Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488523
TS Nguyễn Văn Mạnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện quy hoạch thủy lợi
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật thuỷ lợi,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu giải pháp cấp nước phục vụ nuôi tôm nước lợ vùng ven biển Nam Trung bộ Nguyễn Văn Mạnh; Đặng Thị Kim Nhung; Trần Đình Dũng; Lê Quang HưngTạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [2] |
Cơ sở khoa học tính toán dự báo nguồn nước và lập kế hoạch sử dụng nước phục vụ cấp nước vùng Tây Nguyên: Nghiên cứu điển hình cho lưu vực sông Srêpôk Nguyễn Văn MạnhTạp chí Tài nguyên nước - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [3] |
Floodplain sediment-nutrient deposition in the Mekong Delta and expected future changes Vietnam: Mekong Environmental SymposiumNguyen Van Manh - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Future sediment dynamics in the Mekong Delta: impacts of hyd-ropower development, climate change and sea level rise. NguyenVanManh, NguyenVietDung, NguyenNghiaHung, MattiKummu, BrunoMerz, HeikoApeGlobal and Planetary Change, volume 127, 22-33 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0921-8181 |
| [5] |
Interbasin water transfer in the Central Highlands of Vietnam: Impacts and lessons learned Dang Thi Kim Nhung, Nguyen Van Manh, Nguyen Quang KimJOURNAL OF WATER AND LAND DEVELOPMENT, no 53, 30-44 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2083-4535 |
| [6] |
Large-scale quantification of suspended sediment transport and deposition in the Mekong Delta N. V. Manh, N. V. Dung, N. N. Hung, B. Merz, H. ApelHydrology and Earth System Sciences, 18, 3033-3053 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1607-7938 |
| [7] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng kịch bản nguồn nước – hạn hán vùng Tây Nguyên – Nghiên cứu điển hình cho địa bàn tỉnh Đắk Lắk Nguyễn Văn MạnhTạp chí Tài nguyên nước - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [8] |
Nghiên cứu tính toán cân bằng nước các hồ chứa trong mùa cạn, nhằm phục vụ hỗ trợ công tác quản lý điều hành sản xuất nông nghiệp vụ Hè Thu, tỉnh Ninh Thuận Nguyễn Văn MạnhTạp chí Tài Nguyên nước - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [9] |
Quantifying water and energy linkages in irrigation for improved resource utilization in Vietnam Nguyen Van ManhMexico, 23rd International Congress on Irrigation and Drainage - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Sediment dynamics in the Mekong Delta: impacts of planned hyd-ropower development, climate change and sea level rise Nguyen Van Manh, Nguyen Viet Dung, Nguyen Nghia Hung, Matti Kummu, Bruno Merz, and Heiko ApelAustria: General Assembly European Geosciences Uni-on - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Sedimentation monitoring including uncertainty analysis in complex floodplains: a case study in the Mekong Delta N. V. Manh, B. Merz, H. ApelHydrology and Earth System Sciences - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1607-7938 |
| [12] |
Sedimentation patterns in floodplains of the Mekong Delta - Vietnam Nguyen Van ManhAustria: General Assembly European Geosciences Uni-on - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Two-stage-six-objective calibration of a hydrodynamic-based sediment transport model for the Mekong Delta Nguyen Viet Dung, Nguyen Van Manh, Heiko Apel, Bruno MerzAustria: General Assembly European Geosciences Uni-on - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Uncertainty analysis of sedimentation measurement in complex floodplains: A case study in the Mekong Delta – Vietnam Nguyen Van ManhTurkey: International Conference on Sediment Transport Modeling in Hydrological Watersheds and Rivers - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2013 - 09/2015; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Bản đồ phân vùng rủi ro thiên tai, ngập lụt, hạn hán huyện Đăk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk NôngThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [5] |
Gói thầu số 9: Xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai cấp tỉnh gắn với quản lý lũ tổng hợp một số lưu vực sông khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên thuộc Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Nghiên cứu mô phỏng ngập lũ cho vùng Nam Trung Bộ, áp dụng cho lưu vực điển hình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Nghiên cứu xây dựng khung quản lý hạn hán tổng hợp và kế hoạch sử dụng nước chủ động phòng, chống hạn hán trên địa bàn các tỉnh Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả của các công trình ngăn sông vùng ven biển miền Trung đối với kinh tế - xã hội và môi trường sinh thái, Mã số: ĐTĐL.CN-48/22 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Quy hoạch phòng chống lũ và chỉnh trị sông Trà Câu (đoạn từ hạ lưu đập tràn xả lũ hồ chứa nước Núi Ngang đến cửa Mỹ Á) đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng NgãiThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Theo dõi, cập nhật số liệu, tính toán dự báo vận hành và giám sát điều tiết hồ thủy điện Buôn Tua Srah Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Xây dựng bản đồ ngập lụt hạ du đập các hồ chứa nước Đá Bàn, Ea Krông Rou, Suối Trầu trên lưu vực sông Dinh Ninh Hòa, thị xã Ninh Hòa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Khánh HòaThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030, định hướng đến 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng NgãiThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Điều tra, đánh giá khả năng chuyển nước, kết nối nguồn nước từ các công trình thủy lợi, thủy điện phục vụ cấp nước liên vùng khu vực miền Trung – Vùng Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [14] |
Điều tra, đánh giá, xây dựng kịch bản lũ ống, lũ quét trên địa bàn huyện Cư Jút, Krông Nô, Đăk G’long, huyện Đăk Mil tỉnh Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đắk NôngThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên |
