Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490581
TS Dương Thị Thanh Thủy
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Dương Thị Thanh Thuỷ; Hoàng Văn Hoan; Phan Thị Thuỳ Dương TC Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [2] |
ứng dụng đa phương tiện viễn thám, GIS, GPS nghiene cứu tìm kiếm nước Kast ở Hà Giang Nguyễn Ngọc Thạch; Phạm Ngọc Hải; Đặng Ngô Ngô Bảo Toàn; Nguyễn Văn Lâm; Dương Thị Thanh ThủyHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Dương Thị Thanh Thuỷ Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 17 - Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Dương Thị Thanh Thuỷ; Đặng Hữu Ơn Tuyển tập các công trình khoa học Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Dương Thị Thanh Thuỷ Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 17 - Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Dương Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Hồng Tạp chí Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Vũ Thu Hiền, Đào Đức Bằng, Dương Thị Thanh Thủy, Kiều Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Bình Minh, Đinh Anh Tuấn, Phạm Minh Hòa HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2022) - Năm xuất bản: 22022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Dương Thị Thanh Thủy Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hồ khắc Tiến, Dương Thị Thanh Thủy Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc ACEA-VIETGEO 2021 Phú Yên, 13 - 14 tháng 5 năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Bách Thảo, Trần Vũ Long, Dương Thị Thanh Thủy, Trần Quang Tuấn Nhà xuất bản Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nghiên cứu đánh giá khả năng tự bảo vệ tầng chứa nước Holocen đồng bằng ven biển tỉnh Hà Tĩnh Dương Thị Thanh ThủyHỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Phân vùng động thái nước dưới đất trầm tích Đệ Tứ vùng đồng bằng ven biển tỉnh Thanh Hóa Dương Thị Thanh ThủyHỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Trần Vũ Long, Nguyễn Bách Thảo, Đào Đức Bằng, Kiều Thị Vân Anh, Vũ Thu Hiền, Dương Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Hoàng, Doãn Anh Tuấn, Đặng Trần Trung, Trần Quang Tuấn Journal of Groundwater Science and Engineering, 2(13), 180-192 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Trần Quang Tuấn, Đào Đức Bằng, Trần Vũ Long, Nguyễn Văn Lâm, Kiều Thị Vân Anh, Vũ Thu Hiền, Dương Thị Thanh Thủy, Nguyễn Bách Thảo, Nguyễn Thanh Minh Hội nghị khoa học toàn quốc VIETGEO 2023, Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phân nhóm suy thoái nguồn nước mạch lộ karst vùng núi cao khan hiếm nước khu vực miền núi Bắc Bộ Đào Đức Bằng, Nguyễn Văn Trãi, Nguyễn Minh Việt, Nguyễn Văn Lâm, Trần Vũ Long, Kiều Thị Vân Anh, Vũ Thu Hiền, Dương Thị Thanh Thủy, Đỗ Anh Đức, Bùi Mạnh Bằng, Nguyễn Văn ThắngHội nghị Khoa học toàn quốc VietGeo 2023, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Vũ Thu Hiền, Dương Thị Thanh Thủy, Trần Vũ Long, Kiều Thị Vân Anh, Đào Đức Bằng Hội nghị Khoa học toàn quốc VietGeo 2023, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 584 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đào Đức Bằng, Trần Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Trãi, Nguyễn Minh Việt, Vũ Thu Hiền, Dương Thị Thanh Thủy Earth and Environmental Sciences, Mining for Digital Transformation, Green Development, and Response to Global Change" (GREEN EME 2023), Science and Technics Publishing House, 194 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguồn hình thành trữ lượng nước dưới đất vùng đồng bằng tỉnh Hà Tĩnh. Dương Thị Thanh ThủyTạp chí Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường, tập 3, 56 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Bách Thảo, Dương Thị Thanh Thủy, Đào Đức Bằng, Trần Vũ Long, Trần Quang Tuấn, Vũ Thu Hiền, Kiều Thị Vân Anh, Renat Shakirov, Nadezhda Syrbu, Trinh Hoai Thu, Natalia Lee Russian Journal of Pacific Geology, Pleiades Publishing, 18, 452-467 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Dương Thị Thanh Thủy Tạp chí Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Dương Thị Thanh Thủy, Nguyễn Bách Thảo, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Trần Vũ Long, Đào Đức Bằng, Vũ Thu Hiền, Kiều Thị Vân Anh, Vũ Viết Quyết, Nguyễn Tân An Tạp chí Cơ khí Năng lượng Mỏ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Vũ Thu Hiền, Đào Đức Bằng, Trần Vũ Long, Dương Thị Thanh Thủy, Kiều Thị Vân Anh, Đinh Anh Tuấn, Nguyễn Thị Bình Minh, Phạm Minh Hoa Tạp chí Khoa học và công nghệ Thuỷ Lợi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Bách Thảo, Dương Thị Thanh Thủy, Vũ Viết Quyết, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Trần Vũ Long, Đào Đức Bằng, Kiều Thị Vân Anh, Vũ Thu Hiền, Nguyễn Tân An HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Xác định lượng bổ cập cho tầng chứa nước Holocen vùng bán đảo Phương Mai Quy Nhơn Bình Định Dương Thị Thanh ThủyHội nghị Toàn quốc Khoa học trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Dương Thị Thanh Thủy Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, tập 1, 47 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyễn Bách Thảo, Dương Thị Thanh Thủy, Trần Vũ Long, Đào Đức Bằng Hội nghị Khoa học toàn quốc VietGeo 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nguyễn Thị Thanh Thủy, Dương Thị Thanh Thủy, Đoàn Văn Cánh, Nguyễn Thạc Cường, Phan Chu Nam Địa kỹ thuật và xây dựng phục vụ phát triển bền vững, VIETGEO 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Văn Lâm, Đỗ Ngọc Ánh , Nguyễn Văn Trãi, Dương Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Đào Đức Bằng Hội nghị toàn quốc Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Xác định sự dịch chuyển một số chất ô nhiễm từ bãi rác Nam Sơn, TP. Hà Nội vào tầng chứa nước Dương Thị Thanh Thủy, Kiều Thị Vân Anh, Trương Viết Năm Anh, Nguyễn Văn Khánh, Bùi Thị ThủyHội nghị toàn quốc Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Dương Thị Thanh Thủy, Nguyễn Tuấn Long Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 60 (2), 18-26 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nguyen Bach Thao, Tran Vu Long, Duong Thi Thanh Thuy, Dao Duc Bang, Vu Thu Hien, Kieu Thi Van Anh, Hoang Thu Hang Pol-Viet 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Dương Thị Thanh Thủy, Hoàng Văn Hoan, Phan Thị Thùy Dương Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, tập 2, 85-90 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Đánh giá khả năng nhiễm bẩn tầng chứa nước Cacbon - Pecmi vùng thành phố Lạng Sơn Dương Thị Thanh ThủyTạp chí địa chất - Tổng cục địa chất, Bộ Tài nguyên và Môi trường, tập 2, 51-57 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Đặng Hữu Ơn, Hoàng Phước, Dương Thị Thanh Thủy Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, tập 3, 72-78 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Đánh giá chi tiết tài nguyên nước vùng đồng bằng ven biển Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2007 - 11/2009; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - Địa chất Thời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - Địa chất Thời gian thực hiện: 01/012022 - 31/12/2022; vai trò: Thành viên tham gia |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án IAEA Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên tham gia |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên tham gia |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ, mã số B2019-MDA-562-16 Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên tham gia |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình cấp Bộ, mã số CT2019.01 Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [14] |
Điều tra, khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên tham gia |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên tham gia |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên tham gia |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia |
| [19] |
Điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên tham gia |
| [25] |
Điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Bộ Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [27] |
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu Thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên tham gia |
| [29] |
Đánh giá hiện trạng khai thác và sử dụng tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên tham gia |
| [31] |
Điều tra đánh giá chi tiết tài nguyên nước dưới đất vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên tham gia |
| [32] |
Đánh giá hiện trạng khai thác và sử dụng tài nguyên nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên tham gia |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên tham gia |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thư ký khoa học |
| [35] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [36] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Thời gian thực hiện: 2001 - 2004; vai trò: Thành viên tham gia |
| [37] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Thời gian thực hiện: 2001 - 2005; vai trò: Thành viên tham gia |
| [38] |
Tài nguyên nước dưới đất tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 1996 - 1997; vai trò: Thành viên tham gia |
| [39] |
Giải pháp quản lý tổng hợp tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia |
| [40] |
Khảo sát thực địa, xây dựng vùng phòng hộ vệ sinh cho các giếng khoan khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội mở rộng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên tham gia |
| [41] |
Nghiên cứu áp dụng mô hình tối ưu xác định nguồn gốc, cơ chế và giải pháp kiểm soát xâm nhập mặn các tầng chứa nước ven biển trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng khu vực thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [42] |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp thí nghiệm Slugtest và Pneumatic slugtest (PST) thay thế phương pháp bơm hút nước thí nghiệm trong các lỗ khoan thăm dò thuộc TKV Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên tham gia |
| [43] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên nước vùng Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2001 - 2004; vai trò: Thành viên tham gia |
| [44] |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa nước mặt và nước dưới đất vùng đồng bằng sông Cửu Long bằng phương pháp kỹ thuật đồng vị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án IAEAThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên tham gia |
| [45] |
Nghiên cứu sự hình thành, phân bố và đề xuất phương pháp đánh giá và sử dụng hợp lý tài nguyên nước ngầm vùng Karst Đông Bắc, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thư ký khoa học |
| [46] |
Nghiên cứu tính toán các đặc trưng thủy văn và ứng dụng mô hình tính toán diễn biến lòng sông, dự báo bồi lắng, xói lở tại vị trí cửa thu nước nhà máy nước sông Đà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - Địa chấtThời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [47] |
Nghiên cứu và xây dựng mô hình khai thác nước ngầm trong cồn cát ven sông Trường Giang, tỉnh Quảng Nam bằng hành lang thu nước phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [48] |
Nghiên cứu xác định nguồn gốc, cơ chế và giải pháp kiểm soát xâm nhập mặn các tầng chứa nước ven biển khu vực TP. Đà Nẵng trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ, mã số B2019-MDA-562-16Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên tham gia |
| [49] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình tính toán, dự báo khả năng tiêu thoát, trữ lũ khu vực Rạch Bầu Hạ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên theo các kịch bản biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - Địa chấtThời gian thực hiện: 01/012022 - 31/12/2022; vai trò: Thành viên tham gia |
| [50] |
Nghiên cứu đặc điểm địa chất thủy văn và đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến nước dưới đất vùng ven biển Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp BộThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [51] |
Nghiên cứu đánh giá tình hình khai thác sử dụng đất nông nghiệp và các tai biến thiên nhiên ảnh hưởng tới sự phát triển nông nghiệp bền vững tại khu vực trung du và miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình cấp Bộ, mã số CT2019.01Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [52] |
Nghiên cứu đánh giá địa chất và thảm động, thực vật núi Khe Pậu, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang nhằm phục vụ phát triển kinh tế du lịch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [53] |
Nghiên cứu đề xuất các mô hình, giải pháp công nghệ khai thác và bảo vệ phát triển bền vững nguồn nước Karst phục vụ cấp nước sinh hoạt tại các vùng núi cao, khan hiếm nước khu vực Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên tham gia |
| [54] |
Nghiên cứu đề xuất các tiêu chí và phân vùng khai thác bền vững, bảo vệ tài nguyên nước dưới đất vùng đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [55] |
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ CỦA CÁC YẾU TỐ ĐỊA CHẤT THỦY VĂN - ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ĐỐI VỚI SỰ BIẾN ĐỔI CỦA DÒNG CHẢY VÀ ĐỚI BỜ VÙNG CỬA SÔNG HẬU, KHU VỰC TÂY NAM BỘ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia |
| [56] |
Tài nguyên nước dưới đất tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 1996 - 1997; vai trò: Thành viên tham gia |
| [57] |
Thăm dò đánh giá tài nguyên nước dưới đất, xây dựng bản đồ ĐCTV tại xã Lăng Quán, Tứ Quận, Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên tham gia |
| [58] |
Tư vấn đánh giá chất lượng và trữ lượng nước thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Chu Văn An, Phường Thuỵ Khuê, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [59] |
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu Thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia |
| [60] |
Đánh giá hiện trạng khai thác và sử dụng tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [61] |
Đánh giá hiện trạng khai thác và sử dụng tài nguyên nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên tham gia |
| [62] |
Đánh giá tính bền vững của việc khai thác tài nguyên nước ngầm lãnh thổ Việt Nam. Định hướng chiến lược khai thác sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên nước ngầm đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2001 - 2005; vai trò: Thành viên tham gia |
| [63] |
Điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [64] |
Điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [65] |
Điều tra khoanh định, công bố vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất, vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên tham gia |
| [66] |
Điều tra đánh giá chi tiết tài nguyên nước dưới đất vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên tham gia |
| [67] |
Điều tra, khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên tham gia |
| [68] |
Điều tra, đánh giá chi tiết tài nguyên nước khu vực xã Lăng Can, huyện Lâm Bình và lập phương án khai thác nước phục vụ cấp nước cho trung tâm thị trấn huyện lỵ Lâm Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [69] |
Điều tra, đánh giá khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác sử dụng nước trên địa bàn thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên tham gia |
| [70] |
Điều tra, đánh giá tai biến địa chất, sụt lở đất tại xã Hợp Hòa, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [71] |
Điều tra, đánh giá tai biến địa chất, sụt lở đất tại xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang và xã Kim Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [72] |
Điều tra, đánh giá tiềm năng nước dưới đất và đo vẽ thành lập bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1/50.000 khu vực các xã phía Nam huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên tham gia |
