Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1486954

TS Trần Ngọc Toàn

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân

Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng, Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá sự thay đổi chỉ số chất lượng kế hoạch điều trị đối với mô hình tính liều xây dựng riêng cho xạ phẫu bằng bộ chuẩn trực đa lá

Đỗ Đức Chí; Trần Kim Thoa; Hoàng Đào Chinh; Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Thanh Bình; Huỳnh Hà Ly; Trần Ngọc Toàn; Robin Hill
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2872
[2]

Đánh giá mật độ quang và độ tương phản trong ảnh chụp X quang vú ở bệnh viện tại Hà Nội

Nguyễn Thái Hà; Nguyễn Đức Thuận; Trần Ngọc Toàn
Hội nghị khoa học Kỹ thuật Đo lường toàn quốc lần thứ V - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[3]

Vai trò của nước Nga trong an ninh năng lượng thế giới

Trần Ngọc Toàn
Khoa học & Tổ quốc - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[4]

Độ chính xác trong xác định liều lối ra của các máy xạ trị ở Việt Nam giai đoạn 2001-2004

Đặng Đức Nhận; Trần Ngọc Toàn; Vũ Mạnh Khôi; Dương Văn Vinh; Nguyễn Hữu Quyết; Hà Ngọc Thạch
Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Đo lường toàn quốc - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[5]

"A multi-detector comparison to determine convergence of measured output factors for small field dosimetry"

Do Duc Chi, Tran Ngoc Toan, Robin Hill
Journal of Physical and Engineering Sciences in Medicine, Vol.47, No. 1, pp. 371–379 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2662-4737
[6]

"Angle dependence of signal current f-rom cylindrical ionization chambers"

N. Takata , T. Kurosawa , N. T. Tran
Journal of Radiation Protection Dosimetry, Vol. 107, No.4, pp 293-296 (2003) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0144-8420
[7]

"Benchmarking of PRIMO Monte Carlo software as an independent dose calculation tool for multileaf collimator-based stereotactic radiosurgery".

Do Duc Chi, Tran Ngoc Toan, Robin Hill
Journal of Nuclear Science and Technology - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1810-5408
[8]

"Calibration of kVp meter used in quality control tests of diagnostic X-ray units"

Ngoc Toan Tran, Takeishi Iimoto , Toshiso Kosako
Journal of Radiation Protection Dosimetry, Vol. 148, No.3, pp. 352-357 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0144-8420
[9]

"Development of Brain MRI Image Segmentation program using UNET++ network for radiosurgery planning"

Bui Ha, Tuấn Kiên Nguyễn, Dương Trần, Ngọc Toàn Trần, Quang Tuấn Hồ; Thu Trang Vũ
Journal of Nuclear Science and Technology, Vol. 13, No. 1, pp. 1-9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1810-5408
[10]

"Evaluation of the effect of filters on reconstructed image quality f-rom cone beam CT system",

Bui Ngoc Ha, Bui Tien Hung, Tran Thuy Duong, Tran Kim Tuan, Tran Ngoc Toan
Journal of Nuclear Science and Technology, Vol.11, No. 1 (2021), pp.35-47 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1810-5408
[11]

"Loss of ions in cavity ionization chambers"

N Takata, N T Tran, E Kim, P Marsoem, T Kurosawa, Y Koyama
Journal of Applied Radiation and Isotopes, Vol. 63, No. 5-6, pp. 805-808 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0969-8043
[12]

"Monte-Carlo simulation of a Cone-beam CT System for lightweight casts"

Thuy Duong Tran, Ngoc Ha Bui, Kim Tuan Tran, Ngoc Toan Tran
Journal of Radiation Detection and Technology Methods, Vol.5, No.4, pp. 504-512 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2509-9949
[13]

"Wall correction factors and angle dependence of signal currents f-rom cylindrical ionization chambers"

N. Takata , T. Kurosawa , N.T. Tran
Journal of Radiation Physics and Chemistry 71, Vol. 3-4, pp. 743-744 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0969-806X
[14]

Research and manufacture of cone-beam computed tomography (CBCT) system for industrial use

Bui Ngoc Ha, Tran Kim Tuan, Tran Ngoc Toan, Tran Thuy Duong, Tran Minh Anh, Bui Tien Hung, Mai Dinh Thuy
Journal of Nuclear Science and Technology, Vol.11, No. 4 (2021), pp.41-50 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1810-5408
[15]

“Anticipated Development of Radiation Safety Corresponding to Utilization of Nuclear Technology in Vietnam”


Japanese Journal of Health Physics, Vol. 45, No.1, pp. 72-75 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0367-6110
[16]

“Anticipated Development of Radiation Safety Corresponding to Utilization of Nuclear Technology in Vietnam”

Tran, Toan Ngoc; Le, Thiem Ngoc
Japanese Journal of Health Physics, Vol.45, No.1, pp. 72-75 (2010) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0367-6110
[17]

“C-haracterization of an 241Am-Be neutron irradiation facility at Institute for Nuclear Science and Technology”

Tran Ngoc Toan, Chu Vu Long, Bui Duc Ky, Nguyen Duc Kien, Nguyen Duc Tam
Journal of Nuclear Science and Technology, Vol. 7, No. 2 (2017), pp. 16-24 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1810-5408
[18]

“Current Situation of Radiation Protection in Vietnam”

Tran, Toan Ngoc
Japanese Journal of Health Physics Vol. 43, No.4, pp. 359-366 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0367-6110
[19]

“Detection of Spoilage in Canned Pasteurized Milk Using the Radiographic Imaging Technique”

D.T.Thuy, H.B. Tien, H.B.Ngoc, T.T.Kim, T.T.Ngoc
Journal of Atom Indonesia, Vol. 48, , Vol.41, No. 1,45-50 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2356-5322
[20]

“Estimation of radon and thoron caused dose at exraction and processing sites of mineral sand mining area in Vietnam (HA TINH province)”

Bui DD, Trinh VG, Kovacs T, Tran NT, Le DC, Tran KM, Nguyen HQ, Nguyen VK
Journal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry Vol. 299: pp.1943–1948 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0236-5731
[21]

“Implementation of the International Code of Practice on Dosimetry in Diagnostic Radiology (TRS 457): Review of Test Results" Book : IAEA Human Health Report No.4: IAEA (2011)


Book : IAEA Human Health Report No.4: IAEA (2011) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 2074–7667; no. 4 ;STI/PUB/1498 ISBN 978–92–0–114010–4 Includes bibliographical references
[22]

“Output correction factor determination for new generation IBA detectors”

Do Duc Chi, Tran Ngoc Toan, Robin Hill
Proceedings of World Congress on Medical Physics and Engineering - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

“Relative output factors of different collimation systems in truebeam STx medical linear accelerator”

Do Duc Chi, Tran Ngoc Toan, Robin Hill, Nguyen Do Kien
Journal of Nuclear Science and Technology, Vol.9, No. 4 (2019), pp. 48-55 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1810-5408
[1]

Một số nghiên cứu thiết lập chuẩn tia X và bảo đảm chất lượng trong xạ trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1996 - 1998; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu chế tạo thiết bị kiểm tra đánh giá chất lượng máy phát tia X dùng trong y tế và trong công nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu chế tạo thiết bị quan trắc và cảnh báo phóng xạ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 04/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu phát triển kỹ thuật đo liều bức xạ nơtron

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/04/2013 - 01/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Hợp tác xây dựng quy trình đo đồng thời Rn Tn bằng Detector vết và ứng dụng tại cơ sở khai khoáng Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2013; vai trò: Thành viên
[6]

"Khảo sát, đánh giá cơ sở hạ tầng và năng lực về ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong nghiên cứu và bảo vệ môi trường phục vụ việc xây dựng Trung tâm hợp tác Cơ quan Năng lượng nguyên tử quốc tế (IAEA) tại Việt Nam"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên chính
[7]

"Nghiên cứu các biện pháp bảo đảm an toàn bức xạ cho các cơ sở bức xạ và chế biến Urani", KC-09-16

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 1991 - 1995; vai trò: Thư ký
[8]

"Testing of Implementation of the Code of Practice for Dosimetry in X-Ray Diagnostic Radiology in Vietnam"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp đồng nghiên cứu với Cơ quan Năng lượng nguyên tử quốc tế (IAEA)
Thời gian thực hiện: 2005 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

"Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong y tế", 50A-02-04

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 1986 - 1990; vai trò: Thư ký
[10]

Dự án sản xuất thử "Chế tạo liều kế cá nhân TLD"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án sản xuất thử nghiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 1991 - 1992; vai trò: Thành viên chính
[11]

“Developing a Framework for Safe and Efficient Implementation of Advanced Radiation Therapy Techniques Utilizing Small Photon Beams into Clinical Practice"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp đồng nghiên cứu với Cơ quan Năng lượng nguyên tử quốc tế (IAEA)
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

“Nghiên cứu phương pháp đo và chuẩn liều bức xạ gamma mức thấp"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

“Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thiết bị chụp ảnh cắt lớp CT sử dụng chùm tia hình nón ứng dụng trong công nghiệp” KC.05.18

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên chính