Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.566664
TS Trần Hồng Thu
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dân tộc học, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Giảm nghèo ở người Hmông vùng cao nguyên đá Đồng Văn: Chính sách, hiện trạng và một số vấn đề đặt ra TS. Trần Hồng ThuTạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Sự tiếp nhận truyền thông của người Giáy và người Hmông ở vùng biên giới tỉnh Lào Cai Trần Hồng ThuTạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [3] |
Trần Hồng Thu Tạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [4] |
TS. Trần Hồng Thu Tạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Ý thức quốc gia của người Giáy và người Hmông ở khu vực biên giới tỉnh Lào Cai TS. Trần Hồng ThuTạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Giảm nghèo ở người Hmông vùng cao nguyên đá Đồng Văn: Chính sách, hiện trạng và một số vấn đề đặt ra Trần Hồng ThưDân tộc học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [7] |
Sự tiếp nhận truyền thông của người Giáy và người Hmông ở vùng biên giới tỉnh Lào Cai Trần Hồng ThuDân tộc học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [8] |
Trần Hồng Thu Dân tộc học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [9] |
Trần Hồng Thu Dân tộc học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866 - 7632 |
| [10] |
ứng phó vơi thiên tai của cư dân thành phố Hà Tĩnh Trần Hồng Hạnh; Nguyễn Thị Tám; Phạm Thị Thu Hà; Trần Hồng ThuDân tộc học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [11] |
Sự tiếp nhận truyền thông của người Giáy và người Hmông ở vùng biên giới tỉnh Lào Cai Trần Hồng ThuTạp chí Dân tộc học số 3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Tri thức dân gian của dân tộc Dao ở Việt Nam trong sử dụng và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên), Lê Hải Đăng, Trần Hồng Thu, Nguyễn Trường GiangNhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Quan hệ văn hoá giữa người dân tộc thiểu số và người Kinh vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc Trần Hồng ThuTạp chí Dân tộc học, số 2, tr.21-34 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Truyền thông và ý thức quốc gia của một số tộc người ở vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc Trần Hồng Thu (chủ biên), Nguyễn Ngọc Thanh, Phạm Quang Linh, Lê Ngọc Huynh, Lê Thị Thoả, Vũ Tuyết Lan, Lê Thị Hường, Trương Văn CườngNhà xuất bản khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Trần Hồng Thu Dân tộc học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [16] |
Belonging in the Karst Mountains: Hmong Ways of Life on the Đồng Văn Karst Plateau, Vietnam Trần Hồng Thu- Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Trần Hồng Hạnh (chủ biên), Nguyễn Văn Minh, Bùi Thị Bích Lan, Trần Hồng Thu, Đoàn Việt Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Trần Hồng Hạnh (chủ biên), Bùi Thị Bích Lan, Trần Hồng Thu, Lê Thị Thỏa, Nguyễn Thị Huệ Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Giảm nghèo vùng biên giới Việt Nam giai đoạn 2010-2020: chính sách, thực trạng và các vấn đề đặt ra Trần Hồng ThuTạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021-12-01 - 2024-05-31; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 05/2012 - 05/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 11/2012 - 10/2014; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Biến đổi khí hậu và sinh kế của một số dân tộc thiểu số ở vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [12] |
Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt – Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Cán bộ nghiên cứu |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thư ký dự án, cán bộ nghiên cứu |
