Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.31786

Nguyễn Thế Cường

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[2]

New dibenzocyclooctadiene lignans from Kadsura induta with their anti-inflammatory activity

Bùi Hữu Tài, Phạm Hải Yến, Nguyễn Huy Hoàng, Phan Thị Thanh Hương, Nguyễn Việt Dũng, Bùi Văn Thanh, Nguyễn Thế Cường, Ngô Anh Bằng, Nguyễn Xuân Nhiệm, Phan Văn Kiệm
Royal Society of Chemistry Advances. 12: 25433-25439. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[3]

Cytotoxic metabolites from the leaves of the mangrove Rhizophora apiculata

Nguyễn Phương Thảo, Kiều Thị Phương Linh, Nguyễn Hữu quân, Vụ Thành Trung, Phan Thanh Bình, Nguyễn Thế Cường, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Văn Thanh
Phytochemistry Letters, 47: 51-55. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[4]

Bisstyryl constituents from the leaves of Miliusa sinensis

Cao Thị Huế, Vũ Thành Trung, Nguyễn Thanh Hoa, Phạm Thị Hồng, Phạm Thanh Bình, Nguyễn Thế Cường, Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Phương Thảo
Phytochemistry Letters, 49: 99-104. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[5]

Five new seco-labdane-type diterpenoids from Caesalpinia latisiliqua

Lê Thị Huyền, Vũ Hoàng Sơn, Nguyễn Thị Thu Hậu, Phan Minh Giang, Trần Thanh Hà, Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Cúc, Bùi Hữu Tài, Nguyễn Thế Cường, Phan Văn Kiệm, Nguyễn Xuân Nhiệm
Magnetic Resonance in Chemistry. 60: 469-475. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[6]

Cosmianthemum melinhense (Acanthaceae), a new species from the Me Linh Station for Biodiversity in northeastern Vietnam

Đỗ Văn Hài, Nguyễn Thế Cường, Ritesh Kumar Choudhary, Zheli Lin & Yunfei Deng
Phytotaxa. 538(2): 124-132. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[7]

Chemaical composition of essential oils isolated from leaves, twigs, roots and cones of Vietnamese Keteleeria evelyniana Mast.

Trần Huy Thái, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Thế Cường, Joseph Casanova, Felix Tomi and Mathieu Paoli
Journal of essential oil research, 34(2): 148-154. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[8]

Stereochemical assignment of three new benzylisoquinoline alkaloids from Phaeanthus vietnamensis by NMR study combined with CD spectroscopy

Duong Ngoc Tu, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Thi Diep, Ho Van Khanh, Nguyen Quyet, Phan Tien Dung, Rainer Ebel, Bui Huu Tai, Nguyen The Cuong, Nguyen Van Tuyen, Phan Van Kiem, Nguyen Xuan Nhiem
Magn Reson Chem. 2021;59:1160–1164 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[9]

Dammarane-type triterpenoid saponins from the flower buds of Panax pseudoginseng with cytotoxic activity

Tran Thi Hong Hanh, Pham Thi Cham, Do Hoang Anh, Nguyen The Cuong, Nguyen Quang Trung, Tran Hong Quang, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam and Chau Van Minh
Natural Product Research. https://doi.org/10.1080/14786419.2021.1984908 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[10]

Four new dihydrostilbene glycosides and their α-glucosidase inhibitory effect from Camellia sinensis var. Assamica

Nguyen Thi Cuc, Nguyen The Cuong, Do Thi Trang, Duong Thi Dung, Bui Huu Tai, Pham Van Cuong, Chau Van Minh, Phan Van Kiem, Nguyen Xuan Nhiem, Tran Minh Ngoc
Phytochemistry Letters 43 (2021) 103–107. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[11]

Chemical constituents from Schisandra perulata and their cytotoxic activit

Tran Tuan Anh , Vu Van Doan, Vu Thi Xuan, Bui Quang Tuan, Bui Huu Tai, Phan Van Kiem, Nguyen Xuan Nhiem, Nguyen The Cuong, SeonJu Park, Yohan Seo,Wan Namkung, Seung Hyun Kim, Nguyen Thi Mai
Phytochemistry Letters 41 (2021) 65–69 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

Các cây tinh dầu khu vực Tây Nguyên và triển vọng ứng dụng

Lưu Đàm Cư (chủ biên), Lưu Đàm Ngọc Anh, Ninh Khắc Bản, Nguyễn Thế Cường, Nguyễn Hải Đăng, Đỗ Văn Hài, Bùi Văn Hướng, Nguyễn Quang Hưng, Đỗ Văn Trường, Bùi Văn Thanh, Trịnh Xuân Thành
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[13]

Ứng dụng giải trình tự gen rbcL và trnL-trnF trong nghiên cứu phân loại họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam

Nguyễn Xuân Quyền, Trần Thị Phương Anh, Nguyễn Thế Cường
Tạp chí NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Science and Technology Journal of Agriculture & Rural Development), 14/2020: 3-11. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Thành phần loài họ Cúc (Asteraceae) ở xã Sín Thầu thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.

Vũ Thị Liên, Vũ Thị Đức, Nguyễn Thế Cường
Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ ĐHTN (TNU Journal of Science and Technology), 225(08): 374-381. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc và cây có độc của cộng đồng dân tộc thiểu số ở vùng núi Tam Đảo

Hà Minh Tâm, Nguyễn Thế Cường, Mai Thị Hòa
Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ ĐHTN (TNU Journal of Science and Technology), 225(11): 39-94. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Phát triển nguồn tài nguyên cây thuốc và tri thức bản địa khu vực Tây Nguyên

63. Bùi Văn Thanh, Nguyễn Thế Cường, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Văn Sinh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 4: 45-48 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

Chemical composition of needle and twig essential oils from Pinus krempfii Lecomte, an endemic species to Vietnam

Tran Huy Thai, Nguyen The Cuong, Nguyen Thi Hien, Mathieu Paoli, Joseph Casanova & Felix Tomi
Journal of Essential Oil Research: 33(1): 63-68 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Iridoid glucosides and phenylethanoid glycosides from Plantago major

Tran Thi Hong Hanh, Pham Thi Cham, Hoang Anh Do, Nguyen The Cuong, Hyuncheol Oh, Tran Hong Quang, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Chau Van Minh
Phytochemistr Letter, 39(2020): 111-115. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Phenolic glycosides from Oroxylum indicum.

Le Thi Vien, Tran Thi Hong Hanh, Tran Hong Quang, Nguyen The Cuong, Nguyen Xuan Cuong, Hyuncheol Oh, Nguyen Van Sinh, Nguyen Hoai Nam & Chau Van Minh
Natural Product Research. https://doi.org/10.1080/14786419.2020.1834548 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

Oroxindols A and B, two novel secoabietane diterpenoids from Oroxylum indicum

Le Thi Vien, Tran Thi Hong Hanh, Tran Hong Quang, Nguyen The Cuong, Nguyen Xuan Cuong, Hyuncheol Oh, Nguyen Van Sinh, Nguyen Hoai Nam, Chau Van Minh
Phytochemistry Letters. 40(2020): 101-104. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[21]

Enantiomeric chromene derivatives with anticancer effects from Mallotus apelta

Phan Van Kiem, Nguyen Xuan Nhiem, Nguyen Hoang Anh, Duong Thi Hai Yen, Nguyen The Cuong, Bui Huu Tai, Pham Hai Yen, Nguyen Hoai Nam, Chau Van Minh, Pham The Chinh, Yu Hyun Jeon, Seon Ju Park, Seung Hyun Kim, So Hee Kwon
Bioorganic Chemistry. https://doi.org/10.1016/j.bioorg.2020.104268 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[22]

Structure elucidation of two new diterpenes from Vietnamese mangrove Ceriops decandra

Nguyen Van Thanh, Kieu Thi Phuong Linh, Pham Thanh Binh, Nguyen Phuong Thao, Nguyen The Cuong, Tran Thi Bich Ha, Nguyen Van Chien, Nguyen Quoc Trung, Vu Huy Thong, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Chau Van Minh
Magnetic Resonance in Chemistry, 2021. 59: 74-79. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Flavonol glycosides and their α-glucosidase inhibitory effect from Camellia sinensis

Nguyen Thi Cuc, Luu The Anh, Nguyen The Cuong, Nguyen Hoang Anh, Nguyen Xuan Nhiem, Bui Huu Tai, Nguyen Thi Hoai, Pham Hai Yen, Chau Van Minh, Phan Van Kiem
Phytochemistr Letter, 35 (2020): 68-72 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Dihydrostilbene glycosides from Camellia sasanqua and their α-glucosidase and α-amylase inhibitory activities

Nguyen Thi Cuc, Nguyen The Cuong, Luu The Anh, Duong Thi Hai Yen, Bui Huu Tai, Duong Thu Trang, Pham Hai Yen, Phan Van Kiem, Nguyen Hoai Nam, Chau Van Minh & Nguyen Xuan Nhiem
Natural Product Research, 35(21): 4025-4031 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Iridoids and cycloartane saponins from Mussaenda pilosissima valeton and their inhibitory NO production in BV2 cells

Vu Kim Thu, Nguyen Xuan Bach, Cong Tien Dung, Nguyen The Cuong, Tran Hong Quang, Youn-Chul Kim, Hyuncheol Oh, Phan Van Kiem
Natural Product Research. 35(21): 4126-4132 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Schisandra cauliflora (Schisandraceae), a new species from Vietnam

N. T. Cuong, D. V. Hai, N. Q. Hung, M. H. Dat
Blumea 64, 2019: 183–185. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[27]

Sesquiterpenoids from Saussurea costus

Tran Thi Hong Hanh, Pham Thi Cham, Nguyen Thi Thuy My, Nguyen The Cuong, Nguyen Hai Dang, Tran Hong Quang, Tran Thu Huong, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam & Chau Van Minh
Natural Product Research, 35(9): 1399-1405 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Pregnane glycosides from Gymnema inodorum and their α-glucosidase inhibitory activity

Do Thi Trang, Duong Thi Hai Yen, Nguyen The Cuong, Luu The Anh, Nguyen Thi Hoai, Bui Huu Tai, Vu Van Doan, Pham Hai Yen, Tran Hong Quang, Nguyen Xuan Nhiem, Chau Van Minh & Phan Van Kiem
Natural Product Research. https://doi.org/10.1080/14786419.2019.1663517 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[29]

Particulate matter accumulation capacity of plants in Hanoi, Vietnam

Marien Bertold, Marien Joachim, Nguyen Xuan Hoa, Nguyen The Cuong, Nguyen Van Sinh, Samson Roeland
Environmental Pollution. 253 (2019): 1079-1088 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[30]

Chemical composition of the essential oil Hedera sinensis (Tobler) Hand. - Mazz.: An important herb species of Vietnam

Van Huong BUI, Ngoc Anh LUU DAM, Dam Cu LUU, Van Thanh BUI, The Cuong NGUYEN, K. JOSHI
Bioscience Discovery, 10(3):108-111, July – 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[31]

Ursane- and oleane-type triterpene glycosides from Ilex godajam. Vietnam Journal of Chemistry

Pham Thi Mai Huong, Tran Thi Hong Hanh, Phan Thi Thanh Huong, Nguyen The Cuong, Duong Thi Hoan, Tran Hong Quang, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam
Vietnam Journal of Chemistry, 2019, 57(5) 562-567 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[32]

Ursane- and oleane-type triterpene glycosides from Ilex godajam. Vietnam Journal of Chemistry

45. Pham Thi Mai Huong, Tran Thi Hong Hanh, Phan Thi Thanh Huong, Nguyen The Cuong, Duong Thi Hoan, Tran Hong Quang, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam
Vietnam Journal of Chemistry, 2019, 57(5) 562-567 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[33]

Scutebarbatolides A-C, new neo-clerodane diterpenoids from Scutellaria barbata D. Don with cytotoxic activity

48. Tran Thi Hong Hanh, Do Hoang Anh, Tran Hong Quang, Nguyen Quang Trung, Do Thi Thao, Nguyen The Cuong, Nguyen Thai An, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Phan Van Kiem, Chau Van Minh
Phytochemistry Letters, Vol. 29: 65-69 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[34]

Acylated flavonoid glycosides from Barringtonia racemosa

Quach Thi Thanh Van, Le Thi Vien, Tran Thi Hong Hanh, Phan Thi Thanh Huong, Nguyen The Cuong, Nguyen Phuong Thao, Nguyen Huy Thuan, Nguyen Hai Dang, Nguyen Van Thanh, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Phan Van Kiem & Chau Van Minh
Natural Product Research, 34(9): 1276-1281 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[35]

Đa dạng sinh học vùng duyên hải Bắc Bộ, Việt Nam.

Lê Hùng Anh (CB), Nguyễn Thế Cường, Phạm Thế Cường, Trần Đức Lương, Phạm Thị Nhị, Trịnh Quang Pháp, Đặng Huy Phương, Hà Quý Quỳnh, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Quảng Trường, Đỗ Văn Tứ
Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[36]

Molecular characteristics of Melanorrhoea usitata Wall. in Vietnam based on trnl and rbcl sequences

Nguyen Xuan Quyen, Tran Thi Phuong Anh, Nguyen The Cuong, Nguyen Thi Phuong Trang, Nguyen Thi Hong Mai
Proceeding of the 6nd National Scientific Conference on Ecology and Biological resources. Agriculture Publishing House, Hanoi - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[37]

Collection of precious species at the orchid garden of Melinh Station for Biodiversity

Trinh Xuan Thanh, Nguyen The Cuong, Dinh Thi Hanh, Dang Huy Phuong, Pham Thi Kim Dung, Tran Dai Thang
Proceeding of the 6nd National Scientific Conference on Ecology and Biological resources. Agriculture Publishing House, Hanoi - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[38]

Morphological and taxonomic study on the genus Toxicodendron Mill. (Anacardiaceae R. Br.) in Vietnam.

Nguyen Xuan Quyen, Tran Thi Phuong Anh, Nguyen The Cuong
Proceeding of the 6nd National Scientific Conference on Ecology and Biological resources. Agriculture Publishing House, Hanoi - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[39]

Diversity of vascular plant in Ha Long Bay, Quang Ninh province

Nguyen The Cuong, Nguyen Tien Dung, Do Huu Thu, Duong Thi Hoan, Pham Le Minh, Do Minh Hien
Proceeding of the 6nd National Scientific Conference on Ecology and Biological resources. Agriculture Publishing House, Hanoi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[40]

Taxonomy of Burseraceae Kunth in Vietnam

Do Van Hai, Duong Thi Hoan, NguThi Huyen, Nguyen Trung Thanh
Proceeding of the 6nd National Scientific Conference on Ecology and Biological resources. Agriculture Publishing House, Hanoi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[41]

Toxicodendron wallichii (Hook. f.) Kuntze, a new record of Anacardiaceae from Vietnam

Nguyen Xuan Quyen, Tran Phuong Anh, Nguyen The Cuong
Thai Journal of Botany - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[42]

New dianthramide and cinnamic ester glucosides from the roots of Aconitum carmichaelii

Thi Quynh Do, Bich Ngan Truong, Huong Doan Thi Mai, Thuy Linh Nguyen, Van Hung Nguyen, Hai Dang Nguyen, Tien Dat Nguyen, The Cuong Nguyen, Trieu Vung Luong, Loc Thang Giang, Van Minh Chau & Van Cuong Pham
Journal of Asian Natural Products Research - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[43]

Flavonoid glycosides from Barringtonia acutangula

26. Le Thi Vien, Quach Thi Thanh Van, Tran Thi Hong Hanh, Phan Thi thanh Huong, Nguyen Thi Kim Thuy, Nguyen The Cuong, Nguyen Hai Dang, Nguyen Van Thanh, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Phan Van Kiem, Chau Van Minh
Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[44]

Argostemma vietnamicum (Rubiaceae), a new species from Vietnam

Bui Hong Quang, Ritesh Kurma Choudhary, Tran The Bach, Do Van Hai, Nguyen The Cuong, Joongku Lee
Annales Botanici Fennici - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[45]

Excoecarins L and O from the mangrove plant Excoecaria agallocha L.

Nguyen Van Thanh, Lai Hop Hieu, Phan Thi Thanh Huong, Le Thi Vien, Tran My Linh, Nguyen The Cuong, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Ngo Dai Quang, Chau Van Minh
Phytochemistry Letters - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[46]

Crinane, augustamine, and β-carboline alkaloids from Crinum latifolium

Tran Thi Hong Hanh, Do Hoang Anh, Phan Thi Thanh Huong, Nguyen Van Thanh, Nguyen Quang Trung, Tran Van Cuong, Nguyen Thi Mai, Nguyen The Cuong, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Chau Van Minh
Phytochemistry Letters - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[47]

Góp phần nghiên cứu cấu trúc hiện tại của các quần xã thực vật rừng ngập mặn chủ yếu tại Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định

Phan Thi Thanh Huong, Tran Huy Thai, Nguyen The Cuong, Tran Thi Phuong Anh, Nguyen Hoai Nam
Tạp chí Sinh học 36(3): 330-335 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[48]

Antimicrobial compounds from Rhizophora stylosa

Phan Thi Thanh Huong, Nguyen Van Thanh, Chau Ngoc Diep, Nguyen Phuong Thao, Nguyen The Cuong, Nguyen Hoai Nam, Chau Van Minh
Tạp chí Khoa học Công nghệ 53(2): 205-210 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[49]

Ghi nhận mới loài Rothmannia wittii (Craib) Bremek. (Rubiaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Bùi Hồng Quang, Nguyễn Thế Cường
TẠP CHÍ SINH HỌC 37(4): 458-462 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[50]

Ghi nhận mới loài Olea neriifolia H. L. Li (Họ Nhài - Oleaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Bùi Hồng Quang, Nguyễn Thế Cường
TẠP CHÍ SINH HỌC 37(2): 151-155 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[51]

Tài liệu nhận dạng các loài thực vật hoang dã, động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm, được ưu tiên bảo vệ (Ban hành theo Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ)

Nguyễn Thế Cường, Lê Mạnh Hùng, Nguyễn Quảng Trường, Đặng Huy Phương
Nxb. Thanh Niên - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[52]

Các hợp chất Xycloartan và phương pháp chiết các hợp chất này từ cây Ba bét chùm to (Mallotus macrostachyus)

Châu Văn Minh, Nguyễn Hoài Nam, Phan Văn Kiệm, Nguyễn Xuân Cường, Nguyễn Phương Thảo, Đỗ Thị Thảo, Ninh Khắc Bản, Nguyễn Thế Cường
Bằng Độc quyền sáng chế. Số: 14352. Cục Sở hữu Trí tuệ, Bộ Khoa học Công nghệ cấp ngày 21/07/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[53]

Porandra microphylla Y. Wan (Commelinaceae): A new distribution record for Vietnam

Vu Tien Chinh, Tran Thi Phuong Anh, Bui Hong Quang, Nguyen The Cuong
TẠP CHÍ SINH HỌC 37(4): 340-343 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[54]

Goniothalamus banii sp. nov. (Annonaceace) from Thanh Hoa, Vietnam

Bui Hong Quang, Ritesh Kumar Choudhary, Vu Tien Chinh, Nguyen The Cuong, Do Thi Xuyen, Do Van Hai, Nong Van Duy and Tran Van Tien
Nordic Journal of Botany. 34: 690–693 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[55]

Cytotoxic Constituents of Mallotus microcarpus

Tran Huy Thai, Nguyen Thi Hai, Nguyen Thi Hien, Chu Thị Thu Ha, Nguyen The Cuong, Pham Thanh Binh, Nguyen Hai Dang and Nguyen Tien Dat
Natural Product Communications. Vol. 12 (3): 407-408 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[56]

Aristolochia xuanlienensis, a new species of Aristolochiaceae from Vietnam

Nguyen Thi Thanh Huong, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Nguyen The Cuong, Nguyen Sinh Khang, Dang Quoc Vu, Jin-Shuang Ma
Phytotaxa, 188 (4): 176-180 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[57]

In vitro evaluation of the antioxidant and cyclotoxic activities of constituents of the mangrove Lumnitzera racemosa Willd.”

N.P. Thao, B.T.T.Lien, C.N.Diep, B.H. Tai, Eun Ji Kim, Hee Kyoung Kang, Sang Hyun Lee. Hae Dong Jang
Archives of Pharmacal Research, 38(4):446-55 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[58]

A New Cycloartane Glucoside from Rhizophora stylosa

P.T.T.Huong, C.N.Diep, N.V.Thanh, V.A.Tu, N.T. Cuong, N.P.Thao, N.X.Cuong, D.T. Thao, T.H. Thai, N.H.Nam, N.K. Ban, P.V.Kiem and Chau Van Minh
Natural Product Communication, 9(9): 1255-1257. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[59]

Munronia petiolata (Meliaceae), a new species from Vietnam

N. T. Cuong, D. T. Hoan, D. J. Mabberley
Blumea, 59: 139-141 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[60]

Chemical constituents from Kandelia candel with their inhibitory effects on pro-inflammatory cytokines production in LPS-stimulated bone marrow-derived dendritic cells (BMDCs)

L. D. Dat, N. P. Thao, B. H. Tai, B. T. T. Luyen, Sohyun Kim, Jung Eun Koo, Young Sang Koh, N.T. Cuong, N.V. Thanh, N.X. Cuong, N.H. Nam, P.V.Kiem, Chau Van Minh, Young Ho Kim
Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters, 25(7): 1412–1416 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[61]

Nghiên cứu các thảm thực vật và thành phần các taxon trong hệ thực vật VQG. Xuân Thủy và đè xuất các chỉ thị đa dạng sinh học tại khu vực

Đỗ Hữu Thư, Nguyễn Thế Cường, Trần Thị Phương Anh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5. NXB Nông nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[62]

Cơ sở phân loại chi Dẻ cau (Lithocarpus Blume) thuộc họ Dẻ (Fagaceae) ở Việt Nam

Đỗ Thùy Linh, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Thế Cường, Dương Thị Hoàn, Đỗ Văn Hài
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5. NXB Nông nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[63]

Bổ sung một loài thuộc chi An điền (Hedyotis L.) họ Cà phê (Rubiaceae) ở Việt Nam

Đỗ Văn Hài, Vũ Xuân Phương, Trần Thế Bách, Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Thế Cường & nnk.
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5. NXB Nông nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[64]

Đa dạng thực vật có hoa ở Tây nguyên

Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Bùi Hồng Quang, Vũ Tiến Chính, Nguyễn Thế Cường và nnk.
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5. NXB Nông nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[65]

Sapindus sonlaensis (Sapindaceae), a new species from Vietnam

MINH TAM HA, KHAC KHOI NGUYEN, THE CUONG NGUYEN, AND THE BACH TRAN
Brittonia, 66(2): 131-133 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[66]

Nghiên cứu thành phần hóa học cây Dây rơm (Tetrastigma erubescens Planch.)

Phạm Hải Yến, Hoàng Lê Tuấn Anh, Nguyễn Thế Cường, Dương Thị Dung, Châu Văn Minh, Đan Thị Thúy Hằng, Dương Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Xuân Nhiệm, Phan Văn Kiệm
Tạp chí Hóa học, 50(2): 223-227 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[67]

Bổ sung loài Kadsura induta A. C. Smith (Họ Ngũ vị - Schisandraceae Blume) cho hệ thực vật Việt Nam

Bùi Văn Thanh, Nguyễn Thế Cường, Ninh Khắc Bản
Tạp chí Sinh học, 34(2): 194-196 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[68]

Nghiên cứu phân loại chi Na rừng (Kadsura Juss.), họ Ngũ vị (Schisandraceae Blume) ở Việt Nam

Bùi Văn Thanh, Nguyễn Thế Cường, Hà Minh Tâm, Trần Kim Giang
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4. NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2011: 350-353. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[69]

Nghiên cứu phân loại chi Ampelocissus Planch. ở Việt Nam

Nguyễn Thế Cường
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4. NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2011: 70-73 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[70]

Bổ sung loài Canthium simile Merr. & Chun, họ Rubiaceae cho hệ thực vật Việt Nam

Vũ Tiến Chính, Bùi Hồng Quang, Nguyễn Thế Cường, Trần Thế Bách
Tạp chí Sinh học, 31(2): 40-42, Hanoi - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[71]

Đặc điểm bộ nhị cái một số loài thuộc chi Trichosanthes, họ Cucurbitaceae ở Việt Nam

Nguyễn Hoài An, Nguyễn Thế Cường
Tạp chí Khoa học (Khoa học tự nhiên và Công nghệ), Đại học Quốc gia Hà Nội, 25(3): 139-144. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[72]

Bổ sung loài Cayratia cordifolia C. Y. Wu ex C. L. Li (Vitaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam

Nguyễn Thế Cường, Dương Đức Huyến
Tạp chí Sinh học, 32(3): 55-58, Hanoi - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[73]

Bổ sung loài Tetrastigma hookeri (Laws.) Planch. (Vitaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam

Nguyễn Thế Cường
Tạp chí Sinh học, 31(3): 58-60 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[74]

Bổ sung chia Borthwickia W. W. Smith (Capparaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam

Nguyễn Thế Cường, Ngô Văn Trại, Sỹ Danh Thường
Tạp chí Sinh học, 30(4): 60-63 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[75]

Nghiên cứu phân loại các loài thuộc chi Vác – Cayratia Juss., họ Nho – Vitaceae juss. ở Việt Nam

Nguyễn Thế Cường
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3. NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2009: 56-61 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[76]

Nghiên cứu phân loại các loài của chi Tứ thư – Tetrastigma (Miq.) Planch. (Họ Nho – Vitaceae Juss.) ở Việt Nam

Nguyễn Thế Cường, Dương Đức Huyến
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2. NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2007: 45-49 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[77]

Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại VQG Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh.

Nguyễn Thế Cường, Vũ Xuân Phương, Dương Đức Huyến
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. 251-253 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[78]

Tính đa dạng của khu hệ TV ở VQG Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh.

Vũ Xuân Phương, Dương Đức Huyến, Nguyễn Thế Cường
Tạp chí Sinh học, 29(3): 40-44. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[79]

Bổ sung 3 loài cây thuốc thuộc chi Schisandra Michx. cho hệ thực vật Việt Nam.

Nguyễn Thế Cường, Vũ Xuân Phương, Nguyễn Bá Hoạt
Tạp chí dược liệu. 11(6): 209-211 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[80]

Bổ sung 1 loài thuộc chi Song nho – Ampelopsis Mich. (Vitaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam

Nguyễn Thế Cường, Vũ Xuân Phương
Tạp chí sinh học. 26(4A): 49-50 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[1]

Cập nhật cơ sở dữ liệu Danh lục đỏ và biên soạn Sách đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Tham gia
[2]

Nghiên cứu cơ sở khoa học di chuyển đàn Voi từ huyện Bắc Trà My về Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Voi tỉnh Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Tham gia
[3]

Nghiên cứu, xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài NCKH cấp Quốc gia thuộc Chương trình Tây Nguyên
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia
[4]

Nghiên cứu cấu trúc, đánh giá quá trình diễn thế các kiểu hệ sinh thái tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh tạo cơ sở khoa học đề xuất các mô hình tái sinh rừng tự nhiên.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Điều tra, đánh giá đa dạng các loài cây thuốc và các loài cây có độc của cộng đồng các dân tộc thiểu số tại vùng núi Tam Đảo và tìm kiếm các loài có hoạt tính sinh học nhằm đề xuất các giải pháp bảo tồn và sử dụng bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Nghiên cứu xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng sinh học tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, giai đoạn 2015-2020. Mã số: VAST. CTG.03/2015-2017

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Tham gia
[7]

Điều tra, đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại một số xã vùng cao của huyện Na Hang, đề xuất giải pháp bảo tồn và sử dụng bền vững một số loài có giá trị và triển vọng. Mã số: 21/2013/HĐ-KHCN-ĐT

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2016; vai trò: Tham gia
[8]

Điều tra các chất có hoạt tính sinh học từ nguồn thực vật rừng ngập mặn tại khu vực Vịnh Hạ Long, khu vực Vườn Quốc gia Cát Bà, Vườn Quốc gia Bái Tử Long”. Mã số: VAST.ĐTCB 01/16-17

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Tham gia
[9]

Nghiên cứu sử dụng khóa lưỡng phân trong phần mềm phân loại thực vật bậc cao có mạch. Mã số: VAST 04.06/16-17

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Tham gia
[10]

Nghiên cứu xây dựng mô hình bảo tàng thiên nhiên-văn hóa mở tại khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An. Mã số: ĐTĐLLXL.19/15

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2018; vai trò: Tham gia
[11]

Nghiên cứu phân loại họ Đào lộn hột (Anacardiaceae R. Br.) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hỗ trợ cán bộ trẻ của Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Điều tra bổ sung, đánh giá đa dạng thực vật bậc cao có mạch và tìm kiếm các loài thực vật có chứa hoạt tính sinh học tại các đảo Vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất các giải pháp bảo tồn, sử dụng bền vững. Mã số đề tài: VAST04.09/15-16

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Điều tra các chất có hoạt tính sinh học từ nguồn thực vật rừng ngập mặn tại khu vực vườn Quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định. Mã số VAST.ĐTCB 02/13-14.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia
[14]

Đánh giá sinh khối và khả năng tích lũy carbon của các quần xã thực vật trong hệ sinh thái rừng kín thường xanh trên núi đất tại Trạm sinh học Mê linh và vùng phụ cận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia
[15]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu thông minh đa dạng thực vật bậc cao có mạch Vườn Quốc Gia Ba Vì. Mã số: VAST04.08/13-14.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia
[16]

Nghiên cứu phân loại họ Trám (Burseraceae Kunth) ở Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hỗ trợ cán bộ trẻ của Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Nghiên cứu cơ sở phân loại chi Dẻ cau (Lithocarpus Blume), thuộc họ Dẻ (Fagaceae) ở Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hỗ trợ cán bộ trẻ của Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Nghiên cứu thu thập mẫu, đánh giá hoạt tính kháng u (invitro) và các nhóm hợp chất chính trong loài Thuẫn râu - Scutellari barbata D. Don (họ Bạc hà - Lamiaceae Lindl.) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia
[19]

Nâng cấp Phòng tiêu bản thực vật Hà Nội thuộc Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật và mở rộng nghiên cứu hệ thực vật Vườn Quốc gia Bạch Mã

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy nghiên cứu đa dạng sinh học JRS
Thời gian thực hiện: 06/2013 - 05/2015; vai trò: Tham gia
[20]

Điều tra, đánh giá hệ sinh thái rừng khộp và rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp bảo tồn”. Mã số: TN3/T07

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước trong Chương trình Tây nguyên III
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia
[21]

Điều tra đánh giá các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng cần được ưu tiên bảo vệ nhằm tu chỉnh Sách Đỏ Việt Nam” Mã số: ĐTĐL.2011-G/23

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Tham gia
[22]

Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh họcmột số loài họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) tại Việt Nam nhằm tìm ra các nguyên liệu có giá trị và đánh giá chất lỏng của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nghị định thư Việt – Bỉ (Viện Hóa sinh Biển)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Tham gia