Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480652
PGS. TS Ngô Đình Quế
Cơ quan/đơn vị công tác: Hội Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Lâm sinh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Chí Thành; Ngô Đình Quế, Lê Hữu Phú Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Đánh giá tiềm năng phát triển cây keo lá liềm trên đất cát vùng ven biển các tỉnh vùng Bắc Trung bộ Lê Đức Thắng; Ngô Đình Quế; Lê Tất Khương; Phạm Văn Ngân; Nguyễn Đắc Bình Minh; Cao Hồng NhungNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Lê Đức Thắng; Ngô Đình Quế; Lê Tất Khương; Nguyễn Đắc Bình Minh; Phạm Văn Minh Nông nghiệp&Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Ngô Đình Quế; Nguyễn Hữu Huynh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Nghiên cứu điều kiện đất đai cho gây trồng thông mã vĩ vùng Đông Bắc bộ Đinh Thanh Giang; Ngô Đình QuếTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[6] |
Đề xuất giải pháp kỹ thuật xây dựng rừng ngập mặn phòng hộ ven biển Ngô Đình QuếTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[7] |
Nghiên cứu điều kiện đất đai cho gây trồng thông nhựa vùng Bắc Trung Bộ Ngô Đình Quế; Nguyễn Văn ThắngKhoa học đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
[8] |
Đinh Thanh Giang; Ngô Đình Quế TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[9] |
Hoàng Việt Anh; Ngô Đình Quế TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[10] |
Tiêu chí và chỉ tiêu về đánh giá đất lâm nghiệp cấp xã phục vụ trồng rừng Đỗ Đình Sâm; Ngô Đình Quế; Vũ Tấn PhươngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[11] |
Khả năng hấp thụ CO2 của một số loại rừng trồng chủ yếu ở Việt Nam Ngô Đình Quế; Nguyễn Đức Minh; Vũ Tấn Phương; Lê Quốc Huy; Đinh Thanh Giang; Nguyễn Thanh Tùng; Nguyễn Văn ThắngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[12] |
Ngô Đình Quế TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[13] |
Võ Đại Hải; Ngô Đình Quế TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
Một số giải pháp kinh tế kỹ thuật nhằm khôi phục và phát triển rừng ngập mặn ở Việt Nam Ngô Đình QuếThông tin chuyên đề: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[15] |
Nghiên cứu phân hạng đất trồng rừng sản xuất một số cây chủ yếu ở các vùng trọng điểm Ngô Đình Quế; Đinh Thanh Giang; Nguyễn Văn Thắng; Hoàng Việt AnhKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[16] |
Tiêu chí phân chia rừng phòng hộ đầu nguồn bị suy thoái nghiêm trọng ở Việt Nam Ngô Đình Quế; Vũ Tuấn Phương; Hoàng Việt AnhKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[17] |
Lê Đức Thắng; Ngô Đình Quế; Lê Tất Khương; Nguyễn Đắc Bình Minh; Phạm Văn Ngân; Cao Hồng Nhung - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[21] |
Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí và chỉ tiêu trồng rừng theo cơ chế phát triển sạch ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2004 - 31/12/2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[22] |
Nghiên cứu xác định tiêu chuẩn và phân hạng đất trồng quế ở Quảng Nam - Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/1985 - 31/12/1987; vai trò: Thành viên |
[23] |
Nghiên cứu xác định tiêu chuẩn và phân hạng đất trồng quế ở Quảng Nam - Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Đà NẵngThời gian thực hiện: 01/01/1985 - 31/12/1987; vai trò: Thành viên |
[24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2012 - 01/11/2017; vai trò: Thành viên |
[25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 1981 - 1985; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |