Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.32814
Nguyễn Vũ Phong
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đặc điểm hệ nấm nội cộng sinh rễ cây hồ tiêu ở một số tỉnh phía Nam Nguyễn Vũ Phong, Vũ Trung Nguyên, Trần Kiên, Hà Thị Trúc MaiBản B, Tạp chí Khoa học Và Công nghệ Việt Nam, Tập 63 Số 9B - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Dương Kim Hà, Trương Phước Thiên Hoàng, Lê Hoàng Phúc, Nguyễn Khoa Thảo, Nguyễn Vũ Phong và Lê Đình Đôn Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 4/2021, 28-34 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, 19(4), 36-44 Trần Thị Thanh Thúy, Đoàn Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Vũ PhongHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Trang 586-592 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyễn Vũ Phong, Nguyễn Thế Phương, Lê Thị Yến Nhi & Nguyễn Thị Ngọc Loan Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, 19(4), 36-44 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyễn Thị Mỹ Lệ, Nguyễn Thị Ngọc Loan, Trần Thị Lệ Minh, Võ Thị Thu Oanh, Nguyễn Vũ Phong Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Trang 601 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Tuyển chọn chủng Streptomyces có khả năng kiểm soát vi khuẩn Erwinia carotovora gây bệnh thối nhũn Nguyễn Thị Ngọc Bích, Lê Thị Mai Châm, Hà Thị Loan, Nguyễn Vũ PhongHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Trang 581 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Phân lập và xác định vi khuẩn lactic từ đất trồng rau tại Đà Lạt (Lâm Đồng) Lê Văn Vương, Phạm Thiên Hải, Nguyễn Thị Thảo Nguyên, Đặng Thị Ngọc Mai, Nguyễn Vũ Phong & Biện Thị Lan ThanhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển, 19(4), 1-9 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Dương Kim Hà, Trương Phước Thiên Hoàng, Đổng Hắc Thanh Thi, Nguyễn Thị Lệ Thương, Võ Thí Thúy Huệ, Nguyễn Vũ Phong, Lê Đình Đôn Bản B Tạp chí Khoa học Và Công nghệ Việt Nam, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Xác định tác nhân gây bệnh chảy nhựa thân cây bưởi da xanh tại tỉnh Bến Tre Nguyễn Thị Thúy Huỳnh, Nguyễn Thanh Phong, Lê Thanh Đạm, Phạm Hải Đăng, Trần Thanh Lâm, Nguyễn Thị Ngọc Loan, Võ Thị Thu Oanh, Nguyễn Vũ PhongHội thảo quốc gia bệnh hại thực vật Việt Nam, Trang 218-231 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đặc điểm vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh trên cây ớt Đỗ Phạm Thanh Trang, Nguyễn Thanh Phong, Cao Thị Thanh Thảo, Võ Thị Thu Oanh, Nguyễn Vũ PhongHội thảo quốc gia bệnh hại thực vật Việt Nam, Trang 124-132 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn, L. T. M., Nguyen, P. V., Trần, M. T. L., & Võ, O. T. T. The Journal of Agriculture and Development, 20(6), 1-8 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Phản ứng của năm giống hồ tiêu đối với tuyến trùng sưng rễ Meloidogyne incognita Nguyễn Thị Nguyên Vân, Nguyễn Thanh Phong, Lê Thanh Đạm, Võ Thị Thu Oanh, Nguyễn Vũ PhongNguyễn Thị Nguyên Vân, Nguyễn Thanh Phong, Lê Thanh Đạm, Võ Thị Thu Oanh, Nguyễn Vũ Phong - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Thành phần và mức độ phổ biến của tuyến trùng trên cà rốt tại Lâm Đồng Nguyễn Lương Khôi, Trần Quốc Toàn, Nguyễn Thanh Phong, Lê Thanh Đạm, Nguyễn Vũ PhongHội thảo quốc gia bệnh hại thực vật Việt Nam, Trang 286-292 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Vũ Phong, Hà Thị Trúc Mai, Đặng Lê Trâm, Nguyễn Thế Phương, Nguyễn Thị Ngọc Loan Bản B Tạp chí Khoa học Và Công nghệ Việt Nam, 63(5), 60-64 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Trần Thị Kiều Oanh, Mai Thị Hạnh, Đoàn Thị Thanh Tuyền, Biện Thị Lan Thanh & Nguyễn Vũ Phong Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, 21(1), 1-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Hoàng Nhật Tân, Hà Thị Trúc Mai, Lương Thị Thùy Dương, Nguyễn Vũ Phong Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 65(7), 67-72 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Trần Thị Ngọc Như, Phạm Ngọc Mai, Thạch Trung Cương, Đỗ Thị Thanh Huyền, Nguyễn Đặng Tường Vy, Võ Thị Thuý Huệ và Nguyễn Vũ Phong Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 59(1), 132-139 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Phạm Thị Ngọc Huyền, Nguyễn Thị Minh Hạnh, Trần Thị Ngọc Như, Phạm Ngọc Mai, Phan Minh Đạt, Lê Thanh Đạm, Nguyễn Vũ Phong In press - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Assessment of genetic purity of eight inbred sweet corn lines using phenotypic and genotypic markers P Nguyen and V P NguyenIOP Conf. Ser.: Earth Environ. Sci. 1465 012013 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Lê Thanh Đạm, Nguyễn Lưu Vĩnh Hảo, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Thạch Thị Thảo, Quảng Thị Anh Đào, Phan Minh Đạt, Nguyễn Vũ Phong BIOTROPIA, 31(1), 106–113 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Lê Thị Kiều Giang, Nguyễn Văn Tính, Trần Thị Kim Ngân, Đặng Huỳnh Thúy Vy, Nguyễn Vũ Phong BIOTROPIA, 31(3), 349-358 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
A report of Meloidogyne javanica on black pepper in Binh Phước Province, Vietnam Phong Vũ Nguyễn, Phong Thanh Nguyễn, Oanh Thu Thị Võ & Đôn Đình LêAustralasian Plant Disease Notes, 15(1), 18 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Dang Huynh, T. V., Huong Cao, T. C., Tran Nguyen, H. T., Van Tran, T. C., Le Huynh, M. Q., Tran, P. L., & Nguyen, P. V. Notulae Botanicae Horti Agrobotanici Cluj-Napoca, 52(2), 13886 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tran Thi Le Minh, Luu Thi Bich Kieu, Son Thi Tuyet Mai, Dang Long Bao Ngoc, Le Thi Bich Thuy, Nguyen Thi Quyen, Ton Trang Anh, Le Van Huy, Nguyen Vu Phong, Chung Thi My Duyen, Nguyen Hoang Minh and Gontier Eric Applied Sciences, 13(5), p.2873 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Phong V. Nguyễn, Thanh LT. Biện, Linh B. Tôn, Ðôn Ð. Lê, M. Kathryn Wright, Sophie Mantelin, Anne-Sophie Petitot, Diana Fernandez, and Stéphane Bellafiore Nematology, 24, 571-588 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [26] |
The response of rice varieties to Meloidogyne graminicola from the Mekong Delta, Vietnam Phong V. Nguyễn, Thắng B. Trần, Phong T. Nguyễn, Loan N.T. Nguyễn, Thanh L.T. Biện, Linh B. Tôn, Tiên T.H. Lê, Ánh T. Tôn, Quốc B. Nguyễn, Biết V. Huỳnh, Đôn Đ. Lê, Stéphane BellafioreNematology, 23(10), 1153-1170 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [27] |
The response of soybean genotypes to root-knot nematode Meloidogyne incognita in southern Vietnam Nguyen Vu PhongAgrica, 7(1):74-81 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Isolation, identification, and toxicity of native Bacillus thuringiensis against Spodoptera litura Linh Ton Bao, Hang Phan Thi Thu, Trang Le Thi Huyen, Phong Nguyen Vu, Anh Ton Trang, Don Le DinhAgrica, 7(1):66-73 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Expression of proteins related to Phytophthora capsici tolerance in black pepper (Piper nigrum L.) Ton Trang Anh, Ton Bao Linh, Nguyễn Vũ Phong, Thi Lan Thanh Bien, To Thi Nha Tram and Le Dinh DonInternational Journal of Agriculture Innovations and Research 6(4): 2319-1473 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Chapter Eight – Recent Advances in Understanding Plant–Nematode Interactions in Monocots Diana Fernandez , Anne-Sophie Petitot, Maíra Grossi de Sa, Vu Phong Nguyen, Janice de Almeida Engler, Tina KyndtElsevier - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [31] |
In situ hybridization to mRNA in root-knot nematode Meloidogyne incognita. Nguyen Vu Phong, Stephane Bellafiore, Anne-Sophie Petitot, Diana Fernandez.Biotechnology Congress, Ho Chi Minh city, Vietnam, December - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Virulence effectors of Meloidogyne incognita: expression and functional analysis in rice. Vu Phong Nguyen, Magda Beneventi, Jia Chen, Patricia Pelegrini, Karine Lambou, Stéphane Bellafiore, Anne-Sophie Petitot and Diana Fernandez.Effectome meeting IV, September 28-30, Lauret, France - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Molecular and histological analysis of rice (Oryza spp.) - Meloidogyne interactions. AS Petitot,VP Nguyen, R Haidar, J de Almeida-Engler,M Agbessi, S Bellafiore, K Lambou, A Dereeper, M Beneventi, I Mezzalira, P Pelegrini, ME Lisei de Sá, M Grossi de Sá, E Freire, MF Grossi de Sá andBiotic and Abiotic Stress Tolerance in Plants: the Challenge for the 21st Century, CIBA meeting, Ilhéus-Bahia- Brazil, November, 6th-8th, - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Nguyen V.P., Bellafiore S., Lambou K., Manelli G., Pellegrini P., Beneventi M., Petitot A-S., Mieulet D., Guiderdoni E., Gantet P., Fernandez D. Effectome meeting V, October 24-26 , Lauret, France - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Characterization of compatibility effectors secreted by Meloidogyne incognita in Rice (Oryza sativa. Nguyen V.P., Bellafiore S., Lambou K., Manelli G., Pellegrini P., Beneventi M., Petitot A-S., Mieulet D., Guiderdoni E., Gantet P., Fernandez D.31th International Symposium of the European Society of Nematologists, Adana, Turkey, September 23rd - 27th, - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [36] |
S. Bellafiore, A. El Ashry, M. Bellis, A. Bak, P.V Nguyen, A-S.Petitot, H. Adam, J. Escoute, S. Balzergues & D. Fernandez. 63rd International Symposium On Crop Protection. Gent, Belgium. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Stéphane Bellafiore, Claire Jougla, Élodie Chapuis, Guillaume Besnard, Malyna Suong, Phong Nguyen Vu, Dirk De Waelee, Pascal Gantet, Xuyen Ngo Thi Comptes Rendus Biologies - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nguyễn Vũ Phong, Bellafiore Stéphane, Petitot Anne-Sophie, Haidar Rana, Bak Aurélie, Abed Amina, Pascal Gantet, Itamara Mezzalira, Janice Almeida-Engler, Fernandez Diana Rice/SpringerOpen - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Nguyễn Vũ Phong, Nguyễn Thị Thu Hòa, Nguyễn Thị Đức Thi, Ngô Thị Tú Trinh Tạp chí KHKT Nông Lâm Nghiệp - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Nghiên cứu tạo phôi vô tính cây tiêu (Piper colubrinum L.) Nguyễn Vũ Phong, Huỳnh Thanh KhoaTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nghiên cứu tạo phôi vô tính cây đinh lăng lá nhỏ (Polyscias fructicosa) Nguyễn Vũ Phong, Ngô Thị Tú TrinhTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Nguyễn Vũ Phong, Alain Hehn, Frederic Bourgaud Tạp chí KHKT Nông Lâm Nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Cố vấn khoa học |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM Thời gian thực hiện: 2023 - 202; vai trò: Cố vấn khoa học |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Cố vấn khoa học |
| [4] |
Chọn lọc một số chủng xạ khuẩn có khả năng kiểm soát nấm bệnh gây hại cây trồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCMThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Cố vấn khoa học |
| [5] |
Phân lập vi khuẩn lactic trong đất trồng rau tại Đà Lạt, Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCMThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Cố vấn khoa học |
| [6] |
Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phòng trừ tuyến trùng sưng rễ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCMThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Cố vấn khoa học |
| [7] |
Đánh giá tính chống chịu tuyến trùng sưng rễ Meloidogyne incognita của một số giống hồ tiêu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCMThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Cố vấn khoa học |
| [8] |
Nhân nhanh giống khoai môn (Colocasia esculenta L.) bằng nuôi cấy mô Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCMThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Cố vấn khoa học |
| [9] |
Nghiên cứu tạo dòng khoai lang biến dị in vitro bằng phương pháp chiếu xạ Gamma Co60 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCMThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Cố vấn khoa học |
| [10] |
Nghiên cứu phục tráng và phát triển nguồn gen Tiêu Phú Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Nghiên cứu tạo phôi vô tính cây tam thất bắc (Panax pseudoginseng Wall.) phục vụ nhân giống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCMThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Tham gia |
| [14] |
Tuyển chọn và phục tráng giống mè phù hợp với nhu cầu canh tác của tỉnh Long An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Long AnThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Sưu tập và nghiên cứu các chủng vi khuẩn ưa nhiệt, có khả năng cố định Carbon Dioxide (C02) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐTThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Tham gia |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN TP.HCM Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Cố vấn khoa học |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐT Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Tham gia |
| [18] |
Bước đầu nghiên cứu chuyển gene kháng tuyến trùng sưng rễ trên cây đậu nành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN TP.HCMThời gian thực hiện: 05/2017 - 05/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 05/2016 - 05/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa kháng bệnh đạo ôn dựa vào giá trị biểu hiện của phân tử microRNA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Host-induced gene silencing for root-knot nematode resistance Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IFSThời gian thực hiện: 02/2015 - 02/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Tạo dòng đậu nành kháng tuyến trùng sưng rễ bằng công nghệ RNA can thiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Chuyển gene vào cây cà độc dược (Datura innoxia Mill.) bằng vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 12/2008 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
