Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477781
TS Trần Hồng Thu
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dân tộc học
Lĩnh vực nghiên cứu: Dân tộc học, Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Giảm nghèo ở người Hmông vùng cao nguyên đá Đồng Văn: Chính sách, hiện trạng và một số vấn đề đặt ra TS. Trần Hồng ThuTạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[2] |
Sự tiếp nhận truyền thông của người Giáy và người Hmông ở vùng biên giới tỉnh Lào Cai Trần Hồng ThuTạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[3] |
Trần Hồng Thu Tạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[4] |
TS. Trần Hồng Thu Tạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[5] |
Ý thức quốc gia của người Giáy và người Hmông ở khu vực biên giới tỉnh Lào Cai TS. Trần Hồng ThuTạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[6] |
Giảm nghèo ở người Hmông vùng cao nguyên đá Đồng Văn: Chính sách, hiện trạng và một số vấn đề đặt ra Trần Hồng ThưDân tộc học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[7] |
Sự tiếp nhận truyền thông của người Giáy và người Hmông ở vùng biên giới tỉnh Lào Cai Trần Hồng ThuDân tộc học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[8] |
Trần Hồng Thu Dân tộc học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[9] |
Trần Hồng Thu Dân tộc học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866 - 7632 |
[10] |
ứng phó vơi thiên tai của cư dân thành phố Hà Tĩnh Trần Hồng Hạnh; Nguyễn Thị Tám; Phạm Thị Thu Hà; Trần Hồng ThuDân tộc học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[11] |
Trần Hồng Thu Dân tộc học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021-12-01 - 2024-05-31; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 05/2012 - 05/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 11/2012 - 10/2014; vai trò: Thành viên |
[5] |
Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |