Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488526
ThS Nguyễn Thanh Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Khảo sát bước đầu về tình hình sâu bệnh hại trên cây mít tại tỉnh Hậu Giang Mai Đức Chung; Trần Hồng Đức; Nguyễn Thị Kiều; Nguyễn Duy Phương; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Xuân Cảnh; Nguyễn Văn Giang; Phạm Hồng Hiển; Nguyễn Hải Yến; Nguyễn Thành ĐứcKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [2] |
Cao Lệ Quyên; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Thị Thu Hà; Phùng Thị Thu Hương; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [3] |
Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa Bắc Thơm 7 đột biến promoter OsSWEET 14 Cao Lệ Quyên; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Thanh Hà; Phạm Thị Vân; Nguyễn Văn Cửu; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy PhươngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
Hoàng Thị Ngát; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Thu Hà; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [5] |
Nguyễn Văn Dũng; Nhữ Viết Cường; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Mai Chi; Nguyễn Thu Hà; Lê Thị ánh Hồng; Trần Duy Quý TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [6] |
Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Văn Dũng; Nguyễn Thanh Hà; Phạm Xuân Hội; Đồng Huy Giới; Hoàng Hoa Long Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [7] |
Design and transfer of OsSWEET14-editing T-DNA construct to Bac thom 7 rice cultivar Vu Hoai Sam, Pham Thi Van, Nguyen Thanh Ha, Nguyen Thi Thu Ha, Phung Thi Thu Huong, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong, Cao Le QuyenAcademia Journal of Biology, 43(1): 99–108. DOI: 10.15625/2615-9023/14923 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2815-5920 |
| [8] |
Improved bacterial leaf blight disease resistance in the major elite Vietnamese rice cultivar TBR225 via editing of the OsSWEET14 promoter Phuong Nguyen Duy, Dai Tran Lan, Hang Pham Thu, Huong Phung Thi Thu, Ha Nguyen Thanh, Ngoc Phuong Pham, Florence Auguy, Huong Bui Thi Thu, Tran Bao Manh, Sebastien Cunnac, Xuan Hoi PhamPLoS ONE 16(9): e0255470. https://doi.org/10.1371/journal.pone.0255470 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1932-6203 |
| [9] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến nuôi cấy mô sẹo của giống mía K84-200 và Uthong 12 Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thành Đức, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 13: 20 – 29 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [10] |
Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa Bắc thơm 7 đột biến promoter OsSWEET14 Cao Lệ Quyên, Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Thị Vân, Nguyễn Văn Cửu, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10: 3-9. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [11] |
Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa TBR225 đột biến promoter OsSWEET14 Trần Lan Đài, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 15: 13 - 20 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [12] |
Nghiên cứu đặc điểm di truyền đột biến promoter OsSWEET14 trên các dòng lúa Bắc thơm 7 chỉnh sửa gen Cao Lệ Quyên, Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Phùng Thị Thu Hương, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 18: 74-81 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [13] |
Synthesis of chitosan stabilized silver nanoparticles and evaluation of the in vitro antibacterial activity against Xanthomonas oryzae pv. oryzae causing blight disease of rice Le Thi Hien, Nguyen Thi Phuong Hue, Le Trong Duc, Vu Thi Huyen, Le Thi Van, Hoang Thi Giang, Chu Duc Ha, Nguyen Thanh Ha, Nguyen Duy Phuong, Le Huy HamVNU Journal of Science: Natural Sciences And Technology, doi:10.25073/2588-1140/vnunst.5223. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
| [14] |
Tạo kháng thể đặc hiệu kháng protein P10 của virus lùn sọc đen phương nam bằng peptide tổng hợp Đỗ Thị Hạnh, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Phùng Thị Thu Hương, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Công nghệ Sinh học, 19(4): 687-693. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 07/2008 - 12/2011; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2013 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất Kit chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen phương Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/02/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm vi sinh để phòng trừ bệnh vàng lá, thối rễ trên cây có múi và bệnh thán thư trên cây xoài tại Hậu Giang và một số tỉnh ĐB sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hậu GiangThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 làm tăng số hàng hạt của giống ngô Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2023 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉnh sửa hệ gen để cải tạo tính trạng mùi thơm và kháng bạc lá trên một số giống lúa chủ lực của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp gây đột biến chính xác nhằm nâng cao tính chịu hạn/nóng trên giống lúa Việt Nam bằng công nghệ CRISPR/Cas9 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chuyển hệ thống chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 vào cây mía (Sacc-harum officinarum L.) và khoai tây (Solanum tuberosum) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Xác định tác nhân và nghiên cứu giải pháp phòng trị thối nhũn trên trái mít Thái trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hậu GiangThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
