Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483267
TS Phạm Ngọc Tú
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long
Lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Kim Khánh; Hồ Bão Ngọc; Nguyễn Thái Dương; Trần Phước Lộc; Hình Văn Diên; Bùi Thị Dương Khuyều; Phạm Ngọc Tú; Trương Trọng Ngôn Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[2] |
Nghiên cứu đồng biểu hiện của 3 gien crtB, At-VTE3 và VTE4 ở đậu tương Phạm Thu Dung; Trần Vũ Hải; Phạm Ngọc Tú; Trần Như Ngọc; Zhanyuan ZhangNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Chọn giống lúa thơm bằng phương pháp phân tích hóa sinh và chỉ thị phân tử Phạm Ngọc Tú; Lê Thị Yến Hương; Phạm Thị Hường; Lê Thị Hồng Huệ; Phạm Trung NghĩaHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[4] |
Đánh giá thích nghi và ổn định của các dòng/giống lúa thơm triển vọng ở đồng bằng sông Cửu Long Trần Vũ Hải; Vũ Minh Thuận; Trần Thị Hằng; Phạm Thu Dung; Phạm Ngọc TúNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa giàu vi chất dinh dưỡng có năng suất chất lượng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Chuyển nạp gen giàu vitamin A, vitamin E, nâng cao hấp thu sắt và kẽm vào lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Grand Challenge # 9 Quỹ Melinda & GatesThời gian thực hiện: 2005 - 2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Chuyển nạp gen kháng ngập úng vào đậu nành và thanh lọc giống đậu nành kháng ngập úng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Missouri, USA và USDAThời gian thực hiện: 2004 - 2007; vai trò: Thành viên |
[7] |
Dự án: Chương trình sản phẩm trọng điểm quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2016 - 2021; vai trò: Thành viên |
[8] |
Dự án: FIRST “Fostering Innovation Through Research Science and Technology” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chịu mặn và phẩm chất tốt cho ĐBSCL và phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệpThời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa japonica năng suất, chất lượng cao thích nghi với điều kiện canh tác lúa các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệpThời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
[11] |
Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống lúa thơm, năng suất, chất lượng cao phục vụ xuất khẩu vùng đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử liên kết với các tính trạng cấu thành năng suất tạo giống lúa thuần siêu năng suất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên |
[13] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong chọn tạo giống lúa chịu mặn ứng phó biến đổi khí hậu tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệpThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[14] |
Tạo chọn giống lúa giàu sắt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình ADB và IFPRIThời gian thực hiện: 2001 - 2007; vai trò: Thành viên |
[15] |
Tạo giống đậu nành biến đổi gen kháng sâu và chịu hạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệpThời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên |