Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480021
GS. TS Phạm Việt Cường
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Khoa học và Công nghệ
Lĩnh vực nghiên cứu: Vi sinh vật học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Pham Viet Cuong; Nguyen Phuong Hoa Tạp chí Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[2] |
Pham Viet Cuong; Tran Thi Hong Tạp chí Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[3] |
Phạm Thị Thúy Hoài; Trần Đình Mấn; Phạm Việt Cường; Tôn Thất Hữu Đạt; Nguyễn Văn Tụng Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
[4] |
Trần Thị Hồng; Phạm Việt Cường; Nguyễn Thị Kim Cúc Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[5] |
Cây lá đắng (Vernonia amigdalina Delile) và hoạt tính sinh học Nguyễn Khoa Hiền; Hoàng Phan Diễn Trân; Hoàng Lê Tuấn Anh; Phạm Việt CườngTạp chí Công Thương - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[6] |
Lê Thị Hồng Minh; Vũ Thị Quyên; Nguyễn Mai Anh; Phạm Việt Cường; Phạm Văn Cường; Đoàn Thị Mai Hương; Brian T. Murphy; Châu Văn Minh Khoa học và công nghệ (Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[7] |
Vai trò của hệ vi sinh vật đường ruột trong điều trị khối u của vaccinia virus GLV-1h68 Nguyễn Hoàng Dương; Phạm Việt Cường; Nguyễn Thị Kim Cúc; Nanhai G. Chen; Aladar SzalayKhoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[8] |
Nguyễn Thị Kim Cúc; Phạm Việt Cường Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[9] |
Phân lập, tuyển chọn và định danh một số chủng vi khuẩn liên kết sáu loài hải miên vùng biển Sơn Chà Phạm Việt Cường; Nguyễn Mai Anh; Vũ Thị Quyên; Nguyễn Thị Kim CúcSinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[10] |
Đánh giá quần thể nấm sợi của cây tiêu bị bệnh tại Quảng Trị Nguyễn Thị Kim Cúc; Trần Thị Hồng; Phạm Thị Thúy Hoài; Phạm Việt CườngHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển IV: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[11] |
Vai trò của hệ vi sinh vật đường ruột trong điều trị khối u bằng Vaccinia Virus GLV-1h68 Nguyễn Hoàng Dương; Phạm Việt Cường; Nahai G Chen; Aladar A SzalayHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển II: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[12] |
Nguyễn Thị Kim Cúc; Trần Thị Kim Dung; Phạm Việt Cường Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[13] |
Đánh giá hoạt tính đối kháng vi khuẩn của phúc hệ Nanocitosan - Tính dầu nghệ và nano bạc Nguyễn Thị Kim Cúc; Trần Thị Kim Dung; Nguyễn Mai Anh; Nguyễn Thị Ngoan; Phạm Việt CườngKhoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[14] |
Đánh giá hoạt tính kháng nấm gây bệnh trên da của dịch chiết nghệ (Curcuma longa L.) In Vitro Nguyễn Thị Mai Hương; Phạm Việt Cường; Nguyễn Thị Kim CúcSinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[15] |
Tách dòng và thiết kế vector trung gian mang gen IL-6 của gà Việt Nam Vũ Thị Thu Huyền; Nguyễn Thị Kim Cúc; Lê Thị Hồng Minh; Trần Thị Kim Dung; Phạm Việt CườngSinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[16] |
Nguyễn Thị Kim Cúc; Nguyễn Thị Hoài Trâm; Phạm Việt Cường Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[17] |
Nghiên cứu biểu hiện gen IL-6 của gà trong E.Coli BL 21 Vũ Thị Thu Huyền; Phạm Việt Cường; Trần Thị Kim Dũng; Nguyễn Thị Kim CúcTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[18] |
ảnh hưởng của chế phẩm sinh học Neo-Polymic lên chất lượng nước ao nuôi và năng suất tôm Trần Đình Mấn; Nguyễn Thế Trang; Phạm Thanh Hà; Phan Thị Tuyết Minh; Nguyễn Quốc Việt; Phạm Việt Cường; Nguyễn Đình HùngBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[19] |
Phạm Việt Cường Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[20] |
Quyền đình Thi; Nguyễn Sỹ Lê Thanh ; Phạm Việt Cường TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[21] |
Tách dòng và thiết kế vectơ biểu hiện gen Naga trong hệ Eukaryote Nguyễn Hoàng Dương ; Phạm Việt Cường ; Nguyễn Thị Kim CúcTC Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[22] |
Đánh giá khả năng làm giảm dư lượng Sherpa, Regent và Pegasus của một số chủng vi khuẩn tuyển chọn Nguyễn Thị Kim Cúc ; Lê Thị Hồng Minh; Phạm Việt CườngTC Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[23] |
Phạm Việt Cường TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[24] |
Đánh giá quần thể vi sinh vật trong các hồ nuôi tôm khu vực ven biển Hà Tĩnh và Quảng Bình Phạm Việt Cường; Trần Thị Thanh Huyền; Lưu Thị Thuý Hà; Nguyễn Thị Kim Cúc; Phạm Đức ThuậnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[25] |
Hoàng Phương Hà; Trần Văn Nhị; Phạm Việt Cường; Nguyễn Thị Kim Cúc TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[26] |
Nguyễn T. Kim Cúc; Lê T. Hồng Minh; Nguyễn T. Tuyết mai; Phạm Việt Cường Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[27] |
Vi sinh vật kháng nấm gây bệnh cây và khả năng ứng dụng trong phòng trừ bệnh cây Nguyễn Thị Kim Cúc; Phạm Việt CườngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[28] |
Phạm Việt Cường; Nguyễn Thị Kim Cúc TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[29] |
Nguyễn Thị Kim Cúc; Phạm Việt Cường TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[30] |
Một số tính chất của vi khuẩn phân huỷ methyl parathion phân lập từ các mẫu đất tại Hà Nội Nguyễn Thị Kim Cúc; Phạm Việt Cường; Nguyễn Thị Tuyết MaiNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học-Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[31] |
Phạm Việt Cường; Nguyễn Thị Kim Cúc TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[32] |
Phạm Việt Cường; Nguyễn Thị Kim Cúc TC Khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[33] |
Nguyễn Thị Kim Cúc; Phạm Việt Cường TC Sinh học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[34] |
Một vài đặc điểm và tính chất của ligno-xenluloza, thuỷ phân ligno-xenluloza bằng enzym vi sinh vật Nguyễn Thị Kim Cúc; Phạm Việt Cường; Nguyễn Thị Tuyết MaiTài nguyên sinh vật đất và sự phát triển bền vững của hệ sinh thái đất - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[35] |
Phạm Việt Cường; Lê Xuân Tú; Lê Trần Bình TC Sinh học - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[36] |
Một số tính chất của vi khuẩn phân hủy PHB-phân lập từ đất Việt Nam Nguyễn Thị Kim Cúc; Trần Văn Sỹ; Phạm Việt CườngTC Sinh học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[37] |
Những đặc điểm phân loại của một số chủng vi khuẩn Pseudomonas phân huỷ metyl paration Nguyễn Kim Cúc; Trần Văn Sỹ; Phạm Việt CườngTC Sinh Học - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[38] |
Tạo Adenovirus tái tổ hợp mang đoạn gen ChIL-6 Vũ Thị Thu Huyền; Lê Thị Hồng Minh; Nguyễn Thị Kim Cúc; Vũ Thị Quyên; Nguyễn Mai Anh; Lê Thanh Hòa; Phạm Việt CườngKhoa học và Công nghệ (Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[39] |
Nguyễn Thị Kim Cúc; Trần Thị Hồng; Phạm Thị Thúy Hoài; Phạm Việt Cường Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021-07-01 - 2024-06-30; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ từ phế thải cà phê Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Đánh giá chất lượng vắc-xin cúm A/H5N1 cho gia cầm được sản xuất tại Việt Nam bằng chủng NIBRG-14 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng kháng thể đơn dòng trong chẩn đoán và điều trị bệnh ở người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm chứa Beta-Glucan và Axít Amin từ nấm men Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 07/2011 - 06/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2013; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[13] |
Nghiên cứu chế tạo và sử dụng bộ KIT phát hiện kháng sinh trong sữa bằng kỹ thuật nano Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2014 - 01/11/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/02/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Thừa Thiên–Huế Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[20] |
Nghiên cứu ứng dụng enzyme tạo nanochitin để sản xuất Biosorbent sử dụng trong công nghệ dược Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2013; vai trò: Thành viên thực hiện chính |