Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1492134
ThS Đặng Minh Trí
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện công nghệ tiên tiến - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu cấu trúc rừng hỗn giao lá rộng - lá kim tại Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng Đỗ, T. H. H., M. T. Đặng, Q. Đ. Nguyễn, L. X. B. Nguyễn, M. S. Phan, T. V. Nguyễn, T. L. Nguyễn, B. T. Lê, V. H. Lê, V. S. Lê and H. T. LưuTạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 1 năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Đỗ, T. H. H., M. T. Đặng, Q. Đ. Nguyễn, L. X. B. Nguyễn, M. S. Phan, T. V. Nguyễn, T. L. Nguyễn, B. T. Lê, V. H. Lê, V. S. Lê and H. T. Lưu Sci. Tech. Dev. J.-Sci. Earth Environ., tập 5, số đặc biệt 2, 95-105 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [3] |
CHENG-WEI CHEN, TIAN-CHUAN HSU, YI-SHAN CHAO, PING-FONG LU, CHIA-WEI LI, NGUYEN KHANH TRINH TRAM, ICH LE PHUOC THANH NGUYEN, MINH TRI DANG, HONG TRUONG LUU & BARBARA PARRIS Systematic Botany (2020), 45(3): pp. 450–459 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Antrophyum nambanense, a new vittarioid ferns (Pteridaceae; Polypodiales) from Vietnam Chen, C.W., Dang, M.T., Luu, H. T., Kao, T.T., Huang, Y.M. & Li, C.W.Systematic Botany tập 45, số 3, trang 450–459 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Hệ thực vật Vườn Quốc gia Tràm Chim, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Lưu Hồng Trường (chủ biên), L. X. B. Nguyễn, H. C. Nguyễn, Q. Đ. Nguyễn, H. Đ. Trần, V. H. Nguyễn, N. L. Đinh, N. L. Vũ, P. N. Nguyễn, T. Lê Bửu, M. T. Đặng and T. Q. T. NguyễnNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Giới thiệu cây thuốc tỉnh Đắk Nông. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Lưu Hồng Trường (chủ biên), Nguyễn Hiếu Cường, Trịnh Thị Mỹ Dung, Nguyễn Quốc Đạt, Trần Hữu Đăng, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Trương Chi Lan, Vũ Ngọc Long, Nguyễn Thành Lực, Đặng Minh Trí, Nguyễn Trần Quốc TrungNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Cheng-Wei Chen, Li-Yaung Kuo, Yu-Hsuan Huang, Tian-Chuan Hsu, Minh Tri Dang, Hong Truong Luu, Chia-Wei Li, and Yao-Moan Huang Systematic Botany, tập 44, số 4 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Tang, C.Q., Yang, Y., Momohara, A., Wang, H.-C., Luu, H.T., Li, S., Song, K., Qian, S., LePage, B., Dong, Y.-F., Han, P.-B., Ohsawa, M., Le, B.T., Tran, H.D., Dang, M.T., Peng, M.-C., Wang, C.-Y. Plant Diversity, KeAi Publishing, tập 41, số 4 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Đa dạng sinh học Khu Dự trữ sinh quyển thế giới Lang Biang Lưu Hồng Trường (chủ biên), L. X. B. Nguyễn, V. B. Trần, M. C. Đỗ, H. C. Nguyễn, D. Lê, T. A. Đ. Trần, Q. Đ. Nguyễn, H. Đ. Trần, M. Đ. Hoàng, V. H. Lê, N. L. Vũ, H. N. Phạm, V. Q. Tô, K. Q. Lê, B. T. Lê, Q. T. Huỳnh, A. T. Trương, M. T. Đặng and T. T. NguyễnNXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
A New Flavonol Glucoside from the Leaves of Crypsinus trilobus Pham Thi Bich Hanh, Ngo Thi Phuong, Le Ngoc Hung, Nguyen Quoc Dat, Dang Minh Tri, Do Truong Thien and Le Minh HaNatural Product Communications, Vol. 13 (12) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
• Trương, T. B. Q., B. T. Lê, L. X. B. Nguyễn, T. V. Nguyễn, M. T. Đặng and H. T. Lưu Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7 về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Liang Zhang, Xin-Mao Zhou, De-Kui Chen, Eric Schuettpelz, Ralf Knapp, Thien Tam Luong, Minh Tri Dang, Yi-Fan Duan, Hai He, Xin-Fen Gao, Ngan Thi Lu, Li-Bing Zhang Molecular Phylogenetics and Evolution, Academic Press, 114 (2017), 295–333 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
A global phylogeny of the fern genus Tectaria (Tectariaceae: Polypodiales) based on plastid and nuclear markers identifies major evolutionary lineages and suggests repeated evolution of free venation f-rom anastomosing venation Liang Zhang, Xin-Mao Zhou, De-Kui Chen, Eric Schuettpelz, Ralf Knapp, Thien Tam Luong, Minh Tri Dang, Yi-Fan Duan, Hai He, Xin-Fen Gao, Ngan Thi Lu, Li-Bing ZhangMolecular Phylogenetics and Evolution, Academic Press, 114 (2017), 295–333 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1095-9513 |
| [14] |
A New Flavonol Glucoside f-rom the Leaves of Crypsinus trilobus Pham Thi Bich Hanh, Ngo Thi Phuong, Le Ngoc Hung, Nguyen Quoc Dat, Dang Minh Tri, Do Truong Thien and Le Minh HaNatural Product Communications, Vol. 13 (12) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1555-9475 |
| [15] |
A new species and a new record of Stegnogramma (Thelypteridaceae; Polypodiales) f-rom Southern Vietnam Cheng-Wei Chen, Li-Yaung Kuo, Yu-Hsuan Huang, Tian-Chuan Hsu, Minh Tri Dang, Hong Truong Luu, Chia-Wei Li, and Yao-Moan HuangSystematic Botany, tập 44, số 4 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0363-6445 |
| [16] |
A newly recorded genus and twelve newly recorded species of ferns for Vietnam f-rom Lang Biang Plateau CHENG-WEI CHEN, TIAN-CHUAN HSU, YI-SHAN CHAO, PING-FONG LU, CHIA-WEI LI, NGUYEN KHANH TRINH TRAM, ICH LE PHUOC THANH NGUYEN, MINH TRI DANG, HONG TRUONG LUU & BARBARA PARRISSystematic Botany (2020), 45(3): pp. 450–459 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0363-6445 |
| [17] |
Antrophyum nambanense, a new vittarioid ferns (Pteridaceae; Polypodiales) f-rom Vietnam Chen, C.W., Dang, M.T., Luu, H. T., Kao, T.T., Huang, Y.M. & Li, C.W.Systematic Botany tập 45, số 3, trang 450–459 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0363-6445 |
| [18] |
Forest c-haracteristics and population structure of Glyptostrobus pensilis, a globally endangered relict species of southeastern China Tang, C.Q., Yang, Y., Momohara, A., Wang, H.-C., Luu, H.T., Li, S., Song, K., Qian, S., LePage, B., Dong, Y.-F., Han, P.-B., Ohsawa, M., Le, B.T., Tran, H.D., Dang, M.T., Peng, M.-C., Wang, C.-Y.Plant Diversity, KeAi Publishing, tập 41, số 4 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2468-2659 |
| [19] |
Giới thiệu cây thuốc tỉnh Đắk Nông. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Lưu Hồng Trường (chủ biên), Nguyễn Hiếu Cường, Trịnh Thị Mỹ Dung, Nguyễn Quốc Đạt, Trần Hữu Đăng, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Trương Chi Lan, Vũ Ngọc Long, Nguyễn Thành Lực, Đặng Minh Trí, Nguyễn Trần Quốc TrungNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hệ thực vật Vườn Quốc gia Tràm Chim, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Lưu Hồng Trường (chủ biên), L. X. B. Nguyễn, H. C. Nguyễn, Q. Đ. Nguyễn, H. Đ. Trần, V. H. Nguyễn, N. L. Đinh, N. L. Vũ, P. N. Nguyễn, T. Lê Bửu, M. T. Đặng and T. Q. T. NguyễnNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nghiên cứu cấu trúc rừng hỗn giao lá rộng - lá kim tại Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng Đỗ, T. H. H., M. T. Đặng, Q. Đ. Nguyễn, L. X. B. Nguyễn, M. S. Phan, T. V. Nguyễn, T. L. Nguyễn, B. T. Lê, V. H. Lê, V. S. Lê and H. T. LưuTạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 1 năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [22] |
Trữ lượng carbon và lượng giá khả năng hấp thụ khí CO2 của rừng hỗn giao lá rộng lá kim ở Vườn Quốc gia Bidoup – Núi Bà Đỗ, T. H. H., M. T. Đặng, Q. Đ. Nguyễn, L. X. B. Nguyễn, M. S. Phan, T. V. Nguyễn, T. L. Nguyễn, B. T. Lê, V. H. Lê, V. S. Lê and H. T. LưuSci. Tech. Dev. J.-Sci. Earth Environ., tập 5, số đặc biệt 2, 95-105 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9708 |
| [23] |
Đa dạng sinh học Khu Dự trữ sinh quyển thế giới Lang Biang Lưu Hồng Trường (chủ biên), L. X. B. Nguyễn, V. B. Trần, M. C. Đỗ, H. C. Nguyễn, D. Lê, T. A. Đ. Trần, Q. Đ. Nguyễn, H. Đ. Trần, M. Đ. Hoàng, V. H. Lê, N. L. Vũ, H. N. Phạm, V. Q. Tô, K. Q. Lê, B. T. Lê, Q. T. Huỳnh, A. T. Trương, M. T. Đặng and T. T. NguyễnNXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Đánh giá trữ lượng Đảng sâm (Codonopsis javanica - CAMPANULACEAE) tại Vườn Quốc gia Bidoup-Núi Bà, Lâm Đồng • Trương, T. B. Q., B. T. Lê, L. X. B. Nguyễn, T. V. Nguyễn, M. T. Đặng and H. T. LưuKỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7 về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Khảo sát Khuyết thực vật tại Cao nguyên Lang Biang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tế với Đài LoanThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thu mẫu Khuyết thực vật |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Khảo sát thực địa, chuyên gia định danh và viết báo cáo |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 12/2015 - 11/2019; vai trò: Khảo sát thực địa, chuyên gia định danh và viết báo cáo |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thu mẫu đa dạng thực vật, sắp xếp mẫu vật, quản lý cơ sở dữ liệu thực vật |
| [5] |
Khảo sát sự đa dạng dương sỉ ở khu vực Miền Trung và Miền Nam Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn thực vật Misouri (Hoa Kỳ)Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thu mẫu đa dạng dương xỉ |
| [6] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học rừng tỉnh Phú Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú yênThời gian thực hiện: 06/2014 - 12/2015; vai trò: Thu mẫu đa dạng thực vật |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thu mẫu đa dạng thực vật |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thu mẫu đa dạng thực vật |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên đa dạng sinh học ở núi đá vôi Kiên Lương, tài trợ bởi MacArthur Foundation, IUCN và Holcim Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thu mẫu đa dạng thực vật |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Tây Ninh Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chuyên gia điều tra, khảo sát, xây dựng cơ sở dữ liệu và sưu tập bộ mẫu tiêu bản động vật |
| [11] |
Địa y và đài thực vật phụ sinh trên thân cây với thực trạng không khí ở Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ Trẻ, TP Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2022; vai trò: Phụ trách điều tra ô mẫu |
| [13] |
Điều tra lập lại và duy trì ô mẫu định vị 20 ha tại Vườn Quốc Gia Bidoup-Núi Bà, Tỉnh Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu nhiệt đới Smithsonian/Trung tâm giám sát rừng toàn cầu, MỹThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KHCN vũ trụ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 05/2018 - 04/2021; vai trò: Chuyên gia thực vật và quản lý cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính, chuyên gia thực vật |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Liên minh Hạ Long - Cát Bà do Cơ quan phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID) tài trợ Thời gian thực hiện: 18/10/2018 - 15/11/2018; vai trò: Chuyên gia tập huấn |
| [17] |
Tập huấn sử dụng phần mềm BRAHMS để quản lý dữ liệu đa dạng sinh học cho VQG Kon Ka Kinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn quốc gia Kon Ka KinhThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chuyên gia tập huấn |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chủ trì và được Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) tài trợ Thời gian thực hiện: 21/01/2019 - 24/01/2019; vai trò: Chuyên gia tập huấn giám sát Đa dạng sinh học (quản lý cơ sở dữ liệu) |
| [19] |
Quản lý Tài nguyên Thiên nhiên Bền vững (SNRM) - Thành phần 3: Đa dạng sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chủ trì và được Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) tài trợThời gian thực hiện: 01/04/2018 - 15/06/2018; vai trò: Chuyên gia giám sát đa dạng sinh học cho việc thiết lập ô mẫu quan trắc dài hạn và Chuyên gia thực v |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Khánh Hòa Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chuyên gia thực vật và quản lý cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học |
| [21] |
Nghiên cứu tài nguyên cây thuốc ở một số địa phương tỉnh Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài khoa học cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 06/2017 - 11/2019; vai trò: Chuyên gia thực vật và quản lý cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học |
| [22] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học Vườn quốc gia Yok Don Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn quốc gia Yok DonThời gian thực hiện: 15/11/2017 - 31/12/2017; vai trò: Chuyên gia thực vật và quản lý cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chủ trì và được Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) tài trợ Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Hệ thống hóa các mẫu vật đã thu thập tại tỉnh Khánh hòa và Lâm Đồng thuộc bảo tàng thực vật SGN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ nghiên cứu cấp cơ sở năm 2016, Viện Sinh thái học miền NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Xây dựng bộ sưu tập mẫu Thực vật bậc cao và Nấm Việt Nam (khu vực Nam Trung bộ và Nam bộ) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: thuộc Dự án Xây dựng Bộ sưu tập mẫu vật quốc gia về Thiên nhiên Việt Nam, do Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam chủ trì và Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam quản lýThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Thiết lập bảo tàng thực vật số SGN, phục vụ công tác quản lý, tra cứu mẫu vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Kinh phí hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học 2015, Viện sinh thái học Miền NamThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây nguyên (Chương trình Tây Nguyên 3) Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Hệ thống hóa các mẫu vật đã thu thập tại tỉnh Khánh hòa và Lâm Đồng thuộc bảo tàng thực vật SGN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ nghiên cứu cấp cơ sở năm 2016, Viện Sinh thái học miền NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Khảo sát cơ sở về đa dạng sinh học cho dự án quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên (Hợp phần 3) - Dự án quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên (SNRM) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chủ trì và được Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) tài trợThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Khảo sát Khuyết thực vật tại Cao nguyên Lang Biang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tế với Đài LoanThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thu mẫu Khuyết thực vật |
| [31] |
Khảo sát sự đa dạng dương sỉ ở khu vực Miền Trung và Miền Nam Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn thực vật Misouri (Hoa Kỳ)Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thu mẫu đa dạng dương xỉ |
| [32] |
Nghiên cứu bảo tồn, phục hồi đa dạng sinh học các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2015 - 11/2019; vai trò: Khảo sát thực địa, chuyên gia định danh và viết báo cáo |
| [33] |
Nghiên cứu biến động của hệ sinh thái rừng tự nhiên và đa dạng sinh học thông qua hệ thống ô mẫu định vị ở miền Nam Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2022; vai trò: Phụ trách điều tra ô mẫu |
| [34] |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái thảm thực vật của núi đất Hòn Chông – Bình An phục vụ đánh giá khả năng tiếp nhận của Vọoc Bạc Đông Dương di đời từ các núi đá vôi huyện Kiên Lương, Tỉnh Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thu mẫu đa dạng thực vật |
| [35] |
Nghiên cứu tài nguyên cây thuốc ở một số địa phương tỉnh Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài khoa học cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 06/2017 - 11/2019; vai trò: Chuyên gia thực vật và quản lý cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học |
| [36] |
Quản lý Tài nguyên Thiên nhiên Bền vững (SNRM) - Thành phần 3: Đa dạng sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chủ trì và được Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) tài trợThời gian thực hiện: 01/04/2018 - 15/06/2018; vai trò: Chuyên gia giám sát đa dạng sinh học cho việc thiết lập ô mẫu quan trắc dài hạn và Chuyên gia thực v |
| [37] |
Tập huấn giám sát Đa dạng sinh học, Tập huấn sử dụng phần mềm BRAHMS để quản lý dữ liệu đa dạng sinh học cho VQG Bidoup – Núi Bà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chủ trì và được Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) tài trợThời gian thực hiện: 21/01/2019 - 24/01/2019; vai trò: Chuyên gia tập huấn giám sát Đa dạng sinh học (quản lý cơ sở dữ liệu) |
| [38] |
Tập huấn giám sát Đa dạng sinh học, Tập huấn sử dụng phần mềm BRAHMS để quản lý dữ liệu đa dạng sinh học, hỗ trợ tập huấn quan trắc đa dạng sinh học tại Vườn Quốc Gia Cát Bà và Ban quản lý Vịnh Hạ Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Liên minh Hạ Long - Cát Bà do Cơ quan phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID) tài trợThời gian thực hiện: 18/10/2018 - 15/11/2018; vai trò: Chuyên gia tập huấn |
| [39] |
Tập huấn sử dụng phần mềm BRAHMS để quản lý dữ liệu đa dạng sinh học cho VQG Kon Ka Kinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn quốc gia Kon Ka KinhThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chuyên gia tập huấn |
| [40] |
Thành lập ô nghiên cứu định vị 25 ha để phục vụ nghiên cứu diễn thế tại Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây nguyên (Chương trình Tây Nguyên 3)Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [41] |
Thiết lập bảo tàng thực vật số SGN, phục vụ công tác quản lý, tra cứu mẫu vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Kinh phí hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học 2015, Viện sinh thái học Miền NamThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [42] |
Thiết lập kế hoạch hành động bảo tồn đa dạng sinh học cho núi đá vôi khu vực huyện Kiên Lương, Tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 – 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên đa dạng sinh học ở núi đá vôi Kiên Lương, tài trợ bởi MacArthur Foundation, IUCN và HolcimThời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thu mẫu đa dạng thực vật |
| [43] |
Ứng dụng công nghệ viễn thám, GIS kết hợp với dữ liệu sinh khí hậu trong nghiên cứu và quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học ở khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KHCN vũ trụ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 05/2018 - 04/2021; vai trò: Chuyên gia thực vật và quản lý cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học |
| [44] |
Xây dựng bộ sưu tập mẫu Thực vật bậc cao và Nấm Việt Nam (khu vực Nam Trung bộ và Nam bộ) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: thuộc Dự án Xây dựng Bộ sưu tập mẫu vật quốc gia về Thiên nhiên Việt Nam, do Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam chủ trì và Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam quản lýThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [45] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu các nguồn gen động vật và thực vật rừng quí hiếm ở Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh và đề xuất các biện pháp Bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia LaiThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thu mẫu đa dạng thực vật, sắp xếp mẫu vật, quản lý cơ sở dữ liệu thực vật |
| [46] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học rừng tỉnh Phú Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú yênThời gian thực hiện: 06/2014 - 12/2015; vai trò: Thu mẫu đa dạng thực vật |
| [47] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học Vườn quốc gia Yok Don Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn quốc gia Yok DonThời gian thực hiện: 15/11/2017 - 31/12/2017; vai trò: Chuyên gia thực vật và quản lý cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học |
| [48] |
Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính, chuyên gia thực vật |
| [49] |
Đáng giá hiện trạng đa dạng sinh học khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng và xây dựng tiêu bản các loài động thực vật của Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thu mẫu đa dạng thực vật |
| [50] |
Đánh giá tài nguyên đa dạng sinh học rừng trên địa bàn huyện Tây Giang và đề xuất phương án quản lý bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân huyện Tây Giang, tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Khảo sát thực địa, chuyên gia định danh và viết báo cáo |
| [51] |
Địa y và đài thực vật phụ sinh trên thân cây với thực trạng không khí ở Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ Trẻ, TP Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [52] |
Điều tra lập lại và duy trì ô mẫu định vị 20 ha tại Vườn Quốc Gia Bidoup-Núi Bà, Tỉnh Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu nhiệt đới Smithsonian/Trung tâm giám sát rừng toàn cầu, MỹThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [53] |
Điều tra, thu thập và lập danh mục, sơ đồ phân bố, chỉ dẫn địa lý của nguồn gen và tri thức truyền thống về nguồn gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Tây NinhThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chuyên gia điều tra, khảo sát, xây dựng cơ sở dữ liệu và sưu tập bộ mẫu tiêu bản động vật |
| [54] |
Điều tra, xác định các loại thực vật có ích tại tỉnh Khánh Hòa và đề xuất các giải pháp bảo tồn, phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Khánh HòaThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chuyên gia thực vật và quản lý cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học |
