Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.626157
PGS. TS Nguyễn Văn Vịnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học tự nhiên,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Cao Thị Kim Thu; Nguyễn Quang Huy; Nguyễn Văn Vịnh Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [2] |
Phương pháp bảo vệ bờ sông và suối bằng vật liệu sinh học Ngô Xuân Nam (VN), Nguyễn Quốc Huy (VN), Trần Ngọc Anh (VN), Nguyễn Văn Vịnh (VN), Nguyễn Anh Đức (VN), Mai Trọng Hoàng (VN), Nguyễn Nguyên Hằng (VN), Lê Văn Minh (VN)Số 373 Tập A (04.2019) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Hieu Van Nguyen [a]*, Cuong Van Duong [b], Nattawut Sareein [c], Christine Jewel C. Uy-Yabut [d],
Anh Duc Tran [b] and Vinh Van Nguyen [b] Chiang Mai J. Sci., 2024; 51(6) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Dẫn liệu bước đầu về phù du (Ephemeroptera, Insecta) ở vườn quốc gia Ba Vì, Hà Tây Nguyễn Văn VịnhBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [5] |
DIVERSITY AND LARVAL HABITATS OF MOSQUITOES (Diptera: Culicidae) IN URBAN AREAS IN HA NOI, VIETNAM Cuong Van Duong*, Nguyet Thi Anh Nguyen, Vinh Van NguyenACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2023, 45(3): 133–144 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyen Quang Huy, Nguyen Thị Thu Huyen, Ha Thị Lan Anh, Nguyen Thị
Uyen, Le Duc Viet, Dang Thi Lan Anh, Ho Thi Yen, Tran Anh Duc, Nguyen Van
Vinh, Cao Thi Kim Thu, Nguyen Van Sang, 2023 VNU Journal of Science: Natural Science and Technology, Vol.39, No.3 (2023) 14-24 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nghiên cứu thành phần loài bộ Phù du (Ephemeroptera) tại Vườn Quốc gai Vũ Quang, tỉnh Nghệ An Nguyễn Văn Vịnh, Trần Anh Đức, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Thị TânNhà xuất bản Nông nghiệp, p.200-206. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Ngô Trần Quốc Khánh Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công Nghê, DOI: 10.15625/vap.2022.0028 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Cuong-Van Duong, Ji-Hyoun Kang, Vinh-Van Nguyen and Yeon-Jae Bae Genes 2021, 12, 1579: 1-15 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
2. Duong, C.V.; Kang, J.H.; Nguyen, V.V.; Bae, Y.J. Insects 2022, 13, 1079 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Thân mềm ở cạn (Mollusca: Gastropoda) khu vực Tây Bắc Việt Nam Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Văn VịnhNXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022 (Sách chuyên khảo) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Cuong Van Duong, Uyen Thi Phuong Tran, Vinh Van Nguyen, and Yeon Jae Bae Journal of Vector Ecology Vol. 46, no.2:163-172 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Họ Heptageniidae (Insecta: Ephemeroptera) ở vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai Nguyễn Văn Hiếu; Nguyễn Văn VịnhBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Ngô Xuân Nam; Nguyễn Quốc Huy; Phạm Thị Diệp; Nguyễn Nguyên Hằng; Lưu Tường Bách; Nguyễn Văn Vịnh Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyễn Quốc Huy; Ngô Xuân Nam; Nguyễn Nguyên Hằng; Phạm Thị Diệp; Lưu Tường Bách; Nguyễn Văn Vịnh; Cao Văn Cường Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Văn Hiếu; Nguyễn Văn Vịnh Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyễn Văn Hiếu; Cao Thị Kim Thu; Nguyễn Văn Vịnh Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài cánh nửa (Insecta: hemiptera) ở nước tại khu vực tỉnh Hà Giang Trần Anh Đức; Chu Thị Đào; Nguyễn Xuân Quýnh; Nguyễn Văn Vịnh; Nguyễn Thanh SơnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Hiện trạng đa dạng sinh học Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa Ngô Xuân Nam; Nguyễn Quốc Huy; Nguyễn Nguyên Hằng; Nguyễn Thị Hải; Nguyễn Văn Vịnh; Nguyễn Anh Đức; Hoàng Trung Thành; Nguyễn Huy HoàngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hiện trạng đa dạng sinh học khu vực quy hoạch bảo tồn vùng nước nội địa sông Mã, tỉnh Thanh Hóa Nguyễn Quốc Huy, Ngô Xuân Nam, Lê Văn Tuất, Mai Trọng Hoàng, Nguyễn Nguyên Hằng, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Anh ĐứcBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Review of the Vietnamese Potamanthidae (Ephemeroptera). Nguyen, V. V. and Y. J. BaeBiology of Inland Waters, Supplement No.1, 19-31 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Procloeon spinosum, a New Species of Baetidae (Insecta: Ephemeroptera) from Vietnam 29. Nisarat, T., V.V. Nguyen, Y. J. Bae .Korean J. Syst. Zool. Vol. 22, No. 2: 145-147. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Larva of the Heptageniid Mayfly Genus Epeorus (Ephemeroptera:Heptageniidae) from Vietnam Nguyen, V. V. and Y. J. BaeJ. Asia-Pacific Entomol. 7(1):19-28. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Two Heptageniid Mayfy Species of Thalerosphyrus Eaton (Ephemeroptera: Heptageniidae) from Vietnam Nguyen, V.V. and Y. J. BaeThe Korean Journal Of Systematic Zoology 20(20: 215-223) - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [25] |
39. Nguyen, V.V. and Y. J. Bae. 2004 Korean Journal Limnology 37(1): 102-105 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Two new species of Afronurus (Ephemeroptera: Heptageniidae) from Vietnam 43. Nguyen, V.V. and Yeon Jae BaeKorean Journal of Entomology. 33(4), p. 257-261. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [27] |
The mayfly family Leptophlebiidae (Ephemeroptera) from Vietnam Nguyen, V.V. and Y. J. Bae.Insecta Koreana. 20(3,4), p. 453-466 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [28] |
A new euthyplociid burrowing mayfly (Ephemeroptera: Euthyplociinae, Polymitarcyidae) from Vietnam Nguyen, V.V. and Y. J. Bae.Biological Sciences. 7, p. 279-282. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyen, V.V. and Y. J. Bae. Aquatic Insects. 26(1), p. 9-17 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyen, V.V. and Y. J. Bae. Pan-Pacific Entomology 79(3/4): 230-236 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Giải pháp hữu ích: GIẢI PHÁP SINH HỌC BẢO VỆ BỜ SÔNG, SUỐI (số: 373 A). Nguyễn Quốc Huy, Ngô Xuân Nam, Nguyễn Văn VịnhCục sở hữu trí tuệ cấp ngày 15/10/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyễn Văn Vịnh, Trần Anh Đức, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Báo cáo hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 10, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 206-2013. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công Nghê, 279-283 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Preliminary Results on Aquatic Insects in the Me Linh Station for Biodiversity, Vinh Phuc Province Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn VịnhVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 33, No. 4 35-42 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Dẫn liệu bước đầu về động vật đáy sông Trường Giang, Tỉnh Quảng Nam Ngô Xuân Nam, Nguyễn Nguyên Hằng, Đặng Ngọc Bích, Lê Anh Tuân, Nguyễn Văn Vịnh, Trần Thị Hưng, Trần Thanh LâmBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 7. 823- 828 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Dẫn liệu về giống Rhoenanthus Eaton, 1881 (Insecta:Ephemeroptera, Potamanthidae) ở Việt Nam Nguyễn Văn Vịnh, Dương Văn Cường, Ngô Xuân Nam, Trần Thị Hưng, Đoàn Thị Thanh BìnhBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 7, 1048- 1053 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn Vịnh Báo cáo khoa học Hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 9, 65-72 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Do Manh Cuong, Nguyen Van Vinh, Alain Drumont Báo cáo khoa học Hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 9, 32-35 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Lê Thế Anh, Nguyễn Văn Tuất, Phạm Văn Nhạ, Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Văn Vịnh Hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 9, Hà Nội ngày 10-11 tháng 4 năm 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Dương Văn Cường, Nguyễn Văn Vịnh, Ngô Xuân Nam Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tập 33, Số 1S, 66-71 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Do Manh Cuong, Nguyen Van Vinh, Vu Van Lien, Le Thu Ha Báo cáo khoa học. Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, 4/2014, 812-817 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Specimens of animals and plants deposited in the Biological Museum, VNU University of Science, Hanoi Nguyen Thanh Nam, Hoang Trung Thanh, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Anh Duc, Nguyen Thi Kim Thanh, Do Thi Xuyen, Nguyen Xuan Huan, Nguyen Van Vinh, Tran Anh Duc, Nguyen Van Quang and Nguyen Trung ThanhBáo cáo hội nghị toàn quốc lần thứ hai hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Hà Nội, 375-380 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nguyen Thanh Son, Nguyen Xuan Quynh, Nguyen Van Vinh Nguyen Thanh Son, Nguyen Xuan Quynh, Nguyen Van VinhVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S (2016) 118-122 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Văn Vịnh, Trần Anh Đức VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S (2016) 111-117 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Nguyen Van Hieu, Bui Thuy Lien, Nguyen Van Vinh Using Macro-Invertebrate as Bio-Indicators for Assessment Water Quality of Bodies in Ngoc Thanh Commine, Phuc Yen Distric, Vinh Phuc Province - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [46] |
The Study on Species Composition of Mayflies (Insecta: Ephemeroptera) in Cao Bang Province Nguyen Van Vinh, Nguyen Thi Anh Nguyet, Duong Van Cuong, Pham Van PhuVNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, vol. 32, No. 1S, pp. 135-141 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Tran, A.D. & Nguyen, V.V. Journal of Asia-Pacific Entomology, Vol. 19(2), pp. 515–523 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Hiện trạng đa dạng khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa Ngô Xuân Nam, Nguyễn Quốc Huy,Nguyễn Nguyên Hằng, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Anh Đức Hoàng Trung Thành, Nguyễn Huy HoàngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015, 591-598 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Hiện trạng đa dạng khu vực quy hoạch bảo tồn vùng nước nội địa Sông Mã, tỉnh Thanh Hóa Nguyễn Quốc Huy, Ngô Xuân Nam, Lê Văn Tuất, Mai Trọng Hoàng, Nguyễn Nguyên Hằng, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Anh ĐứcBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015, 591-598 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn Vịnh Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015, 143-148 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Thành phần loài và phân bố của bộ Cánh úp (Insecta : Plecoptera) ở Vườn Quốc gia Hoàng Liên Nguyễn Văn Hiếu, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Văn VịnhBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015, 137-142 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài cánh nửa (insecta :Hemiptera) ở nước tại khu vực tỉnh Hà Giang Trần Anh Đức, Chu Thị Đào, Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Thanh SơnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, 21/10/2015, 85-90 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Nguyễn Thanh Sơn, Vũ Thị Hoa Dừa, Nguyễn Văn Vịnh Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tập 31, Số 4S, 321-326 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [54] |
A rare mayfly Siphluriscus chinensis (Ephemeroptera: Siphluriscidae) from Vietnam Nguyen Van Vinh, Van Hieu Nguyen and Yeon Jae BaeEntomological Research Bulletin 30 (1) 56-57 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Đa dạng loài một số bộ côn trùng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh hóa Trịnh Văn Hạnh, Nguyễn Quốc Huy, Lưu Tường Bách, Nguyễn Nguyệt Hằng, Nguyễn Văn Vịnh, Lê Thế Sự , Nguyễn Ngọc DươngBáo cáo khoa học. Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, 4/2014, 812-817 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Tổng họ Ephemerelloidae (Bộ Phù du, lớp Côn trùng) ở Vườn Quốc gia, tỉnh Lào Cai Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn VịnhBáo cáo khoa học. Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, 4/2014, 44-49 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Kết quả nghiên cứu về bộ Phù du (lớp Côn trùng) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Nguyễn Văn Vịnh, Dương Văn Cường, Trần Anh ĐứcBáo cáo khoa học. Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, 4/2014, 321-326 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Ảnh hưởng bởi hoạt động của con người đến quần xã côn trùng nước ở Vườn Quốc gia Ba vì, Hà Nội Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Thị Ánh NguyệtBáo cáo khoa học. Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, 4/2014, 315-320 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Ngô Xuân Nam, Nguyễn Quốc Huy, Phạm Thị Diệp, Nguyễn Nguyên Hằng, Lưu Tường Bách, Nguyễn Văn Vịnh Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vât. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội 110/2013, 577-581 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Nguyễn Quốc Huy, Ngô Xuân Nam, Nguyễn Nguyên Hằng, Phạm Thị Diệp, Lưu Tường Bách, Nguyễn Văn Vịnh, Cao Văn Cường Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vât. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm. Hà Nội 110/2013, 511-516 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Dẫn liệu bổ sung về Phù du (Ephemeroptera : Insecta) ở Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Lê Quỳnh Trang, Nguyễn Văn VịnhTạp chí Khoa học & Công nghệ 50 (3D) (2012): 843-849 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Van Vinh Nguyen, Yeon Jae Bae Entomological Research Bulletin 29 (1): 40-44, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Aquatic Insect Fauna of Bidoup-Nui Ba National Park in Lam Dong Province, Southern Vietnam Van Vinh Nguyen,Quang Huy Nguyen, Thi Minh Hue Nguyen, Sang Woo Jung, Jeong Mi Hwang and Yeon Jae BaeEntomological Research Bulletin 28: 29-34 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Dẫn liệu về phù du (Ephemeroptera: Insecta) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hoá Nguyễn Văn Vịnh, Ngô Xuân Nam, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Lê Quỳnh Trang, Nguyễn Hữu Tiền, Nguyễn Văn CườngBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam. Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ nhất. Hà Nội, 12/2012, 392-396 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [65] |
The diversity of aquatic insects in Ba Vi National park, Ha Noi Nguyen Van Vinh, Nguyen Thi Anh Nguyet, Tran Anh Duc, Nguyen Xuan QuynhVietnam National University, Hanoi Journal of Science Natural Sciences and Technology 28 No.2S, 2012: 55-61 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Family Teloganellidae (Ephemeroptera, Insecta) in Vietnam. Nguyen Van Vinh.VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 26(4S) (2010): 668-671. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Văn Vịnh. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ ba (2009): 1678-1682. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Nguyễn Văn Hiếu, Phạm Thị Thúy Hồng, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Lê Quỳnh Trang, Trần Tiến Thực, Nguyễn Văn Vịnh. Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 4, Nxb Nông nghiệp Hà Nội(2011): 616 - 622. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn Vịnh. Hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 7, Nxb Nông nghiệp (2011): 67-73. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Nguyen Van Vinh, Nguyen Van Hieu, Bae Yeon Jae. VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 27(2S) (2011): 121-127. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Thành phần loài và phân bố theo độ cao của Phù du (Isecta: Ephemeroptera) tại Vườn Quốc gia Bạch Mã. Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Thị Minh Huệ.Thừa Thiên Huế Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất bản Nông nghiệp (2008): 399-406. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Larvae of the genus Ecdyonurus Eaton, 1868 (Ephemeroptera : Heptageniidae) in Vietnam. Nguyen Van Vinh and Yeon Jae Bae.Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất bản Nông nghiệp (2008): 407-412. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [73] |
The genus Ephacerella (Ephemeroptera: Ephemerellidae) in Vietnam. Nguyen Van Vinh and Yeon Jae Bae.VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 24(2S) (2008): 316-319. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Records of two polymitarcyid burrowing mayflies (Ephemeroptera: Polymitarcyidae) from Vietnam. Nguyen Van Vinh and Yeon Jae Bae.Proceeding of the 3nd International Symposium on Aquatic Entomological Study in East Asia (AESEA) (2008): 97-100. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Aquatic insect fauna of Bach Ma National Park in Thua Thien – Hue Province, Vietnam. Cao Thi Kim Thu, Nguyen Van Vinh and Yeon Jae Bae.Proceeding of the 3nd International Symposium on Aquatic Entomological Study in East Asia (AESEA) (2008): 3-20. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Aquatic insect faunas and communities of a mountain stream in Sapa Highland, northern Vietnam. Sang Woo Jung, Van Vinh Nguyen, Quang Huy Nguyen, Yeon Jae Bae.Limnology, 9 (2008): 219-229. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Nguyen Van Vinh, Bae Yeon Jae. VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 23(1S) (2007): 53-57. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Nguyễn Văn Vịnh, Bùi Thanh Vân, Phạm Đức Thắng. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội (2007): 210-212. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2019-12-20 - 2024-02-29; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Nghiên cứu khu hệ côn trùng nước bộ Cánh nửa (Hemiptera) tại khu vực miền núi phía bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn Quốc gia Côn Đảo Thời gian thực hiện: 6.2025 - 11.2025; vai trò: Chủ trì |
| [5] |
Tư vấn Điều tra và lập danh mục loài ngoại lai xâm hại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở tài nguyên và môi trường Tỉnh Bến Tỉnh Trà VinhThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ trì |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở tài nguyên môi trường Tỉnh Bến Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Chủ trì |
| [7] |
Xây dựng báo cáo đánh giá định kỳ 10 năm lần thứ nhất của Khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển thế giới LangbiangThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ trì |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn Quốc gia Côn Đảo Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ trì |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở tài nguyên môi trường Tinh Bến Tre Thời gian thực hiện: 11/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ trì |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên Môi trường Quảng Ninh Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục thủy sản Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên Môi trường Quảng Ninh Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu và xây dựng bộ Địa chí Quốc gia Việt Nam, Tập Động vật, Thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ trì |
| [15] |
Đề tài điều tra cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học Huyện Tiền Hải , Thái Bình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [17] |
“Nghiên cứu khu hệ côn trùng nước bộ Cánh nửa (Hemiptera) tại khu vực miền núi phía bắc Việt Nam”. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 9/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì |
| [21] |
Lập quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh HóaThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ trì |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ trì |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ trì |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ, Chương trình 33 Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Điều tra tổng thể Đa dạng sinh học các hệ sinh thái đầm phá ven biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Dự án 47Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Chủ trì |
| [27] |
Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Tiên Yên – Hà Cối (Quảng Ninh) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Dự án 47Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ trì |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ trì |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ trì |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nghiên cứu cơ bản Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ trì |
