Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.32814

Nguyễn Vũ Phong

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đặc điểm hệ nấm nội cộng sinh rễ cây hồ tiêu ở một số tỉnh phía Nam

Nguyễn Vũ Phong, Vũ Trung Nguyên, Trần Kiên, Hà Thị Trúc Mai
Bản B, Tạp chí Khoa học Và Công nghệ Việt Nam, Tập 63 Số 9B - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[2]

Chọn dòng vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. Kurstaki kháng UV có khả năng diệt sâu tơ (Plutella xylostella)

Dương Kim Hà, Trương Phước Thiên Hoàng, Lê Hoàng Phúc, Nguyễn Khoa Thảo, Nguyễn Vũ Phong và Lê Đình Đôn
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 4/2021, 28-34 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[3]

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, 19(4), 36-44

Trần Thị Thanh Thúy, Đoàn Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Vũ Phong
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Trang 586-592 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[4]

Tổng hợp và chuyển cấu trúc RNAi có khả năng bất hoạt gene tuyến trùng sưng rễ (Meloidogyne graminicola) vào cây lúa (Oryza sativa L.)

Nguyễn Vũ Phong, Nguyễn Thế Phương, Lê Thị Yến Nhi & Nguyễn Thị Ngọc Loan
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, 19(4), 36-44 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[5]

Đặc điểm trình tự vùng gene hrpW, pthA của vi khuẩn Xanthomonas axonopodis gây bệnh loét trên cây chanh

Nguyễn Thị Mỹ Lệ, Nguyễn Thị Ngọc Loan, Trần Thị Lệ Minh, Võ Thị Thu Oanh, Nguyễn Vũ Phong
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Trang 601 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[6]

Tuyển chọn chủng Streptomyces có khả năng kiểm soát vi khuẩn Erwinia carotovora gây bệnh thối nhũn

Nguyễn Thị Ngọc Bích, Lê Thị Mai Châm, Hà Thị Loan, Nguyễn Vũ Phong
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Trang 581 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[7]

Phân lập và xác định vi khuẩn lactic từ đất trồng rau tại Đà Lạt (Lâm Đồng)

Lê Văn Vương, Phạm Thiên Hải, Nguyễn Thị Thảo Nguyên, Đặng Thị Ngọc Mai, Nguyễn Vũ Phong & Biện Thị Lan Thanh
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, 19(4), 1-9 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[8]

Tối ưu hóa điều kiện tăng sinh vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. kurstaki phân lập ở Việt Nam bằng phương pháp đáp ứng bề mặt

Dương Kim Hà, Trương Phước Thiên Hoàng, Đổng Hắc Thanh Thi, Nguyễn Thị Lệ Thương, Võ Thí Thúy Huệ, Nguyễn Vũ Phong, Lê Đình Đôn
Bản B Tạp chí Khoa học Và Công nghệ Việt Nam, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[9]

Xác định tác nhân gây bệnh chảy nhựa thân cây bưởi da xanh tại tỉnh Bến Tre

Nguyễn Thị Thúy Huỳnh, Nguyễn Thanh Phong, Lê Thanh Đạm, Phạm Hải Đăng, Trần Thanh Lâm, Nguyễn Thị Ngọc Loan, Võ Thị Thu Oanh, Nguyễn Vũ Phong
Hội thảo quốc gia bệnh hại thực vật Việt Nam, Trang 218-231 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[10]

Đặc điểm vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh trên cây ớt

Đỗ Phạm Thanh Trang, Nguyễn Thanh Phong, Cao Thị Thanh Thảo, Võ Thị Thu Oanh, Nguyễn Vũ Phong
Hội thảo quốc gia bệnh hại thực vật Việt Nam, Trang 124-132 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[11]

Isolation and characterization of antibacterial compounds from Euphorbia tirucalli against Xanthomonas axonopodis pv. citri cause lime tree canker

Nguyễn, L. T. M., Nguyen, P. V., Trần, M. T. L., & Võ, O. T. T.
The Journal of Agriculture and Development, 20(6), 1-8 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

Phản ứng của năm giống hồ tiêu đối với tuyến trùng sưng rễ Meloidogyne incognita

Nguyễn Thị Nguyên Vân, Nguyễn Thanh Phong, Lê Thanh Đạm, Võ Thị Thu Oanh, Nguyễn Vũ Phong
Nguyễn Thị Nguyên Vân, Nguyễn Thanh Phong, Lê Thanh Đạm, Võ Thị Thu Oanh, Nguyễn Vũ Phong - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Thành phần và mức độ phổ biến của tuyến trùng trên cà rốt tại Lâm Đồng

Nguyễn Lương Khôi, Trần Quốc Toàn, Nguyễn Thanh Phong, Lê Thanh Đạm, Nguyễn Vũ Phong
Hội thảo quốc gia bệnh hại thực vật Việt Nam, Trang 286-292 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

Chuyển cấu trúc microRNA vào cây đậu nành (Glycine max (L.) Merr.) hạn chế sự ký sinh của tuyến trùng Meloidogyne incognita

Nguyễn Vũ Phong, Hà Thị Trúc Mai, Đặng Lê Trâm, Nguyễn Thế Phương, Nguyễn Thị Ngọc Loan
Bản B Tạp chí Khoa học Và Công nghệ Việt Nam, 63(5), 60-64 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[15]

Đánh giá khả năng kiểm soát tuyến trùng sưng rễ Meloidogyne incognita của dòng nấm Purpureocillium lilacinum 11BB

Trần Thị Kiều Oanh, Mai Thị Hạnh, Đoàn Thị Thanh Tuyền, Biện Thị Lan Thanh & Nguyễn Vũ Phong
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, 21(1), 1-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[16]

Đặc điểm sinh học và khả năng ức chế của chủng xạ khuẩn Streptomyces rochei BT02 đối với vi khuẩn Ralstonia solanacearum gây bệnh héo xanh

Nguyễn Hoàng Nhật Tân, Hà Thị Trúc Mai, Lương Thị Thùy Dương, Nguyễn Vũ Phong
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 65(7), 67-72 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

Khả năng ức chế nấm Neoscytalidium dimidiatum gây bệnh đốm nâu thanh long của vi khuẩn Pseudomonas sp.

Trần Thị Ngọc Như, Phạm Ngọc Mai, Thạch Trung Cương, Đỗ Thị Thanh Huyền, Nguyễn Đặng Tường Vy, Võ Thị Thuý Huệ và Nguyễn Vũ Phong
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 59(1), 132-139 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Plant Growth Promoting and Biocontrol Efficacy of Pseudomonas spp. Strains for Tomato Root Rot Disease Caused by Fusarium solani

Phạm Thị Ngọc Huyền, Nguyễn Thị Minh Hạnh, Trần Thị Ngọc Như, Phạm Ngọc Mai, Phan Minh Đạt, Lê Thanh Đạm, Nguyễn Vũ Phong
In press - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[19]

Assessment of genetic purity of eight inbred sweet corn lines using phenotypic and genotypic markers

P Nguyen and V P Nguyen
IOP Conf. Ser.: Earth Environ. Sci. 1465 012013 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[20]

Enhancement of tomato growth and biocontrol of Fusarium solani root rot disease by Streptomyces rochei BT02

Lê Thanh Đạm, Nguyễn Lưu Vĩnh Hảo, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Thạch Thị Thảo, Quảng Thị Anh Đào, Phan Minh Đạt, Nguyễn Vũ Phong
BIOTROPIA, 31(1), 106–113 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[21]

Plant regeneration through protocorm-like bodies derived from stem thin layer of Anubias barteri var. Nana Petite

Lê Thị Kiều Giang, Nguyễn Văn Tính, Trần Thị Kim Ngân, Đặng Huỳnh Thúy Vy, Nguyễn Vũ Phong
BIOTROPIA, 31(3), 349-358 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[22]

A report of Meloidogyne javanica on black pepper in Binh Phước Province, Vietnam

Phong Vũ Nguyễn, Phong Thanh Nguyễn, Oanh Thu Thị Võ & Đôn Đình Lê
Australasian Plant Disease Notes, 15(1), 18 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Somatic embryogenesis and plant regeneration from leaf callus with genetic stability validation using SCoT markers in Paramignya trimera, a medicinal plant native to Vietnam

Dang Huynh, T. V., Huong Cao, T. C., Tran Nguyen, H. T., Van Tran, T. C., Le Huynh, M. Q., Tran, P. L., & Nguyen, P. V.
Notulae Botanicae Horti Agrobotanici Cluj-Napoca, 52(2), 13886 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[24]

Addition of Mentha arvensis in Infusions of Cleistocalyx operculatus Improves the Hedonic Score and Retains the High Antioxidant and Anti Lipid-Peroxidation Effects

Tran Thi Le Minh, Luu Thi Bich Kieu, Son Thi Tuyet Mai, Dang Long Bao Ngoc, Le Thi Bich Thuy, Nguyen Thi Quyen, Ton Trang Anh, Le Van Huy, Nguyen Vu Phong, Chung Thi My Duyen, Nguyen Hoang Minh and Gontier Eric
Applied Sciences, 13(5), p.2873 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[25]

Meloidogyne-SP4 effector gene silencing reduces reproduction of root-knot nematodes in rice (Oryza sativa)

Phong V. Nguyễn, Thanh LT. Biện, Linh B. Tôn, Ðôn Ð. Lê, M. Kathryn Wright, Sophie Mantelin, Anne-Sophie Petitot, Diana Fernandez, and Stéphane Bellafiore
Nematology, 24, 571-588 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

The response of rice varieties to Meloidogyne graminicola from the Mekong Delta, Vietnam

Phong V. Nguyễn, Thắng B. Trần, Phong T. Nguyễn, Loan N.T. Nguyễn, Thanh L.T. Biện, Linh B. Tôn, Tiên T.H. Lê, Ánh T. Tôn, Quốc B. Nguyễn, Biết V. Huỳnh, Đôn Đ. Lê, Stéphane Bellafiore
Nematology, 23(10), 1153-1170 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

The response of soybean genotypes to root-knot nematode Meloidogyne incognita in southern Vietnam

Nguyen Vu Phong
Agrica, 7(1):74-81 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[28]

Isolation, identification, and toxicity of native Bacillus thuringiensis against Spodoptera litura

Linh Ton Bao, Hang Phan Thi Thu, Trang Le Thi Huyen, Phong Nguyen Vu, Anh Ton Trang, Don Le Dinh
Agrica, 7(1):66-73 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[29]

Expression of proteins related to Phytophthora capsici tolerance in black pepper (Piper nigrum L.)

Ton Trang Anh, Ton Bao Linh, Nguyễn Vũ Phong, Thi Lan Thanh Bien, To Thi Nha Tram and Le Dinh Don
International Journal of Agriculture Innovations and Research 6(4): 2319-1473 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[30]

Chapter Eight – Recent Advances in Understanding Plant–Nematode Interactions in Monocots

Diana Fernandez , Anne-Sophie Petitot, Maíra Grossi de Sa, Vu Phong Nguyen, Janice de Almeida Engler, Tina Kyndt
Elsevier - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[31]

In situ hybridization to mRNA in root-knot nematode Meloidogyne incognita.

Nguyen Vu Phong, Stephane Bellafiore, Anne-Sophie Petitot, Diana Fernandez.
Biotechnology Congress, Ho Chi Minh city, Vietnam, December - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[32]

Virulence effectors of Meloidogyne incognita: expression and functional analysis in rice.

Vu Phong Nguyen, Magda Beneventi, Jia Chen, Patricia Pelegrini, Karine Lambou, Stéphane Bellafiore, Anne-Sophie Petitot and Diana Fernandez.
Effectome meeting IV, September 28-30, Lauret, France - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[33]

Molecular and histological analysis of rice (Oryza spp.) - Meloidogyne interactions.

AS Petitot,VP Nguyen, R Haidar, J de Almeida-Engler,M Agbessi, S Bellafiore, K Lambou, A Dereeper, M Beneventi, I Mezzalira, P Pelegrini, ME Lisei de Sá, M Grossi de Sá, E Freire, MF Grossi de Sá and
Biotic and Abiotic Stress Tolerance in Plants: the Challenge for the 21st Century, CIBA meeting, Ilhéus-Bahia- Brazil, November, 6th-8th, - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[34]

Characterization of compatibility effectors secreted by Meloidogyne incognita in Rice (Oryza sativa).

Nguyen V.P., Bellafiore S., Lambou K., Manelli G., Pellegrini P., Beneventi M., Petitot A-S., Mieulet D., Guiderdoni E., Gantet P., Fernandez D.
Effectome meeting V, October 24-26 , Lauret, France - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[35]

Characterization of compatibility effectors secreted by Meloidogyne incognita in Rice (Oryza sativa.

Nguyen V.P., Bellafiore S., Lambou K., Manelli G., Pellegrini P., Beneventi M., Petitot A-S., Mieulet D., Guiderdoni E., Gantet P., Fernandez D.
31th International Symposium of the European Society of Nematologists, Adana, Turkey, September 23rd - 27th, - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[36]

Molecular and histological analysis of rice (Oryza sativa) roots responses to Meloidogyne spp. infection.

S. Bellafiore, A. El Ashry, M. Bellis, A. Bak, P.V Nguyen, A-S.Petitot, H. Adam, J. Escoute, S. Balzergues & D. Fernandez.
63rd International Symposium On Crop Protection. Gent, Belgium. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[37]

Intraspecific variability of the facultative meiotic parthenogenetic root-knot nematode (Meloidogyne graminicola) from rice fields in Vietnam

Stéphane Bellafiore, Claire Jougla, Élodie Chapuis, Guillaume Besnard, Malyna Suong, Phong Nguyen Vu, Dirk De Waelee, Pascal Gantet, Xuyen Ngo Thi
Comptes Rendus Biologies - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[38]

Meloidogyne incognita - rice (Oryza sativa) interaction: a new model system to study plant–root-knot nematode interactions in monocotyledons

Nguyễn Vũ Phong, Bellafiore Stéphane, Petitot Anne-Sophie, Haidar Rana, Bak Aurélie, Abed Amina, Pascal Gantet, Itamara Mezzalira, Janice Almeida-Engler, Fernandez Diana
Rice/SpringerOpen - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[39]

Nghiên cứu tái sinh in vitro và tạo rễ tóc cây cà độc dược (Datura innoxia Mill.) bằng vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes

Nguyễn Vũ Phong, Nguyễn Thị Thu Hòa, Nguyễn Thị Đức Thi, Ngô Thị Tú Trinh
Tạp chí KHKT Nông Lâm Nghiệp - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[40]

Nghiên cứu tạo phôi vô tính cây tiêu (Piper colubrinum L.)

Nguyễn Vũ Phong, Huỳnh Thanh Khoa
Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[41]

Nghiên cứu tạo phôi vô tính cây đinh lăng lá nhỏ (Polyscias fructicosa)

Nguyễn Vũ Phong, Ngô Thị Tú Trinh
Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[42]

Xác định một số gene tham gia con đường sinh tổng hợp các hợp chất coumarins ở cây Arabidopsis thaliana bằng phương pháp chọn lọc chuyển hóa.

Nguyễn Vũ Phong, Alain Hehn, Frederic Bourgaud
Tạp chí KHKT Nông Lâm Nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy xạ khuẩn thu dịch chiết có hoạt tính sinh học ứng dụng trong bảo vệ thực vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Cố vấn khoa học
[2]

Nghiên cứu khả năng thúc đẩy tăng trưởng thực vật chủng xạ khuẩn Streptomyces có khả năng ức chế vi khuẩn Ralstonia solanacearum gây bệnh héo xanh.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2023 - 202; vai trò: Cố vấn khoa học
[3]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng ức chế vi khuẩn Ralstonia solanacearum gây bệnh héo xanh của các chủng xạ khuẩn Streptomyces spp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Cố vấn khoa học
[4]

Chọn lọc một số chủng xạ khuẩn có khả năng kiểm soát nấm bệnh gây hại cây trồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Cố vấn khoa học
[5]

Phân lập vi khuẩn lactic trong đất trồng rau tại Đà Lạt, Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Cố vấn khoa học
[6]

Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phòng trừ tuyến trùng sưng rễ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Cố vấn khoa học
[7]

Đánh giá tính chống chịu tuyến trùng sưng rễ Meloidogyne incognita của một số giống hồ tiêu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Cố vấn khoa học
[8]

Nhân nhanh giống khoai môn (Colocasia esculenta L.) bằng nuôi cấy mô

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Cố vấn khoa học
[9]

Nghiên cứu tạo dòng khoai lang biến dị in vitro bằng phương pháp chiếu xạ Gamma Co60

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Cố vấn khoa học
[10]

Nghiên cứu phục tráng và phát triển nguồn gen Tiêu Phú Quốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu tạo phôi vô tính cây xáo tam phân (Paramignya trimera (Oliv.) Burkill) phục vụ nhân giống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Nghiên cứu tạo phôi vô tính cây tam thất bắc (Panax pseudoginseng Wall.) phục vụ nhân giống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Phân tích bản đồ di truyền số lượng trên một số đặc tính nông học quan trọng bằng nguồn vật liệu là các dòng lai tái tổ hợp giữa giống lúa trồng IR36 và giống lúa hoang rufipogon

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Tham gia
[14]

Tuyển chọn và phục tráng giống mè phù hợp với nhu cầu canh tác của tỉnh Long An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Long An
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia
[15]

Sưu tập và nghiên cứu các chủng vi khuẩn ưa nhiệt, có khả năng cố định Carbon Dioxide (C02)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐT
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Tham gia
[16]

Xây dựng qui trình chuyển gen nhờ vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes phục vụ nghiên cứu chức năng gen vùng rễ cây đậu nành

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Cố vấn khoa học
[17]

Tách dòng và đánh giá biểu hiện gen cry mã hóa protein độc tính trên sâu ăn lá từ các dòng Bacillus thuringiensis phân lập ở miền Đông Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐT
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Tham gia
[18]

Bước đầu nghiên cứu chuyển gene kháng tuyến trùng sưng rễ trên cây đậu nành

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN TP.HCM
Thời gian thực hiện: 05/2017 - 05/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Tạo cây lúa biểu hiện cấu trúc microRNA nhân tạo thích hợp bất hoạt hữu hiệu gene độc tính của tuyến trùng sưng rễ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 05/2016 - 05/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa kháng bệnh đạo ôn dựa vào giá trị biểu hiện của phân tử microRNA

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên
[21]

Host-induced gene silencing for root-knot nematode resistance

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IFS
Thời gian thực hiện: 02/2015 - 02/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[22]

Tuyển chọn giống hồ tiêu (Piper nigrum L.) năng suất cao và chống chịu tốt với bệnh chết nhanh cho vùng miền Đông Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Thành viên
[23]

Tạo dòng đậu nành kháng tuyến trùng sưng rễ bằng công nghệ RNA can thiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Chuyển gene vào cây cà độc dược (Datura innoxia Mill.) bằng vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 12/2008 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài