duyên; Nguyễn Giang Sơn; Nguyễn Ngọc Châu
Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[4]

First report of the damaging pest Meloidogyne enterolobii parasitizing mulberry (Morus alba L.) in Vietnam.

Nguyen, D. H., Le, T. M. L., Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., Pham, T. H., Trinh, Q. P., & Nguyen, N. C.
Plant Disease, 108: 1-4. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Method for taking Scanning Electron Microscope photographs of nematodes and meiofauna with the support of a low-cost and easy-made container

Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., Le, T. M. L., & Trinh, Q. P.
Helminthologia, 60(4), 393-396. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

First report of (Nematoda: Pratylenchidae) associated with artichokes in Vietnam.

Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., LE, T. M. L., & Trinh, Q. P.
Journal of Nematology, 55(1), e2023-1 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Morphologic, morphometric, and molecular characterization of Vietnamese populations of Meloidogyne incognita (Kofoid & White, 1919) Chitwood, 1949

Phap, T.Q, Lê Thị Mai Linh, Nguyen, D. T., & Nguyen, T.
Plant Disease - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Diversity of plant‐parasitic nematodes (PPNs) associated with medicinal plants in Vietnam, Vietnamese PPN checklist and a pictorial key for their identification.

Nguyen, H. T., Trinh, Q. P., Nguyen, T. D., Le, T. M. L., & Bert, W.
Plant Pathology, 1-19 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Đánh giá khả năng gây hại của các giống tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở tỉnh Lào Cai

Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Hữu Tiền, Hoàng Diệu Linh, Trịnh Quang Pháp
Ngông nghiệp và phát triển nông thôn, số 9/2023, kỳ 1-tháng 5/2023, 34-42 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Đặc điểm trình tự 16S-rDNA của chủng vi khuẩn cộng sinh với tuyến trùng Heterorhabditis indica ở Việt Nam

Lê Thị Mai Linh; Nguyễn Giang Sơn; Nguyễn Thị Duyên; Phan Kế Long
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[11]

Nhóm tuyến trùng quan trọng trong nông nghiệp ở Việt Nam

Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Hữu Tiền
NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Bước đầu khảo sát tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu tại Đông Triều (Quảng Ninh)

Nguyễn Hữu Tiền; Nguyễn Thị Duyên; Lê Thị Mai Linh; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Thị Tuyết
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[13]

ảnh hưởng nồng độ Glycerin đến tỷ lệ sống của loài tuyến trùng Heterorhabditis indica (chủng H-NT3) khi bảo quản trong nitơ lỏng

Nguyễn Thị Duyên; Lê Thị Mai Linh; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Ngọc Châu
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[14]

Đặc điểm hình thái và phân tử của vi khuẩn Xenorhadus sp. X-7TN cộng sinh với tuyến trùng Steinernema longicaudum phân lập ở Tây Nguyên, Việt Nam

Lê Thị Mai Linh; Nguyễn Giang Sơn; Nguyễn Thị Duyên
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[15]

Morphological and Molecular Characteristics of Pratylenchus haiduongensis sp. n., a New Species of Root–Lesion Nematodes Associated with Carrot in Vietnam

THI DUYEN NGUYEN, THI MAI LINH LE, HUU TIEN NGUYEN, THI ANH DUONG NGUYEN, GRACIA LIEBANAS, AND QUANG PHAP TRINH
Journal of Nematology 49(3):276–285 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[16]

Sách Bệnh hại cây trồng Việt Nam. Chương 6: Một số bệnh tuyến trùng trên cây rau

Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Trịnh Quang Pháp
Nhà xuất bản học viên Nông nghiệp Việt Nam, 504-520 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[17]

Meloidogyne daklakensis n. sp. (Nematoda: Meloidogynidae), a new root-knot nematode associated with Robusta coffee (Coffea canephora Pierre ex A. Froehner) in the Western Highlands, Vietnam

Q.P. Trinh1,2, T.M.L. Le1,2, T.D. Nguyen1,2, H.T. Nguyen2,4, G. Liebanas3 and T.A.D. Nguyen1,
Journal of Helminthology. 93(2), 242-254. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[18]

A new root-knot nematode, Meloidogyne moensi n. sp.(Nematoda: Meloidogynidae), parasitizing Robusta coffee from Western Highlands, Vietnam

Le, Thi Mai Linh, Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., Liebanas, G., Nguyen, T. A. D., & Trinh, Q. P.
Helminthologia, 56(3), 229-246. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

First report of Longidorus mindanaoensis Coomans, De Ley, Jimenez and De Ley, 2012 (Nematoda: Longidoridae) From a Mangrove Forest in Vietnam

Thi Duyen Nguyen, Huu Tien Nguyen, Thi Mai Linh Le, Neriza Nobleza and Quang Phap Trinh
Thi Duyen Nguyen, Huu Tien Nguyen, Thi Mai Linh Le, Neriza Nobleza and Quang Phap Trinh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[20]

First report of Mesocriconema sphaerocephalum (Taylor, 1936) Loof, 1989 associated with carrot (Daucus carota subsp. Stativus) in Vietnam

Nguyen, T. D.,Nguyen, H. T.,Le, T. M. L.,Nobleza, N., & Trinh, Q. P.
Journal of nematology,51,e2019-48,1-5 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[21]

Description of Geocenamus vietnamensis sp. n. (Nematoda: Merliniidae) from Vietnam

Nguyen, H. T., Le, Thi Mai Linh, Nguyen, T. D., Liebanas, G., Nguyen, T. A. D., & Trinh, Q. P.
Journal of nematolog y, 51, 1-12 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[22]

DIVERSITY OF FREE-LIVING TERRESTRIAL NEMATODES (Dorylaimida) FROM TRANG AN COMPLEX, NINH BINH PROVINCE

Nguyen Thi Anh Duong, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Thi Duyen, Nguyen Thi Tuyet, Do Tuan Anh, Trinh Quang Phap
TAP CHI SINH HOC, 41(2se1&2se2): 101–108 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[23]

DIVERSITY OF PLANT-PARASITIC NEMATODES ON MEDICINAL PLANTS IN MELINH STATION FOR BIODIVERSITY, VINH PHUC PROVINCE, VIETNAM

Nguyen Huu Tien, Nguyen Thi Duyen, Le Duc Huy, Nobleza Neriza, Trinh Quang Phap
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY , 41(3): 19–24 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[24]

MORPHOLOGICAL DIVERSITY OF Meloidogyne spp. FROM CARROT (Daucus carota subsp. Sativus) IN VIETNAM

Nguyen T.D, Nguyen H. T., Nobleza, N., Le, Thi Mai Linh., & Trinh, Q. P.
Uttar Pradesh journal of Zoology,44-54. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[25]

First report of Paratylenchus lepidus Raski, 1975 associated with green tea (Camellia sinensis (L.) Kuntze) in Vietnam.

Le, T. M. L., Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., & Trinh, Q. P.
Journal of nematology 52. e2020-110. Page 1-4 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

First report of Hemicriconemoides litchi associated with Piper sarmentosum and revision of the genus Hemicriconemoides in Vietnam

Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., Le, T. M. L., & Trinh, Q. P
Journal of nematology 52.e2020-74.1-6 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

First report of Rotylenchulus reniformis infecting turmeric in Vietnam and consequent damage

Huu Tien Nguyen, Quang Phap Trinh, Thi Duyen Nguyen and Wim Bert
JOURNAL OF NEMATOLOGY. e2020-53 | Vol. 52 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[28]

First report of Xiphinema hunaniense Wang & Wu, 1992 (Nematoda: Longidoridae) in Vietnam

Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., Le, T. M. L., & Trinh, Q. P.
Journal of nematology 52. e2020-78.1-4 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Integrative taxonomy of Mesocriconema onoense (Tylenchida: Criconematidae) from Vietnam highly suggests the synonymization of Mesocriconema brevistylus and related species

Nguyen, H.T.,Nguyen, T.D.,Linh Le, T.M., & Trinh, Q.P
Infection, Genetics and Evolution, 95: 105090 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA TUYẾN TRÙNG KÝ SINH CÔN TRÙNG Heterorhabditis indica TRONG PHÒNG CHỐNG BỌ NHẢY HẠI RAU THẬP TỰ

Trịnh Xuân Hoạt, Đào Thị Hằng, Nguyễn Đức Việt, Nguyễn Thị Hoa, Trần Thị Thúy Hằng, Phùng Sinh Hoạt, Huỳnh Tấn Đạt,Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Thị Duyên, Phạm Hồng Hiển
BVTV – Số 4/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

First report of an important sheat nematode, Hemicycliophora poranga, associated with sugar beet (Beta vulgaris L.) in Vietnam

T. D. NGUYEN, Q. P. TRINH
HELMINTHOLOGIA, 58, 3: 333 – 338 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

Description of Hemicycliophora cardamomi sp. n. (Nematoda: Hemicycliophoridae) associated with Amomum longiligulare T.L. Wu and a webbased key for the identification of Hemicycliophora spp.

Nguyen HT, Trinh QP, Couvreur M, Nguyen TD, Bert W
Journal of Helminthology 95, e2, 1–11 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[33]

Morphological and molecular characterization of Iotonchus lotilabiatus n. sp.(Nematoda: Iotonchidae) from Lao Cai Province, Vietnam

Vu, Tam TT, Thi Mai Linh Le, and Thi Duyen Nguyen.
Journal of Nematology 53 (e2021-66).1-22 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[34]

First report and new molecular and morphological characterizations of root-knot nematode, Meloidogyne javanica, infecting ginger and long coriander in Vietnam.

Phan, K. L., Le, T. M. L., Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., & Trinh, Q. P.
Journal of Nematology, 53. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[35]

First record of Xiphinema hunaniense Wang & Wu, 1992 (Dorylaimida: Longidoridae) associated with tea (Camellia sinensis (L.) Kuntze) in Thanh Hoa, Vietnam.

Linh, L.T.M; Tien, N. H., Duyen, N. T., & Phap, T. Q.
Academia Journal of Biology, 43(1). - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[36]

Morphological and molecular characterisations of Scutellonema brachyurum (Steiner, 1938) Andrassy, 1958 from the western highlands, Vietnam

Quang Phap Trinh, Thi Duyen Nguyen, Thi Mai Linh Le, Huu Tien Nguyen
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2022, 44(3): 149–160 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[37]

Integrative taxonomy of the aggressive pest Meloidogyne enterolobii and molecular phylogeny of Meloidogyne spp. based on five gene regions

Quang Phap Trinh, Thi Mai Linh Le, Thi Duyen Nguyen, Thi Thanh Thuy Le, Huu Tien Nguyen
Australasian Plant Pathology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[38]

First report of entomopathogenic nematode Steinernema surkhetense and its pathogenic potential to larvae of the Greater Wax Moth (Galleria mellonella L.) in Vietnam

Trinh, P. Q., Nguyen, D. T., Le, L. T. M., & Nguyen, T. H.
Egyptian Journal of Biological Pest Control 31:147 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[39]

Remarks on phylogeny and molecular variations of criconematid species (Nematoda: Criconematidae) with case studies from Vietnam

Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., Le, T. M. L., Trinh, Q. P., & Bert, W.
Scientific Reports - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[40]

Characterisation of Hemicaloosia guangzhouensis and a frst report of the genus Hemicaloosia (Nematoda: Criconematina) from Vietnam

Thi Duyen Nguyen, Huu Tien Nguyen, Thi Mai Linh Le, Quang Phap Trinh
Biologia - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[41]

Morphological and molecular characterisations of the damaging root‑knot nematode, Meloidogyne arenaria (Neal, 1889) Chitwood, 1949, parasitising black pepper and coffee in Vietnam

Thi Mai Linh Le, Quang Phap Trinh, Thi Duyen Nguyen, Huu Tien Nguyen
Australasian Plant Pathology 52:89–105 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[42]

First report of Longidorus mindanaoensis Coomans, De Ley, Jimenez & De Ley, 2012 2 (Nematoda: Longidoridae) from mangrove forest in Vietnam

THI DUYEN NGUYEN, HUU TIEN NGUYEN, THI MAI LINH LE, NERIZA NOBLEZA, QUANG PHAP TRINH
JOURNAL OF NEMATOLOGY - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

Chương 6: Tuyến trùng hại rau-Sách bệnh hại cây trồng Việt Nam

Nguyễn Thị Duyên, L. T. M. Linh, N. H. Tiền, T. Q. Pháp
Bệnh hại cây trồng việt nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[44]

A new root-knot nematode, Meloidogyne moensi n. sp. (Nematoda: Meloidogynidae), parasitizing Robusta coffee from Western Highlands, Vietnam

T. M. L. LE. T. D. NGUYEN, H. T. NGUYEN, G. LIEBANAS, T. A. D. NGUYEN, Q. P. TRINH
HELMINTHOLOGIA, - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[45]

Khảo sát tuyến trùng ký sinh thực vật trên vùng trồng rau Xuân Hồng (Xuân Trường, Nam Định)

Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Hữu Tiền, Lê Thị Mai Linh, Trịnh Quang Pháp
Hội thảo quốc gia bệnh hại thực vật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[46]

DIVERSITY OF PLANT-PARASITIC NEMATODES ON MEDICINAL PLANTS IN MELINH STATION FOR BIODIVERSITY, VINH PHUC PROVINCE, VIETNAM

Nguyen Huu Tien, Nguyen Thi Duyen, Le Duc Huy, Nobleza Neriza, Trinh Quang Phap
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[47]

Đa dạng di truyền vùng gen ty thể COII-16S-RRNA một số loài tuyến trùng sần rễ Meloidogyne spp. ký sinh trên cây cà phê ở tỉnh Đắk Lắk

Lê Thị Mai Linh, nguyễn Thị Duyên, Phan Kế Long, Trịnh Quang Pháp
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV. Hội nghị KHTQ-7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[48]

Morphological diversity of meloidogyne spp. From carrot (daucus carota subsp. Sativus) in vietnam

Thi Duyen Nguyen, Huu Tien Nguyen, Neriza Nobleza, Thi Mai Linh Le and Quang Phap Trinh
Uttar pradesh journal of zoology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[49]

First report of Mesocriconema sphaerocephalum (Taylor, 1936) Loof, 1989 associated with carrot (Daucus carota subsp. Stativus) in Vietnam

Thi Duyen Nguyen, Huu Tien Nguyen, Thi Mai Linh Le, Thi Tuyet Thu Tran, Neriza Nobleza and Quang Phap Trinh
JOURNAL OF NEMATOLOGY - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[50]

Description of Geocenamus vietnamensis sp. n. (Nematoda: Merliniidae) from Vietnam

Huu Tien Nguyen, Thi Mai Linh Le, Thi Duyen Nguyen, Gra¬cia Liebanas, Thi Anh Duong Nguyen and Quang Phap Trinh
JOURNAL OF NEMATOLOGY - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[51]

Đặc điểm hình thái và phân tử loài tuyến trùng Pratylenchus zeae Graham, 1951 ký sinh trên cây cà rốt ở Đông Anh Hà Nội

Nguyễn Thị Duyên, L.T.M. Linh, N.H. Tiền, T.Q. Pháp
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV. Hội nghị KHTQ-7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[52]

Meloidogyne daklakensis n. sp. (Nematoda: Meloidogynidae), a new root-knot nematode associated with Robusta coffee (Coffea canephora Pierre ex A. Froehner) in the Western Highlands, Vietnam

Trinh QP, Le TML, Nguyen TD, Nguyen HT, Liebanas G, Nguyen TAD
Journal of Helminthology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[53]

Vai trò của tuyến trùng đối với bệnh héo chết thông ở Lạng Sơn

Nguyễn N.C,Nguyễn T.D, Trinh.Q.P, Đinh V.Đ
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV.Hội nghị KHTQ-4.NXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[54]

Đặc điểm hình thái và phân tử của vi khuẩn Xenorhabdus sp. Chủng L1 cộng sinh với tuyến trùng Steinernema longicaudum phân lập ở Vườn quốc gia Ba Vì

Le T.M.L., Nguyen T.D., Nguyen G.S., Pham N.T., Phan K.L.
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV.Hội nghị KHTQ-4.NXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[55]

Morphological and Molecular Characteristics of Pratylenchus haiduongensis sp. n., a New Species of Root–Lesion Nematodes Associated with Carrot in Vietnam

Nguyen TD, Le TML, Nguyen HT, Nguyen TAD, Liebanas G, Trinh QP
Journal of Nematology 2017, 49(3):276-285 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[56]

Đặc điểm hình thái và trình tự gen 16S-RNA ribosomal của chủng vi khuẩn XTD18 cộng sinh với tuyến trùng Steinernema sp. TDD3 phân lập từ Tam Đảo, Vĩnh Phúc

Hoang T.B., Nguyen G.S., Le T.M.L., Nguyen Thị Duyên, Pham N.T., Phan K.L., Do T.S.
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV.Hội nghị KHTQ-4.NXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[57]

Ảnh hưởng vi khuẩn Lysobacter antibioticus đến tuyến trùng sần rễ Meloidogyne incognita trong điều kiện phòng thí nghiệm

L. T. M. Linh, Nguyễn Thị Duyên, T. Q. Pháp
Tạp chí bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[58]

Đặc điểm hình thái và phân tử của loài tuyến trùng Steinernema longicaudium Shen et Wang, 1991 ở Việt Nam

Nguyen Thi Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Ngọc Châu , Phan K.L.
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV.Hội nghị KHTQ-4.NXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[59]

Bước đầu khảo sát thành phần tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây thuốc tại Đông Triều- Quảng Ninh

N. H. Tiền, L. T. M. Linh, Nguyễn Thị Duyên, T. Q. Pháp, N. T. Tuyết
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV. Hội nghị KHTQ-5 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[60]

Nghiên cứu khả năng ức chế tuyến trùng Meloidogyne incognita trên cà phê của nấm Paecilomyces javanicus

L. T. M. Linh, N. T. Duyên, T. Q. Pháp, N. T. P. Anh, P. V. Ty
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[61]

Ảnh hưởng nồng độ glycerin đến tỷ lệ sống của tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng heterorhabditis indica.H-NT3 khi bảo quản trong nitơ lỏng

Nguyễn Thị Duyên, L. T. M. Linh, T. Q. Pháp, N. N. Châu
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV. Hội nghị KHTQ-5 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[62]

Ghi nhận mới loài tuyến trùng ký sinh gây sần rễ Meloidogyne incognita trên cây ngô tại tỉnh Đắk Lắk

Trịnh Quang Pháp, L. T. M. Linh, N. H. Tiền, Nguyễn Thị Duyên
Tap chí Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[63]

Bước đầu điều tra thành phần loài tuyến trùng ký sinh gây hại trên cà tốt ở Hải Dương

Nguyễn Thị Duyên, L. T. M. Linh, N. H. Tiền, T. Q. Pháp
Tap chí Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[64]

Đặc điểm hình thái và phân tử của vi khuẩn xenorhadus spp. cộng sinh với tuyến trùng Steinernema longdicaudium phân lập ở Tây Nguyên, Việt Nam

L. T. M. Linh, N. G. Sơn, Nguyễn Thị Duyên
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV. Hội nghị KHTQ-5 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[65]

Bước đầu khảo sát thành phần tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây thuốc tại Đông Triều- Quảng Ninh

N. H. Tiền, L. T. M. Linh, Nguyễn Thị Duyên, T. Q. Pháp, N. T. Tuyết
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV. Hội nghị KHTQ-6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[66]

The evaluation of multiplication capacity in Galleria mellonella of indigenous entomopathogenic nematode isolates from Vietnam

Nguyen Ngoc Chau, Vu Tu My, Nguyen Thi Duyen,Ralf-Udo Rhler
Tap chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[67]

Ảnh hưởng nồng độ glycerin đến tỷ lệ sống của tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng heterorhabditis indica.H-NT3 khi bảo quản trong nitơ lỏng

Nguyễn Thị Duyên, L. T. M. Linh, T. Q. Pháp, N. N. Châu
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV. Hội nghị KHTQ-6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[68]

Đặc điểm hình thái và phân tử của loài tuyến trùng Steinernema guangdongensis Qui et al

Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Ngọc Châu
Tap chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[69]

Đặc điểm hình thái và phân tử của vi khuẩn xenorhadus spp. cộng sinh với tuyến trùng Steinernema longdicaudium phân lập ở Tây Nguyên, Việt Nam

L. T. M. Linh, N. G. Sơn, Nguyễn Thị Duyên
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV. Hội nghị KHTQ-6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[70]

Ghi nhận mới loài tuyến trùng ký sinh gây sần rễ Meloidogyne incognita trên cây ngô tại tỉnh Đắk Lắk

Trịnh Quang Pháp, L. T. M. Linh, N. H. Tiền, Nguyễn Thị Duyên
Tap chí Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[71]

Đặc điểm hình thái và phân tử của loài tuyến trùng Steinernema guangdongensis Qui et al

Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Ngọc Châu
Tap chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[72]

Bước đầu điều tra thành phần loài tuyến trùng ký sinh gây hại trên cà tốt ở Hải Dương

Nguyễn Thị Duyên, L. T. M. Linh, N. H. Tiền, T. Q. Pháp, N. N. Châu
Tap chí Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[73]

Vai trò của tuyến trùng đối với bệnh héo chết thông ở Lạng Sơn

Nguyễn N.C,Nguyễn T.D, Trinh.Q.P, Đinh V.Đ
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV.Hội nghị KHTQ-4. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[74]

Ảnh hưởng vi khuẩn Lysobacter antibioticus đến tuyến trùng sần rễ Meloidogyne incognita trong điều kiện phòng thí nghiệm

L. T. M. Linh, Nguyễn Thị Duyên, T. Q. Pháp
Tạp chí bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[75]

Đặc điểm hình thái và phân tử của vi khuẩn Xenorhabdus sp. Chủng L1 cộng sinh với tuyến trùng Steinernema longicaudum phân lập ở Vườn quốc gia Ba Vì

Le T.M.L., Nguyen T.D., Nguyen G.S., Pham N.T., Phan K.L.
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV.Hội nghị KHTQ-4.NXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[76]

Nghiên cứu khả năng ức chế tuyến trùng Meloidogyne incognita trên cà phê của nấm Paecilomyces javanicus

L. T. M. Linh, N. T. Duyên, T. Q. Pháp, N. T. P. Anh, P. V. Ty
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[77]

Đặc điểm hình thái và trình tự gen 16S-RNA ribosomal của chủng vi khuẩn XTD18 cộng sinh với tuyến trùng Steinernema sp. TDD3 phân lập từ Tam Đảo, Vĩnh Phúc

Hoang T.B., Nguyen G.S., Le T.M.L., Nguyen Thị Duyên, Pham N.T., Phan K.L., Do T.S.
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV.Hội nghị KHTQ-4.NXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[78]

Đặc điểm hình thái và phân tử của loài tuyến trùng Steinernema longicaudium Shen et Wang, 1991 ở Việt Nam

Nguyen Thi Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Ngọc Châu , Phan K.L.
tuyển tập báo cáo về Sinh thái và TNSV.Hội nghị KHTQ-4.NXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[79]

The evaluation of multiplication capacity in Galleria mellonella of indigenous entomopathogenic nematode isolates from Vietnam

Nguyen Ngoc Chau, Vu Tu My, Nguyen Thi Duyen,Ralf-Udo Rhler
Tap chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[1]

Phòng trừ sinh học tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên
[2]

Thay đổi cấu trúc quần xã tuyến trùng trong sử dụng đất: Nghiên cứu điển hình trên hệ sinh thái núi đá vôi ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu bệnh học đa dạng loài và quan hệ phát sinh chủng loại của tuyến trùng ký sinh trên cây dược liệu ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu thành phần tuyến trùng ký sinh trên cây Atisô (Cynara scolymus L.) ở Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Phát triển kỹ thuật DNA barcoding, multiplex PCR, Real-time PCR trong giám định tuyến trùng ký sinh nguy hại trên cây cà phê, hồ tiêu và cây có múi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên
[6]

Tác động của canh tác nông nghiệp và biến đổi môi trường đến quần xã tuyến trùng thực vật trong chuyển dịch cơ cấu cây trồng tại Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên
[7]

Đa dạng sinh học tuyến trùng sần rễ Meloidogyne spp. trên cây cà phê ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 6/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[8]

Phòng trừ sinh học tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở miền bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học phòng trừ bọ nhảy hại rau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên
[10]

Vai trò của tuyến trùng săn mồi bộ Mononchida trong quần xã tuyến trùng tại các khu bảo vệ thiên nhiên tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên
[11]

Xây dựng bộ mẫu động vật (trên đất liền) Đông Bắc, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên
[12]

Đặc điểm hình thái, phân tử của chủng tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng Steinernema S-NT5913 và hiệu lực gây chết của chúng trên ấu trùng bướm sáp lớn (Galleria mellonella)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên
[13]

Điều tra đa dạng thành phần loài các quần xã Tuyến trùng ký sinh thực vật thủy sinh, Tuyến trùng sống tự do, Meiofauna và vai trò của chúng ở các hệ sinh thái biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nhà nước
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài tuyến trùng ký sinh trên cây Nghệ ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên
[15]

Nghiên cứu, xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nhà nước
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên
[16]

Bước đầu nghiên cứu đa dạng thành phần loài tuyến trùng ký sinh trên cây sa nhân tím (Amomum longiligulare T.L.Wu) ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên
[17]

Nghiên cứu thành phần loài tuyến trùng ký sinh trên cây thuốc tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên
[18]

Nghiên cứu thành phần tuyến trùng ký sinh trên cây Atisô (Cynara scolymus L.) ở Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[19]

Nghiên cứu phân loại tuyến trùng giống Parkellus và Jensenonchus ở Việt Nam và Ba Lan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên
[20]

Thay đổi cấu trúc quần xã tuyến trùng trong sử dụng đất: Nghiên cứu điển hình trên hệ sinh thái núi đá vôi ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 07/2018 - 07/2021; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu phân loại tuyến trùng giống Parkellus và Jensenonchus ở Việt Nam và Ba Lan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 05/2019 - 05/2021; vai trò: Thành viên
[22]

Nghiên cứu bệnh học, đa dạng loài và quan hệ phát sinh chủng loại của tuyến trùng ký sinh trên cây dược liệu ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[23]

Nghiên cứu phân loại, đánh giá các loài tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng và xây dựng mô hình bảo tồn nguồn tài nguyên tuyến trùng có ích ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 7/2013 - 7/2016; vai trò: Thành viên
[24]

Thay đổi cấu trúc quần xã tuyến trùng trong sử dụng đất: Nghiên cứu điển hình trên hệ sinh thái núi đá vôi ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên
[25]

Nghiên cứu phân loại, đánh giá các loài tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng và xây dựng mô hình bảo tồn nguồn tài nguyên tuyến trùng có ích ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 07/2013 - 7/2015; vai trò: Thành viên
[26]

Đa dạng hình thái và phân tử Tuyến trùng ký sinh thực vật và ký sinh gây bệnh côn trùng trong các hệ sinh thái nhiệt đới Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 7/2013 - 7/2016; vai trò: Thành viên
[27]

Đa dạng hình thái và phân tử Tuyến trùng ký sinh thực vật và ký sinh gây bệnh côn trùng trong các hệ sinh thái nhiệt đới Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 07/2013 - 7/2016; vai trò: Thành viên
[28]

Đặc điểm hình thái và sinh học của chủng tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng Steinernema QTr (S-QTr) phân lập ở Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[29]

Đa dạng tuyến trùng giống Pratylenchus trên cà rốt ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm
[30]

Tuyến trùng ký sinh gây sần rễ và vai trò của chúng với một số cây trồng chính ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 3/2017; vai trò: Thành viên
[31]

Đánh giá khả năng bảo quản trong nitơ lỏng của chủng tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng H - NT3 phân lập ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[32]

Đa dạng hình thái và phân tử tuyến trùng ký sinh thực vật và ký sinh gây bệnh côn trùng trong hệ sinh thái nhiệt đới Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên
[33]

Đa dạng tuyến trùng giống Pratylenchus trên cà rốt ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm
[34]

Bước đầu xác định thành phần loài tuyến trùng ký sinh trên cà rốt ở Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[35]

Bước đầu xác định thành phần loài tuyến trùng ký sinh trên cà rốt ở Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[36]

Tuyến trùng ký sinh gây sần rễ và vai trò của chúng với một số cây trồng chính ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 3/2014 - 3/2017; vai trò: Thành viên
[37]

Đánh giá khả năng bảo quản trong nitơ lỏng của chủng tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng H - NT3 phân lập ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[38]

Đa dạng hình thái và phân tử tuyến trùng ký sinh thực vật và ký sinh gây bệnh côn trùng trong hệ sinh thái nhiệt đới Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên
[39]

Đặc điểm hình thái và sinh học của chủng tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng Steinernema QTr (S-QTr) phân lập ở Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm