Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1476875
TS Nguyễn Thái Hoan
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Văn Lang
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Sử dụng chất bám dính BDNH 2000 phối hợp với thuốc trừ nấm trị bệnh nấm hồng cho cây cao su Phan Thành Dũng; Trần Anh Pha; Nguyễn Thái Hoan; Mai Văn SơnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [2] |
Nguyễn Thái Hoan; Lê Đình Đôn; Phan Thành Dũng; Vũ Thị Quỳnh Chi TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [3] |
Genetic diversity of glyphosate resistant Echinochloa colona in Australia Nguyen, H. T.; Malone, J. M.; Boutsalis, P.; Preston, C.Journal of Research in Weed Science, Sami Publishing Company/3 (2), 145-161 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Inheritance of glyphosate resistance in Echinochloa colona from Australia Hoan T. Nguyen, Jenna M. Malone, Mahima Krishnan, Peter Boutsalis, Christopher PrestonJournal of Research in Weed Science, Sami Publishing Company/2 (4), 310-331 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Temperature influences the level of glyphosate resistance in barnyardgrass (Echinochloa colona) Thai Hoan Nguyen, Jenna M Malone, Peter Boutsalis, Neil Shirley, Christopher PrestonPest Management Science, Society of Chemical Industry/72 (5), 1031-1039 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Glyphosate resistance in barnyard grass (Echinochloa colona) Hoan Nguyen Thai, Jenna Malone, Peter Boutsalis and Christopher PrestonProceedings of the 18th Australasian Weeds Conference on Developing Solutions to Evolving Weed Problems - Weed Society of Victoria Inc., Batman, Vic 3058, Australia - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Current status of Corynespora leaf fall on rubber in Vietnam Phan Thanh Dzung, Nguyen Thai HoanProceedings of International Rubber Research and Development Board’s Workshop on Corynespora Leaf Fall of Rubber - Malaysia and Indonesia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nấm Corticium salmonicolor gây bệnh nấm hồng trên cây trồng Nguyễn Thái HoanTạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Bình Dương, NXB Nông nghiệp TP. HCM/Vol 4, No 4, 156-168 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Tầm gửi - Đặc tính kí sinh và diệt trừ Nguyễn Thái HoanTạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Bình Dương, NXB Nông nghiệp TP. HCM/Số 04 [9/2019] - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyễn Thái Hoan, Lê Đình Đôn, Phan Thành Dũng Tạp chí Bảo vệ Thực vật, Viện Bảo vệ Thực vật- cục Bảo vệ Thực vật/Số 5 (221), 24-29 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Thái Hoan, Lê Đình Đôn, Phan Thành Dũng, Vũ Thị Quỳnh Chi Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn , Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn/Số 2-Tháng 2, 19-23 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Sử dụng chất bám dính BDNH 2000 phối hợp với thuốc trừ nấm trị bệnh nấm hồng cho cây cao su Phan Thành Dũng, Trần Ánh Pha, Nguyễn Thái Hoan, Mai Văn SơnTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn/Kỳ 1-Tháng 3, 73-75 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Kết quả điều tra bệnh hại trên dòng vô tính cao su PB 235 tại miền Đông Nam Bộ Nguyễn Thái Hoan, Phan Thành Dũng, Trần Ánh PhaKết quả Hoạt động Khoa học Công nghệ năm 2001 của Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp/174-184 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Hiệu quả của Ridomil phối hợp với dung môi trị bệnh loét sọc mặt cạo cây cao su Phan Thành Dũng, Nguyễn Thái Hoan, Vi Văn Toàn, Phạm Văn Dược, Trần Ánh PhaKết quả Hoạt động Khoa học Công nghệ năm 2000 của Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp/77-85 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nghiên cứu trị bệnh do nấm Botryodiploidia theobromae Pat. trên cây cao su Phan Thành Dũng, Nguyễn Thái Hoan, Trần Ánh PhaKết quả Hoạt động Khoa học Công nghệ năm 2000 của Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp/69-76 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Hải Đường, Vi Văn Toàn, Nguyễn Thái Hoan Báo cáo thuộc đề tài R-D cấp Nhà nước - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Bệnh hại cây cao su 1994 Nguyễn Hải Đường, Vi Văn Toàn, Nguyễn Thái HoanBáo cáo thuộc đề tài R-D cấp Nhà nước - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Current status of Corynespora leaf fall on rubber in Vietnam Phan Thanh Dzung, Nguyen Thai HoanProceedings of International Rubber Research and Development Board’s Workshop on Corynespora Leaf Fall of Rubber - Malaysia and Indonesia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Genetic diversity of glyphosate resistant Echinochloa colona in Australia Nguyen, H. T.; Malone, J. M.; Boutsalis, P.; Preston, C.Journal of Research in Weed Science, Sami Publishing Company/3 (2), 145-161 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2651-4699 |
| [20] |
Glyphosate resistance in barnyard grass (Echinochloa colona) Hoan Nguyen Thai, Jenna Malone, Peter Boutsalis and Christopher PrestonProceedings of the 18th Australasian Weeds Conference on Developing Solutions to Evolving Weed Problems - Weed Society of Victoria Inc., Batman, Vic 3058, Australia - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Hiệu quả của Ridomil phối hợp với dung môi trị bệnh loét sọc mặt cạo cây cao su Phan Thành Dũng, Nguyễn Thái Hoan, Vi Văn Toàn, Phạm Văn Dược, Trần Ánh PhaKết quả Hoạt động Khoa học Công nghệ năm 2000 của Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp/77-85 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Inheritance of glyphosate resistance in Echinochloa colona from Australia Hoan T. Nguyen, Jenna M. Malone, Mahima Krishnan, Peter Boutsalis, Christopher PrestonJournal of Research in Weed Science, Sami Publishing Company/2 (4), 310-331 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2651-4699 |
| [23] |
Kết quả điều tra bệnh hại trên dòng vô tính cao su PB 235 tại miền Đông Nam Bộ Nguyễn Thái Hoan, Phan Thành Dũng, Trần Ánh PhaKết quả Hoạt động Khoa học Công nghệ năm 2001 của Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp/174-184 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nghiên cứu trị bệnh do nấm Botryodiploidia theobromae Pat. trên cây cao su Phan Thành Dũng, Nguyễn Thái Hoan, Trần Ánh PhaKết quả Hoạt động Khoa học Công nghệ năm 2000 của Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp/69-76 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Tầm gửi - Đặc tính kí sinh và diệt trừ Nguyễn Thái HoanTạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Bình Dương, NXB Nông nghiệp TP. HCM/Số 04 [9/2019] - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4336 |
| [26] |
Temperature influences the level of glyphosate resistance in barnyardgrass (Echinochloa colona) Thai Hoan Nguyen, Jenna M Malone, Peter Boutsalis, Neil Shirley, Christopher PrestonPest Management Science, Society of Chemical Industry/72 (5), 1031-1039 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1526-4998 |
| [27] |
Xác định sự xâm nhiễm của nấm Corticium salmonicolor trên 4 dòng vô tính cao su bằng phương pháp lây nhiễm in vitro Nguyễn Thái Hoan, Lê Đình Đôn, Phan Thành DũngTạp chí Bảo vệ Thực vật, Viện Bảo vệ Thực vật- cục Bảo vệ Thực vật/Số 5 (221), 24-29 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
| [1] |
Sự tiến hóa và lan truyền của cỏ lồng vực (Echinochloa colona) kháng glyphosate ở Australia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Tiến sĩThời gian thực hiện: 15/02/2011 - 15/07/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2009 - 31/12/2011; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Thạc sĩ Thời gian thực hiện: 01/01/2006 - 31/12/2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Nghiên cứu Phân vùng các bệnh hại chính trên cây cao su tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2006 - 31/12/2007; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Sử dụng chất bám dính BDNH 2000 phối hợp với thuốc trừ nấm trị bệnh nấm hồng cho cây cao su Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2005 - 31/12/2005; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Điều tra – phân vùng bệnh hại trên dòng vô tính cao su PB 235 tại miền Đông Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2001 - 31/12/2001; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Biện pháp tổng hợp phòng trừ bệnh cao su Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/1996 - 31/12/2000; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Sử dụng Ridomil phối hợp với dung môi trị bệnh loét sọc mặt cạo cây cao su Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2000 - 31/12/2000; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Nghiên cứu trị bệnh do nấm Botryodiploidia theobromae Pat. trên cây cao su Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu cao su Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2000 - 31/12/2000; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/1994 - 31/12/1994; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Bệnh hại cây cao su Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/1994 - 31/12/1994; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Biện pháp tổng hợp phòng trừ bệnh cao su Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/1996 - 31/12/2000; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nghiên cứu bệnh rụng lá do nấm Corynespora cassiicola gây ra trên cây cao su và các cây ký chủ khác ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2009 - 31/12/2011; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Nghiên cứu Phân vùng các bệnh hại chính trên cây cao su tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2006 - 31/12/2007; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Nghiên cứu trị bệnh do nấm Botryodiploidia theobromae Pat. trên cây cao su Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu cao su Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2000 - 31/12/2000; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Sử dụng chất bám dính BDNH 2000 phối hợp với thuốc trừ nấm trị bệnh nấm hồng cho cây cao su Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2005 - 31/12/2005; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Sử dụng Ridomil phối hợp với dung môi trị bệnh loét sọc mặt cạo cây cao su Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2000 - 31/12/2000; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Sự tiến hóa và lan truyền của cỏ lồng vực (Echinochloa colona) kháng glyphosate ở Australia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Tiến sĩThời gian thực hiện: 15/02/2011 - 15/07/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Xác định tính gây bệnh và cấu trúc vùng ITS - rDNA của nấm Corticium salmonicolor phân lập từ các cây trồng khác nhau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Thạc sĩThời gian thực hiện: 01/01/2006 - 31/12/2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Điều tra – phân vùng bệnh hại trên dòng vô tính cao su PB 235 tại miền Đông Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2001 - 31/12/2001; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
