Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1488184

TS Phạm Ngọc Tú

Cơ quan/đơn vị công tác: Viên Lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá năng suất, chất lượng và độ thuần của bảy dòng lúa nếp khảo nghiệm hậu kỳ tại huyện Thoại Sơn tỉnh An Giang

Nguyễn Kim Khánh; Hồ Bão Ngọc; Nguyễn Thái Dương; Trần Phước Lộc; Hình Văn Diên; Bùi Thị Dương Khuyều; Phạm Ngọc Tú; Trương Trọng Ngôn
Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2333
[2]

Nghiên cứu đồng biểu hiện của 3 gien crtB, At-VTE3 và VTE4 ở đậu tương

Phạm Thu Dung; Trần Vũ Hải; Phạm Ngọc Tú; Trần Như Ngọc; Zhanyuan Zhang
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Chọn giống lúa thơm bằng phương pháp phân tích hóa sinh và chỉ thị phân tử

Phạm Ngọc Tú; Lê Thị Yến Hương; Phạm Thị Hường; Lê Thị Hồng Huệ; Phạm Trung Nghĩa
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[4]

Giống lúa OM375

Phạm Ngọc Tú, Lê Thị Yến Hương, Huỳnh Thị Phương Loan, Phạm Trung Nghĩa, Trần Ngọc Thạch
Bảo hộ giống cây trồng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[5]

Giống lúa OM373

Phạm Ngọc Tú, Lê Thị Yến Hương, Phan Yến Sơn, Phạm Trung Nghĩa, Huỳnh Thị Phương Loan, Nguyễn Thúy Kiều Tiên, Trần Ngọc Thạch
Bảo hộ giống cây trồng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[6]

Giống lúa OM108

Lê Thị Yến Hương, Phan Yến Sơn, Phạm Trung Nghĩa, Trần Ngọc Thạch, Phạm Ngọc Tú
Bảo hộ giống cây trồng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[7]

Giống lúa OM10636

Phạm Ngọc Tú, Lê Thị Yến Hương, Phan Yến Sơn, Phạm Trung Nghĩa, Trịnh Khắc Quang, Trần Ngọc Thạch
Bảo hộ giống cây trồng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[8]

Giống lúa OM11

Trần Ngọc Thạch, Trần Đình Giỏi, Phạm Ngọc Tú, Lê Thị Yến Hương, Trần Anh Thái, Nguyễn Khắc Thắng, Phan Thị Yến Sơn, Phòng Ngọc Hải Triều, Phan Thị Cẩm Nhung
Quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng mới/ số 314/QĐ-TT-VPBH - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa giàu sắt OM5199

Trần Thị Cúc Hòa, Nguyễn Thuần Khiết, Phạm Ngọc Tú
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Bộ NN&PTNT - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[10]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chịu mặn và phẩm chất tốt cho đồng bằng sông Cửu Long và Phía Bắc

Trần Thị Cúc Hòa, Phạm Trung Nghĩa, Lê Thị Yến Hương, Huỳnh Thị Phương Loan, Phạm Thị Hường, Hồ Thị Huỳnh Như và Phạm Ngọc Tú
Hội thảo Quốc gia về Khoa học Cây trồng lần thứ nhất, số: 209-216 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[11]

Chọn giống lúa thơm bằng phương pháp phân tích hóa sinh và chỉ thị phân tử

Phạm Ngọc Tú
Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn Quốc 2013, số Quyển 2: 1116-1121 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[12]

Receptor-2 Tyrosine Kinase with protein Tyrosine Phosphatase-1B into peroxisome of Pichia pastoris

Pham Ngoc Tu, Xiangshan Zhou, Yuanxing Zhang
OMON RICE /số 19: 11-26 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[13]

Ứng dụng SSR trong chọn tạo các dòng lúa thơm

Trần Vũ Hải, Vũ Minh Thuận, Nguyễn Lê Vân, Nguyễn Phương Thơ và Phạm Ngọc Tú*
Tạp chí KH&CN Nông nghiệp Việt Nam, số 4(50): 12-17 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[14]

Ứng dụng chỉ thị phân tử phục vụ công tác chọn tạo các dòng lúa thơm tại Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long

Trần Vũ Hải, Nguyễn Lê Vân, Vũ Minh Thuận, Lê Thị Yến Hương, Lâm Thái Duy, Phạm Ngọc Tú*
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Bộ NN và PTNT, số 11: 24-30 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[15]

Tuyển chọn tạo giống lúa chịu mặn cho vùng đồng bằng sông Cửu Long

Lê Thị Yến Hương, Trần Vũ hải và Phạm Ngọc Tú
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Bộ NN và PTNT, số 12: 35-44 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[16]

Đánh giá tính thích nghi và ổn định của các dòng/giống lúa thơm triển vọng ở đồng bằng sông Cửu Long

Trần Vũ Hải, Vũ Minh Thuận, Trần Thị Hằng, Phạm Thu Dung và Phạm Ngọc Tú
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Bộ NN và PTNT, số 2: 18-24 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[17]

Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến năng suất, phẩm chất và mùi thơm trên hai giống lúa OM121 và OM9915

Vũ Tiến Khang, Đinh Thị Hải Minh, Võ Thị Thảo Nguyên, Từ Văn Dũng, Nguyễn Thành Phước và Phạm Ngọc Tú
Hội thảo Quốc gia về Khoa học Cây trồng lần thứ hai, số: 1058-1066 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[18]

Breeding iron-dense rice in Vietnam

Tran Thi Cuc Hoa, Pham Ngoc Tu, Tran Vu Hai, Bui Ba Bong
5th International Rice Genetics Symposium and 3rd International Rice Functional Genomics Symposium - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[19]

Ứng dụng SSR để cải thiện tính kháng đạo ôn trên lúa

Trần Vũ Hải, Nguyễn Thị Phong Lan và Phạm Ngọc Tú
Hội thảo Quốc gia về Khoa học Cây trồng lần thứ hai, số: 292-297 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[20]

Nghiên cứu đồng biểu hiện 3 gien crtB, At-VTE3 và VTE4 ở đậu tương

Phamj Thu Dung, Trần Vũ Hải, Phạm Ngọc Tú, Trần Như Ngọc, Zhanyuan Zhang
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Bộ NN và PTNT, số 15:3-10 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[21]

Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa OM121

Phạm Ngọc Tú, Huỳnh Thị Phương Loan, Trần Thị Cúc Hòa
Kết quả nghiên cứu khoa học nổi bật năm 2013-2015, Bộ NN&PTNT - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[22]

Ảnh hưởng của thời gian thu hoạch đến năng suất và chất lượng gạo trên hai giống lúa thơm OM121 và OM9915 trên đất phù sa tại Cần Thơ

Nguyễn Bảo Hộ, Mai Nguyệt lan, Huỳnh Văn Nghiệp, Phạm Ngọc Tú và Lê Vĩnh Thúc
Tạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp/số 3(88) năm 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[23]

Molecular phylogenetic analy-sis of cellulose symthase a gene in abaca (Musa textilisnee) variety Abuab and wild banana

Nghi Khac Nhu, Pham Ngoc Tu, Maria Genaleen Q. Diaz, Merlyn S. Mendioro, Celia B. de la Vina
OMON RICE/21:40-49 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[24]

Co-expresion protein tyrosine kinase platelet-derived growth factor receptor β (PDGFR β) with protein tyrosine phosephatase 1B into Pichia pastoris

Pham Ngoc Tu, Yamin Wang, Xiangshan Zhou and Yuanxing Zhang
OMON RICE/ 19:20-31 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[25]

Application of SSR for improvement of rice variety resistance to blast

Tran Vu Hai, Nguyen Le Van, Tran Thi Hang, Nguyen Thi Phuong Tho, Vu Minh Thuan, Phan Yen Son, Pham Ngoc Tu
OMON RICE/số 19:13-19 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[26]

Marker assited for drought, submergence and salinity rice breeding at IRRI

Pham Ngoc Tu, Naireen Aiza Vispo, Marydee Arceta and Rakesh Kumar Singh
OMON RICE số 21/19:1-12 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[27]

Expression of protein tyrosine kinase c-Src by means of protein tyrosine phosphatase in Pichia pastoris

Pham Ngoc Tu, Lei Shi, Xiangshan Zhou ang Yuanxing Zhang
Journal of Biotechnology and Bioengineering - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[28]

Co-expressions of Protein Tyrosine Kinases EGFR-2 and PDGFRβ with Protein Tyrosine Phosphatase 1B in Pichia pastoris

Pham Ngoc Tu, Yamin Wang, Menghao Cai, Xiangshan Zhou and Yuanxing Zhang
Journal of Microbiology and Biotechnology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[29]

Đánh giá năng suất, chất lượng và độ thuần của bảy dòng lúa nếp khảo nghiệm hậu kỳ tại huyện Thoại Sơn tỉnh An Giang

Nguyễn Kim Khánh, Hồ Bảo Ngọc, Nguyễn Thái Dương, Trần Phước Lộc, Hình Văn Diên, Bùi Thị Dương Khuyều, Phạm Ngọc Tú và Trương Trọng Ngôn
Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ/tập 60 số 2B, trang 96-105 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[30]

Đánh giá thích nghi và ổn định của các dòng/giống lúa thơm triển vọng ở đồng bằng sông Cửu Long

Trần Vũ Hải; Vũ Minh Thuận; Trần Thị Hằng; Phạm Thu Dung; Phạm Ngọc Tú
Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[1]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa giàu vi chất dinh dưỡng có năng suất chất lượng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa nếp có mùi thơm chịu mặn cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[3]

Làm chủ công nghệ chọn tạo và nâng cao năng lực sản xuất giống lúa có các đặc tính nổi trội và giá trị kinh tế cao góp phần đảm bảo sự tự chủ của Viện Lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu cải tiến tính chống chịu sâu bệnh hại chính (rầy nâu đạo ôn) của giống lúa OM 4900 và OM 4218 phục vụ xuất khẩu cho đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[5]

Tạo chọn giống lúa giàu sắt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình ADB và IFPRI
Thời gian thực hiện: 2001 - 2007; vai trò: Thành viên
[6]

Chuyển nạp gen kháng ngập úng vào đậu nành và thanh lọc giống đậu nành kháng ngập úng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Missouri, USA và USDA
Thời gian thực hiện: 2004 - 2007; vai trò: Thành viên
[7]

Tạo giống đậu nành biến đổi gen kháng sâu và chịu hạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên
[8]

Chuyển nạp gen giàu vitamin A, vitamin E, nâng cao hấp thu sắt và kẽm vào lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Grand Challenge # 9 Quỹ Melinda & Gates
Thời gian thực hiện: 2005 - 2015; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa giàu vi chất dinh dưỡng và có năng suất, chất lượng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử liên kết với các tính trạng cấu thành năng suất tạo giống lúa thuần siêu năng suất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu cải tiến tính chống chịu sâu bệnh hại chính (rầy nâu, đạo ôn) của giống lúa OM4900 và OM4218 phục vụ xuất khẩu cho đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp
Thời gian thực hiện: 2015 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[12]

Dự án: FIRST “Fostering Innovation Through Research Science and Technology”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên
[13]

Dự án: Chương trình sản phẩm trọng điểm quốc gia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2021; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong chọn tạo giống lúa chịu mặn ứng phó biến đổi khí hậu tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[15]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa japonica năng suất, chất lượng cao thích nghi với điều kiện canh tác lúa các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp
Thời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[16]

Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống lúa thơm, năng suất, chất lượng cao phục vụ xuất khẩu vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[17]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chịu mặn và phẩm chất tốt cho ĐBSCL và phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp
Thời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Chuyển nạp gen giàu vitamin A, vitamin E, nâng cao hấp thu sắt và kẽm vào lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Grand Challenge # 9 Quỹ Melinda & Gates
Thời gian thực hiện: 2005 - 2015; vai trò: Thành viên
[19]

Chuyển nạp gen kháng ngập úng vào đậu nành và thanh lọc giống đậu nành kháng ngập úng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Missouri, USA và USDA
Thời gian thực hiện: 2004 - 2007; vai trò: Thành viên
[20]

Dự án: Chương trình sản phẩm trọng điểm quốc gia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2021; vai trò: Thành viên
[21]

Dự án: FIRST “Fostering Innovation Through Research Science and Technology”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên
[22]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chịu mặn và phẩm chất tốt cho ĐBSCL và phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp
Thời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[23]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa japonica năng suất, chất lượng cao thích nghi với điều kiện canh tác lúa các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp
Thời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[24]

Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống lúa thơm, năng suất, chất lượng cao phục vụ xuất khẩu vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[25]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử liên kết với các tính trạng cấu thành năng suất tạo giống lúa thuần siêu năng suất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên
[26]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong chọn tạo giống lúa chịu mặn ứng phó biến đổi khí hậu tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[27]

Tạo chọn giống lúa giàu sắt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình ADB và IFPRI
Thời gian thực hiện: 2001 - 2007; vai trò: Thành viên
[28]

Tạo giống đậu nành biến đổi gen kháng sâu và chịu hạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên