Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.626157

PGS. TS Nguyễn Văn Vịnh

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học tự nhiên,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Sử dụng hệ thống tính điểm BMWP và chỉ số sinh học ASPT đánh giá chất lượng môi trường nước hệ thống suối tại vườn quốc gia Bạch Mã - Thừa Thiên Huế

Cao Thị Kim Thu; Nguyễn Quang Huy; Nguyễn Văn Vịnh
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[2]

Phương pháp bảo vệ bờ sông và suối bằng vật liệu sinh học

Ngô Xuân Nam (VN), Nguyễn Quốc Huy (VN), Trần Ngọc Anh (VN), Nguyễn Văn Vịnh (VN), Nguyễn Anh Đức (VN), Mai Trọng Hoàng (VN), Nguyễn Nguyên Hằng (VN), Lê Văn Minh (VN)
Số 373 Tập A (04.2019) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[3]

Biodiversity of Aquatic Insects and Water Quality Parameters in Thac Bac Stream, Tam Dao National Park, Vietnam

Hieu Van Nguyen [a]*, Cuong Van Duong [b], Nattawut Sareein [c], Christine Jewel C. Uy-Yabut [d], Anh Duc Tran [b] and Vinh Van Nguyen [b]
Chiang Mai J. Sci., 2024; 51(6) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Dẫn liệu bước đầu về phù du (Ephemeroptera, Insecta) ở vườn quốc gia Ba Vì, Hà Tây

Nguyễn Văn Vịnh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[5]

DIVERSITY AND LARVAL HABITATS OF MOSQUITOES (Diptera: Culicidae) IN URBAN AREAS IN HA NOI, VIETNAM

Cuong Van Duong*, Nguyet Thi Anh Nguyen, Vinh Van Nguyen
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2023, 45(3): 133–144 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Sequencing Analysis of COI Genes Isolated from Vietnam’s Endemic Insect Species (Insecta: Plecoptera) for DNA Barcoding Database

Nguyen Quang Huy, Nguyen Thị Thu Huyen, Ha Thị Lan Anh, Nguyen Thị Uyen, Le Duc Viet, Dang Thi Lan Anh, Ho Thi Yen, Tran Anh Duc, Nguyen Van Vinh, Cao Thi Kim Thu, Nguyen Van Sang, 2023
VNU Journal of Science: Natural Science and Technology, Vol.39, No.3 (2023) 14-24 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Nghiên cứu thành phần loài bộ Phù du (Ephemeroptera) tại Vườn Quốc gai Vũ Quang, tỉnh Nghệ An

Nguyễn Văn Vịnh, Trần Anh Đức, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Thị Tân
Nhà xuất bản Nông nghiệp, p.200-206. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Nghiên cứu thành phần loài bộ Phù du (Insecta: Ephemeroptera) tại Vườn Quốc gia Phia Oắc – Phia Đén, tỉnh Cao Bằng

Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Ngô Trần Quốc Khánh
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công Nghê, DOI: 10.15625/vap.2022.0028 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[9]

Genetic Diversity and Population Structure of the Asian Tiger Mosquito (Aedes albopictus) in Vietnam: Evidence for Genetic Differentiation by Climate Region

Cuong-Van Duong, Ji-Hyoun Kang, Vinh-Van Nguyen and Yeon-Jae Bae
Genes 2021, 12, 1579: 1-15 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[10]

Invasion Pattern of Aedes aegypti in the Native Range of Ae. albopictus in Vietnam Revealed by Biogeographic and Population Genetic Analysis.

2. Duong, C.V.; Kang, J.H.; Nguyen, V.V.; Bae, Y.J.
Insects 2022, 13, 1079 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Thân mềm ở cạn (Mollusca: Gastropoda) khu vực Tây Bắc Việt Nam

Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Văn Vịnh
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022 (Sách chuyên khảo) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Predator selection and predator-prey interactions for the biological control of mosquito dengue vectors in northern Vietnam

Cuong Van Duong, Uyen Thi Phuong Tran, Vinh Van Nguyen, and Yeon Jae Bae
Journal of Vector Ecology Vol. 46, no.2:163-172 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Họ Heptageniidae (Insecta: Ephemeroptera) ở vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai

Nguyễn Văn Hiếu; Nguyễn Văn Vịnh
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[14]

Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài động vật thủy sinh tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Ngô Xuân Nam; Nguyễn Quốc Huy; Phạm Thị Diệp; Nguyễn Nguyên Hằng; Lưu Tường Bách; Nguyễn Văn Vịnh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[15]

Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài động vật không xương sống ở nước tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Quốc Huy; Ngô Xuân Nam; Nguyễn Nguyên Hằng; Phạm Thị Diệp; Lưu Tường Bách; Nguyễn Văn Vịnh; Cao Văn Cường
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[16]

Kết quả nghiên cứu về bộ phù du (Ephemeroptera: Insecta) tại khu vực vùng đệm của Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai

Nguyễn Văn Hiếu; Nguyễn Văn Vịnh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[17]

Thành phần loài và phân bố của bộ cánh úp (Insecta: Plecoptera) ở Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai

Nguyễn Văn Hiếu; Cao Thị Kim Thu; Nguyễn Văn Vịnh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[18]

Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài cánh nửa (Insecta: hemiptera) ở nước tại khu vực tỉnh Hà Giang

Trần Anh Đức; Chu Thị Đào; Nguyễn Xuân Quýnh; Nguyễn Văn Vịnh; Nguyễn Thanh Sơn
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[19]

Hiện trạng đa dạng sinh học Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Ngô Xuân Nam; Nguyễn Quốc Huy; Nguyễn Nguyên Hằng; Nguyễn Thị Hải; Nguyễn Văn Vịnh; Nguyễn Anh Đức; Hoàng Trung Thành; Nguyễn Huy Hoàng
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[20]

Hiện trạng đa dạng sinh học khu vực quy hoạch bảo tồn vùng nước nội địa sông Mã, tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Quốc Huy, Ngô Xuân Nam, Lê Văn Tuất, Mai Trọng Hoàng, Nguyễn Nguyên Hằng, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Anh Đức
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[21]

Review of the Vietnamese Potamanthidae (Ephemeroptera).

Nguyen, V. V. and Y. J. Bae
Biology of Inland Waters, Supplement No.1, 19-31 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[22]

Procloeon spinosum, a New Species of Baetidae (Insecta: Ephemeroptera) from Vietnam

29. Nisarat, T., V.V. Nguyen, Y. J. Bae .
Korean J. Syst. Zool. Vol. 22, No. 2: 145-147. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[23]

Larva of the Heptageniid Mayfly Genus Epeorus (Ephemeroptera:Heptageniidae) from Vietnam

Nguyen, V. V. and Y. J. Bae
J. Asia-Pacific Entomol. 7(1):19-28. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[24]

Two Heptageniid Mayfy Species of Thalerosphyrus Eaton (Ephemeroptera: Heptageniidae) from Vietnam

Nguyen, V.V. and Y. J. Bae
The Korean Journal Of Systematic Zoology 20(20: 215-223) - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[25]

Two Heptageniid Iron martinus Braasch and Soldan and Iron longitibius New Species (Ephemeroptera: Heptageniidae), from Vietnam.

39. Nguyen, V.V. and Y. J. Bae. 2004
Korean Journal Limnology 37(1): 102-105 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[26]

Two new species of Afronurus (Ephemeroptera: Heptageniidae) from Vietnam

43. Nguyen, V.V. and Yeon Jae Bae
Korean Journal of Entomology. 33(4), p. 257-261. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[27]

The mayfly family Leptophlebiidae (Ephemeroptera) from Vietnam

Nguyen, V.V. and Y. J. Bae.
Insecta Koreana. 20(3,4), p. 453-466 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[28]

A new euthyplociid burrowing mayfly (Ephemeroptera: Euthyplociinae, Polymitarcyidae) from Vietnam

Nguyen, V.V. and Y. J. Bae.
Biological Sciences. 7, p. 279-282. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[29]

Descriptions of Rhoenanthus sapa, new species, and larval stage of R. magnificus Ulmer (Ephemeroptera: Potamanthidae) from Vietnam.

Nguyen, V.V. and Y. J. Bae.
Aquatic Insects. 26(1), p. 9-17 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[30]

Taxonomic review of the vietnamese Neoephemeridae (Ephemeroptera) with description of Potamanthelus unicutibius,

Nguyen, V.V. and Y. J. Bae.
Pan-Pacific Entomology 79(3/4): 230-236 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[31]

Giải pháp hữu ích: GIẢI PHÁP SINH HỌC BẢO VỆ BỜ SÔNG, SUỐI (số: 373 A).

Nguyễn Quốc Huy, Ngô Xuân Nam, Nguyễn Văn Vịnh
Cục sở hữu trí tuệ cấp ngày 15/10/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Kết quả nghiên cứu đa dạng loài của bộ Phù du (Ephemeroptera. Insecta) ở một số suối thuộc tỉnh Hà Giang

Nguyễn Văn Vịnh, Trần Anh Đức, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt,
Báo cáo hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 10, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 206-2013. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[33]

Kết quả nghiên cứu về họ Heptageniidae, bộ Phù du (Ephemeroptera) ở một số Vườn Quốc gia Việt Nam. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam.

Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt,
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công Nghê, 279-283 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[34]

Preliminary Results on Aquatic Insects in the Me Linh Station for Biodiversity, Vinh Phuc Province

Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn Vịnh
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 33, No. 4 35-42 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[35]

Dẫn liệu bước đầu về động vật đáy sông Trường Giang, Tỉnh Quảng Nam

Ngô Xuân Nam, Nguyễn Nguyên Hằng, Đặng Ngọc Bích, Lê Anh Tuân, Nguyễn Văn Vịnh, Trần Thị Hưng, Trần Thanh Lâm
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 7. 823- 828 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[36]

Dẫn liệu về giống Rhoenanthus Eaton, 1881 (Insecta:Ephemeroptera, Potamanthidae) ở Việt Nam

Nguyễn Văn Vịnh, Dương Văn Cường, Ngô Xuân Nam, Trần Thị Hưng, Đoàn Thị Thanh Bình
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 7, 1048- 1053 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[37]

Phân bố của Phù Du (Ephemeroptera, Insecta) theo các cấp độ suối tại Vườn Quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai

Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn Vịnh
Báo cáo khoa học Hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 9, 65-72 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[38]

Distribution feature of Prioninae (Coleoptera : Cerambycidae) in South center of Vietnam with a new record of species Remphan hopei Waterhourse, 1836

Do Manh Cuong, Nguyen Van Vinh, Alain Drumont
Báo cáo khoa học Hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 9, 32-35 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[39]

Nghiên cứu thành phần loài bộ Cánh vảy (Lepidoptera, Insecta) trên vùng trồng vải thiều tại Lục Ngạn, Bắc Giang

Lê Thế Anh, Nguyễn Văn Tuất, Phạm Văn Nhạ, Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Văn Vịnh
Hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 9, Hà Nội ngày 10-11 tháng 4 năm 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[40]

Kết quả nghiên cứu thành phần loài Phù du (Insecta: Ephemeroptera) tại Khu di tích Mỹ Sơn, tỉnh Quảng Nam

Dương Văn Cường, Nguyễn Văn Vịnh, Ngô Xuân Nam
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tập 33, Số 1S, 66-71 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[41]

The genus Aegosoma Audinet-Serville, 1832 (Coleoptera: Cerambycidae) in Vietnam and a new record of the species Aegrosoma guerryi Lameere, 1915

Do Manh Cuong, Nguyen Van Vinh, Vu Van Lien, Le Thu Ha
Báo cáo khoa học. Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, 4/2014, 812-817 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[42]

Specimens of animals and plants deposited in the Biological Museum, VNU University of Science, Hanoi

Nguyen Thanh Nam, Hoang Trung Thanh, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Anh Duc, Nguyen Thi Kim Thanh, Do Thi Xuyen, Nguyen Xuan Huan, Nguyen Van Vinh, Tran Anh Duc, Nguyen Van Quang and Nguyen Trung Thanh
Báo cáo hội nghị toàn quốc lần thứ hai hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Hà Nội, 375-380 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[43]

Nguyen Thanh Son, Nguyen Xuan Quynh, Nguyen Van Vinh

Nguyen Thanh Son, Nguyen Xuan Quynh, Nguyen Van Vinh
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S (2016) 118-122 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[44]

Species composition and distributional characteristics of freshwater decapod crustaceans (Crustacea: Decapoda) and molluscs (Mollusca) in Xuan Son National Park, Phu Tho province

Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Văn Vịnh, Trần Anh Đức
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S (2016) 111-117 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[45]

Using Macro-Invertebrate as Bio-Indicators for Assessment Water Quality of Bodies in Ngoc Thanh Commine, Phuc Yen Distric, Vinh Phuc Province

Nguyen Van Hieu, Bui Thuy Lien, Nguyen Van Vinh
Using Macro-Invertebrate as Bio-Indicators for Assessment Water Quality of Bodies in Ngoc Thanh Commine, Phuc Yen Distric, Vinh Phuc Province - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[46]

The Study on Species Composition of Mayflies (Insecta: Ephemeroptera) in Cao Bang Province

Nguyen Van Vinh, Nguyen Thi Anh Nguyet, Duong Van Cuong, Pham Van Phu
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, vol. 32, No. 1S, pp. 135-141 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[47]

Notes on the subfamily Ranatrinae (Hemiptera: Nepidae) from Vietnam, with two new species of Ranatra Fabricius, 1790

Tran, A.D. & Nguyen, V.V.
Journal of Asia-Pacific Entomology, Vol. 19(2), pp. 515–523 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[48]

Hiện trạng đa dạng khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Ngô Xuân Nam, Nguyễn Quốc Huy,Nguyễn Nguyên Hằng, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Anh Đức Hoàng Trung Thành, Nguyễn Huy Hoàng
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015, 591-598 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[49]

Hiện trạng đa dạng khu vực quy hoạch bảo tồn vùng nước nội địa Sông Mã, tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Quốc Huy, Ngô Xuân Nam, Lê Văn Tuất, Mai Trọng Hoàng, Nguyễn Nguyên Hằng, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Anh Đức
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015, 591-598 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[50]

Kết quả nghiên cứu về bộ Phù du (Ephemeroptera : Insecta) tại khu vực vùng đệm của Vườn Quốc gia Hoàng Liên, Tỉnh Lào Cai

Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn Vịnh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015, 143-148 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[51]

Thành phần loài và phân bố của bộ Cánh úp (Insecta : Plecoptera) ở Vườn Quốc gia Hoàng Liên

Nguyễn Văn Hiếu, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Văn Vịnh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015, 137-142 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[52]

Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài cánh nửa (insecta :Hemiptera) ở nước tại khu vực tỉnh Hà Giang

Trần Anh Đức, Chu Thị Đào, Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Thanh Sơn
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015, 85-90 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[53]

Kết quả nghiên cứu bước đầu về bộ Cánh cứng ở nước (Insecta: Coleoptera) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ.

Nguyễn Thanh Sơn, Vũ Thị Hoa Dừa, Nguyễn Văn Vịnh
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tập 31, Số 4S, 321-326 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[54]

A rare mayfly Siphluriscus chinensis (Ephemeroptera: Siphluriscidae) from Vietnam

Nguyen Van Vinh, Van Hieu Nguyen and Yeon Jae Bae
Entomological Research Bulletin 30 (1) 56-57 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[55]

Đa dạng loài một số bộ côn trùng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh hóa

Trịnh Văn Hạnh, Nguyễn Quốc Huy, Lưu Tường Bách, Nguyễn Nguyệt Hằng, Nguyễn Văn Vịnh, Lê Thế Sự , Nguyễn Ngọc Dương
Báo cáo khoa học. Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, 4/2014, 812-817 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[56]

Tổng họ Ephemerelloidae (Bộ Phù du, lớp Côn trùng) ở Vườn Quốc gia, tỉnh Lào Cai

Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn Vịnh
Báo cáo khoa học. Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, 4/2014, 44-49 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[57]

Kết quả nghiên cứu về bộ Phù du (lớp Côn trùng) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Nguyễn Văn Vịnh, Dương Văn Cường, Trần Anh Đức
Báo cáo khoa học. Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, 4/2014, 321-326 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[58]

Ảnh hưởng bởi hoạt động của con người đến quần xã côn trùng nước ở Vườn Quốc gia Ba vì, Hà Nội

Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Báo cáo khoa học. Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, 4/2014, 315-320 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[59]

Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài động vật thủy sinh tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, Tỉnh Thanh Hóa

Ngô Xuân Nam, Nguyễn Quốc Huy, Phạm Thị Diệp, Nguyễn Nguyên Hằng, Lưu Tường Bách, Nguyễn Văn Vịnh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vât. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội 110/2013, 577-581 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[60]

Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài động vật không xương sống ở nước tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, Tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Quốc Huy, Ngô Xuân Nam, Nguyễn Nguyên Hằng, Phạm Thị Diệp, Lưu Tường Bách, Nguyễn Văn Vịnh, Cao Văn Cường
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vât. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội 110/2013, 511-516 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[61]

Dẫn liệu bổ sung về Phù du (Ephemeroptera : Insecta) ở Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội

Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Lê Quỳnh Trang, Nguyễn Văn Vịnh
Tạp chí Khoa học & Công nghệ 50 (3D) (2012): 843-849 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[62]

The Mayfly Genus Cincticostella (Ephemeroptera: Ephemerelidae) in Vietnam with Descriptions of Two New Species

Van Vinh Nguyen, Yeon Jae Bae
Entomological Research Bulletin 29 (1): 40-44, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[63]

Aquatic Insect Fauna of Bidoup-Nui Ba National Park in Lam Dong Province, Southern Vietnam

Van Vinh Nguyen,Quang Huy Nguyen, Thi Minh Hue Nguyen, Sang Woo Jung, Jeong Mi Hwang and Yeon Jae Bae
Entomological Research Bulletin 28: 29-34 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[64]

Dẫn liệu về phù du (Ephemeroptera: Insecta) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hoá

Nguyễn Văn Vịnh, Ngô Xuân Nam, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Lê Quỳnh Trang, Nguyễn Hữu Tiền, Nguyễn Văn Cường
Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam. Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ nhất. Hà Nội, 12/2012, 392-396 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[65]

The diversity of aquatic insects in Ba Vi National park, Ha Noi

Nguyen Van Vinh, Nguyen Thi Anh Nguyet, Tran Anh Duc, Nguyen Xuan Quynh
Vietnam National University, Hanoi Journal of Science Natural Sciences and Technology 28 No.2S, 2012: 55-61 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[66]

Family Teloganellidae (Ephemeroptera, Insecta) in Vietnam.

Nguyen Van Vinh.
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 26(4S) (2010): 668-671. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[67]

Sử dụng hệ thống tính điểm BMWP và chỉ số sinh học ASPT đánh giá chất lượng môi trường nước hệ thống suối tại Vườn Quốc gia Bạch Mã – Thừa Thiên Huế.

Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Văn Vịnh.
Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ ba (2009): 1678-1682. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[68]

Thành phần loài, phân bố của phù du (Insecta : Ephemeroptera) tại suối Mường Hoa, Vườn Quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 4, Nxb Nông nghiệp Hà Nội(2011): 616 - 622.

Nguyễn Văn Hiếu, Phạm Thị Thúy Hồng, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Lê Quỳnh Trang, Trần Tiến Thực, Nguyễn Văn Vịnh.
Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 4, Nxb Nông nghiệp Hà Nội(2011): 616 - 622. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[69]

Họ Heptageniidae (Isecta : Ephemeroptera) ở vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. Hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 7, Nxb Nông nghiệp (2011): 67-73.

Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn Vịnh.
Hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 7, Nxb Nông nghiệp (2011): 67-73. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[70]

Descriptions of larval stage of three Ephemera species (Insecta: Ephemeroptera: Ephemeridae) in Vietnam.

Nguyen Van Vinh, Nguyen Van Hieu, Bae Yeon Jae.
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 27(2S) (2011): 121-127. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[71]

Thành phần loài và phân bố theo độ cao của Phù du (Isecta: Ephemeroptera) tại Vườn Quốc gia Bạch Mã.

Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Thị Minh Huệ.
Thừa Thiên Huế Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất bản Nông nghiệp (2008): 399-406. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[72]

Larvae of the genus Ecdyonurus Eaton, 1868 (Ephemeroptera : Heptageniidae) in Vietnam.

Nguyen Van Vinh and Yeon Jae Bae.
Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất bản Nông nghiệp (2008): 407-412. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[73]

The genus Ephacerella (Ephemeroptera: Ephemerellidae) in Vietnam.

Nguyen Van Vinh and Yeon Jae Bae.
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 24(2S) (2008): 316-319. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[74]

Records of two polymitarcyid burrowing mayflies (Ephemeroptera: Polymitarcyidae) from Vietnam.

Nguyen Van Vinh and Yeon Jae Bae.
Proceeding of the 3nd International Symposium on Aquatic Entomological Study in East Asia (AESEA) (2008): 97-100. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[75]

Aquatic insect fauna of Bach Ma National Park in Thua Thien – Hue Province, Vietnam.

Cao Thi Kim Thu, Nguyen Van Vinh and Yeon Jae Bae.
Proceeding of the 3nd International Symposium on Aquatic Entomological Study in East Asia (AESEA) (2008): 3-20. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[76]

Aquatic insect faunas and communities of a mountain stream in Sapa Highland, northern Vietnam.

Sang Woo Jung, Van Vinh Nguyen, Quang Huy Nguyen, Yeon Jae Bae.
Limnology, 9 (2008): 219-229. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[77]

Larvae of the ephemerellid mayfly Torleya (Ephemeroptera: Ephemerellidae) in Vietnam. VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 23(1S) (2007): 53-57.

Nguyen Van Vinh, Bae Yeon Jae.
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 23(1S) (2007): 53-57. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[78]

Kết quả điều tra thành phần loài Phù Du (Isecta: Ephemeroptera) tại vườn Quốc gia Bi Doup – Núi Bà, Lâm Đồng.

Nguyễn Văn Vịnh, Bùi Thanh Vân, Phạm Đức Thắng.
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội (2007): 210-212. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[1]

Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của một số loài côn trùng đặc hữu ở Việt Nam phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2019-12-20 - 2024-02-29; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu khu hệ côn trùng nước bộ Cánh nửa (Hemiptera) tại khu vực miền núi phía bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật ở vùng biển huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình phục vụ cho việc bảo tồn khai thác và sử dụng hợp lý các hệ sinh thái ven biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên
[4]

Thiết lập các tuyến, điểm định vị để theo dõi, giám sát các loài động vật có xương sống nguy cấp, quý hiếm, đặc hữu tại Vườn quốc gia Côn Đảo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn Quốc gia Côn Đảo
Thời gian thực hiện: 6.2025 - 11.2025; vai trò: Chủ trì
[5]

Tư vấn Điều tra và lập danh mục loài ngoại lai xâm hại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở tài nguyên và môi trường Tỉnh Bến Tỉnh Trà Vinh
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ trì
[6]

Tư vấn đánh giá vai trò của rừng ngập mặn trong việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đối với quá trình phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở tài nguyên môi trường Tỉnh Bến Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Chủ trì
[7]

Xây dựng báo cáo đánh giá định kỳ 10 năm lần thứ nhất của Khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ trì
[8]

Điều tra thống kê các loài động vật không xương sống trên cạn (nhóm côn trùng) tại Vườn quốc gia Côn Đảo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn Quốc gia Côn Đảo
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ trì
[9]

Đánh giá hiện trạng và đề xuất nhiệm vụ bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bến Tre giai đoạn năm 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Hợp đồng số 17/HĐ-STNMT.Thời gian thực hiện 11/2021 – 11/2022. Dự án tài cấp tỉnh. Chủ trì đề tài.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở tài nguyên môi trường Tinh Bến Tre
Thời gian thực hiện: 11/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ trì
[10]

Tư vấn lập hồ sơ đề nghị công nhận khu Ramsar cho khu đất gập nước Đồng Rui - Tiên yên, tỉnh Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên Môi trường Quảng Ninh
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên
[11]

Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng nguồn lợi và môi trường sống của các loài thủy sản; hiện trạng kinh tế xã hội nghề cá nội đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục thủy sản
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên
[12]

Tư vấn lập hồ sơ đề nghị công nhận khu Ramsar cho khu đất gập nước Đồng Rui - Tiên yên, tỉnh Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên Môi trường Quảng Ninh
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[13]

Nghiên cứu và xây dựng bộ Địa chí Quốc gia Việt Nam, Tập Động vật, Thực vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[14]

“Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của một số loài côn trùng đặc hữu ở Việt Nam phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững”, mã số đề tài ĐTĐL.CN-65/19

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ trì
[15]

Đề tài điều tra cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học Huyện Tiền Hải , Thái Bình.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thái Bình
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên
[16]

“Nghiên cứu đa dạng sinh học một số taxon Động vật không xương sống nước ngọt (Côn trùng nước, Giáp xác cỡ lớn, Thân mềm) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên
[17]

“Nghiên cứu khu hệ côn trùng nước bộ Cánh nửa (Hemiptera) tại khu vực miền núi phía bắc Việt Nam”.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên
[18]

Nghiên cứu tổng thể sông Trường Giang và vùng phụ cận phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam (Đề tài nhánh)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh
[19]

Nghiên cứu, đề xuất và xây dựng mô hình ứng dụng giải pháp sinh thái, thủy lợi nhằm bảo tồn gắn với phát triển bền vững Khu di tích Mỹ Sơn, tỉnh Quảng Nam (Đề tài nhánh)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh
[20]

Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp ngăn chặn, kiểm soát các loài sinh vật ngoại lai xâm hại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 9/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì
[21]

Lập quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ trì
[22]

Cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ trì
[23]

Nghiên cứu đa dạng sinh học côn trùng nước và đề xuất các biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học ở Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ trì
[24]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chất độc Da cam/Dioxin lên quá trình diễn thế các hệ sinh thái và sự biến đổi cấu trúc gen, protein của một số loài sinh vật tại khu vực Mã Đà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ, Chương trình 33
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên
[25]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật ở vùng ven biển huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình phục vụ cho việc bảo tồn, khai thác và sử dụng hợp lý các hệ sinh thái ven biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thái Bình
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên
[26]

Điều tra tổng thể Đa dạng sinh học các hệ sinh thái đầm phá ven biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Dự án 47
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Chủ trì
[27]

Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Tiên Yên – Hà Cối (Quảng Ninh)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Dự án 47
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ trì
[28]

Nghiên cứu đa dạng sinh học của bộ Phù du (Ephemeroptera, Insecta) và định hướng bảo tồn các loài đặc hữu ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ trì
[29]

Nghiên cứu Đa dạng sinh học Côn trùng nước và đề xuất giải pháp bảo tồn các loài đặc hữu tại Vườn Quốc gia Hoàng Liên, Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ trì
[30]

Nghiên cứu Đa dạng sinh học bộ Phù du (Ephemeroptera) và định hướng bảo tồn các loài đặc hữu tại một số Vườn Quốc gia và Khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nghiên cứu cơ bản
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ trì