Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.030472
TS Nguyễn Văn Hồng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Địa lý
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Cao Minh Quý; Ngô Quang Dự; Nguyễn Văn Hồng Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
[2] |
Applying GIS to construct landscape ecology map for ecological planning in Da Dang river basin, Lam Dong province Đồng tác giảTạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. ISSN 0866 – 8612. Volume 27, No. 2S, 2011. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866 – 8612 |
[3] |
Assessment of Landscape Change in the Coastal Zone of Nam Dinh Province (Vietnam) Using Remote Sensing Data and Landscape Metrics Đồng tác giảInternational Invention of Scientific Journal. Volume 04/Issue 02/February 2020, Page 934-950 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2457-0958 |
[4] |
Cơ sở Địa lý học quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội Hành lang kinh tế Đông Tây Đồng tác giảSách chuyên khảo NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Viện HL KHCNVN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[5] |
Distribution of heavy metals in the topsoil of agricultural land in Nam Dinh province, Vietnam Đồng tác giảApplied Ecology and Environmental Research 18(5):6793-6811. DOI: http://dx.doi.org/10.15666/aeer/1805_67936811 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[6] |
Diversity Indicators for landscape ecology in the area of Pumat National Park, Nghean, Vietnam Tác giả chính+ tác giả liên hệJournal. LIVING AND BIOCOSE SYSTEMS. ISSN 2308-9709. DOI: 10.185/308-9709-01-37-1 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2308-9709 |
[7] |
Evaluating the impact of hazards on ecosystem changes in the area of Pumat National Park, Nghean, Vietnam Tác giả chính+ tác giả liên hệJournal. LIVING AND BIOCOSE SYSTEMS. ISSN 2308-9709 DOI: 10.18522/2308-9709-2022-42-11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2308-9709 |
[8] |
Evaluating wetland ecosystem services in Quang Ninh province of Vietnam Đồng tác giảJournal. LIVING AND BIOCOSE SYSTEMS. ISSN 2308-9709. DOI:10.18522/2308-9709-2022-42-4 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2308-9709 |
[9] |
Forest Cover Change, Households’ Livelihoods, Trade-Offs, and Constraints Associated with Plantation Forests in Poor Upland-Rural Landscapes: Evidence from North Central Vietnam Đồng tác giảForests 00, 11, 548; doi:10.3390/f11050548. MDPI - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[10] |
GIS-Based Decision Support System for Safe and Sustainable Building Construction Site in a Mountainous Region Đồng tác giảSustainability 2022, 14, 888. https://doi.org/10.3390/su14020888 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[11] |
Hệ thông tin địa lý (GIS) ứng dụng trong khoa học xã hội và nhân văn Đồng chủ biênNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[12] |
Hiện trạng và định hướng sử dụng đất khu vực cửa khẩu Cha Lo (Việt Nam) – Lằng Khằng (Lào) Đồng tác giảTạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. ISSN 0866 – 8612.Tập 28, Số 5S, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866 – 8612 |
[13] |
Human Ecology of Climate Change Hazards in Vietnam – Risk for Nature and Humans in Lowland and Upland Area Đồng tác giảSách Springer Climate - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2352-0698 |
[14] |
Indicators for ecosystem diversity change in Con Cuong district, Nghe An province, Vietnam Tác giả chính+ tác giả liên hệRussian Journal. LIVING AND BIOCOSE SYSTEMS. ISSN 308-9709. DOI: 10.18522/2308-9709-2020-33-2 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2308-9709 |
[15] |
Measuring indicators for landscape change in Kon Tum province, Vietnam Đồng tác giảModern Environmental Science and Engineering (ISSN 2333-2581) November 2019, Volume 5, No. 11, pp. 1009-1019 Doi: 10.15341/mese(2333-2581)/11.05.2019/004 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2333-2581 |
[16] |
Measuring water resource use efficiency of the Dong Nai River Basin (Vietnam): an application of the two‑stage data envelopment analysis (DEA) Đồng tác giảEnvironment, Development and Sustainability https://doi.org/10.1007/s10668-021-01940-w - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[17] |
Morphological and phylogenetic study of Ophiocordyceps Sphecocephala and Ophiocordyceps Asiana from Vietnam Đồng tác giảApplied Ecology and Environmental Research 20(5):3995-4009. http://dx.doi.org/10.15666/aeer/2005_39954009 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[18] |
Nghiên cứu biến động hệ sinh thái nhân sinh khu vực vườn quốc gia Pù Mát Tác giả chính + tác giả liên hệTuyển tập Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ XIII, quyển 1. ISBN - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN |
[19] |
Nghiên cứu lượng giá các đơn vị sinh thái cảnh quan huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Tác giả chính + tác giả liên hệTuyển tập Hội nghị Khoa học Địa lý lần thứ XI, NXB Thanh niên. ISBN: 978-604-9822-65-0 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-9822-65- |
[20] |
Nghiên cứu tổng quan các công trình nghiên cứu về mô hình liên kết sử dụng bền vững tài nguyên nước xuyên giới trên thế giới Đồng tác giảTuyển tập Hội nghị Khoa học Địa lý lần thứ XI, ISBN: 978-604-9822-65-0 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-9822-65-0 |
[21] |
Observations of the host habitat of Ophiocordyceps nutans in the Bidoup Nui Ba National Park, Lam Dong, Vietnam Đồng tác giảIOP Conf. Ser.: Earth Environ. Sci. 1155 012010155 (2023) 012010. doi:10.1088/1755-1315/1155/1/012010 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1755-1307 |
[22] |
Phân tích đặc điểm sinh thái cảnh quan huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Đồng tác giảTạp chí Rừng & Môi trường. ISSN 1859-1248. Số 109 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1248 |
[23] |
Plant Diversity in The Natural Ecosystems of Kon Tum Province, Vietnam Đồng tác giảIndian Journal of Ecology (00) 47(4): 1061-1067 Tạp chí Scopus - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1061-1067 |
[24] |
Rural livelihood diversification of Dzao farmers in response to unpredictable risks associated with agriculture in Vietnamese Northern Mountains today Đồng tác giảEnvironment, Development and Sustainability. SCI-E, Springer Nature B.V. 019. Impact factor 1,676. https://doi.org/10.1007/s10668-019-0049-x - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[25] |
Selecting optimal conditioning parameters for landslide susceptibility: an experimental research on Aqabat Al-Sulbat, Saudi Arabia Đồng tác giảEnvironmental Science and Pollution Research https://doi.org/10.1007/s11356-021-15886-z - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[26] |
Shifting challenges for Cinnamomum cassia production in the mountains of Northern Vietnam: spatial analysis combined with semi‑structured interviews Đồng tác giảEnvironment, Development and Sustainability https://doi.org/10.1007/s10668-021-01745 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[27] |
Study on the procedure of UAV-based flight and image processing for forest mapping: experimental result from industrial park of Ha Hoa, Phu Tho province Đồng tác giảPROCEEDINGS OF THE 5TH ASIAN CONFERENCE ON GEOGRAPHY (ACG5), Thai Nguyen University Pushlishing House (ISBN 978-604-3-50127-8) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-3-50127-8 |
[28] |
Tác động của các hoạt động nhân sinh đến các hệ sinh thái rừng tỉnh Kon Tum, Việt Nam, (ВЛИЯНИЕ АНТРОПОГЕННОЙ ДЕЯТЕЛЬНОСТИ НА ЛЕСНЫЕ ЭКОСИСТЕМЫ ПРОВИНЦИИ КОНТУМ, ВЬЕТНАМ). Đồng tác giảNhà xuất bản Đại học Liên bang miền Nam, Nga. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[29] |
Thành lập bản đồ tài nguyên đất huyện Toulakhom, tỉnh Vientiane, Lào Đồng tác giảTạp chí Khoa học đất. tr11-19; Số 58, 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
[30] |
The Current Situation of Heavy Metals in Agricultural Soil in Hai Hau, Nam Dinh Đồng tác giảVNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 38, No. 2 (2022) 21-33 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[31] |
The impact of natural hazards on the distribution of ecosystem in Pu Mat natural Park, Nghean province, Vietnam Tác giả chính + tác giả liên hệPROCEEDINGS OF THE 5TH ASIAN CONFERENCE ON GEOGRAPHY (ACG5), Thai Nguyen University Pushlishing House (ISBN 978-604-3-50127-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-3-50127-8 |
[32] |
Tiếp cận cảnh quan phụ vụ bảo tồn đa dạng sinh học và ổn định sinh kế vườn quốc gia Pù Mát và vùng phụ cận Tác giả chính & tác giả liên hệTạp chí nghiên cứu Địa lý nhân văn, ISSN 2354-0648, số 4(19), 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0648 |
[33] |
Ứng dụng gis và ahp trong đánh giá khả năng tiếp cận tới dịch vụ kinh tế xã hội khu vực VQG Pù Mát (thuộc địa bàn huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An) Tác giả chính + tác giả liên hệTuyển tập Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ XII, Quyển 1. ISBN: 978-604-334-789-0 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-334-789-0 |
[34] |
Đánh giá biến động lớp phủ/sử dụng đất khu vực thành phố hà nội (cũ) trên cơ sở dữ liệu viễn thám đa thời gian Đồng tác giảTuyển tập Hội nghị Khoa học Địa lý lần thứ XI, NXB Thanh niên. ISBN: 978-604-9822-65-0 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-9822-65-0 |
[35] |
Đánh giá tác động của thoái hóa đất đến hệ sinh thái tỉnh Kon Tum Đồng tác giảTuyển tập Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ XII, Quyển 1. ISBN: 978-604-334-789-0 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-334-789-0 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Khảo sát, điều tra sự phân tán chất độc màu gia cam ở huyện Nam Giang, Hiệp Đức và Trà My (tỉnh Quảng Nam) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 33, Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu cảnh quan phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
[7] |
Nghiên cứu sinh thái cảnh quan và lượng giá các đơn vị sinh thái cảnh quan huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
[8] |
Nghiên cứu sự phân bố các HST trên các đơn vị sinh thái cảnh quan huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
[9] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá và dự báo quá trình di trú CĐHH/dioxin tại vùng Gio Linh - Cam Lộ (tỉnh Quảng Trị) trên cơ sở hệ thông tin địa lý Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng TrịThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu xu thế biến động hệ sinh thái khu vực VQG Pù Mát, tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
[11] |
Phân tích các chỉ số đa dạng sinh thái cảnh quan khu vực VQG Pù Mát, tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
[12] |
Tác động của phân hóa cảnh quan đến phân bố ô nhiễm kim loại nặng trong đất nông nghiệp ở huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
[13] |
Thành lập bản đồ cảnh quan ba huyện Con Cuông, Tương Dương và Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, tỷ lệ 1:100.000 phục vụ mục đích ứng dụng thực tiễn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
[14] |
The measures for recovering of environmental components effected by orange agents in the Que Luu Commune, Hiep Duc District, Quang Nam province.(A Fesibility Study) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 33, Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên |
[15] |
Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến điều kiện tự nhiên, môi trường, kinh tế xã hội ở tỉnh Quảng Bình và đề xuất các giải pháp giảm thiểu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng BìnhThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
[16] |
Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội, xây dựng luận cứ khoa học khai thác tiềm năng, lợi thế của hai tỉnh Quảng Trị và Savanakhet trên tuyến Hành lang Kinh tế Đông - Tây Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Nhà nước - Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên |
[17] |
Đánh giá về mặt độc học sinh thái, quá trình biến động môi tr¬ường sống do ảnh hưởng của chất độc da cam của quân đội Mỹ rải trên quy mô lớn và xác định các yếu tố (tác nhân) hình thành bệnh lý dioxin ở tỉnh Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 33, Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên |
[18] |
Điều tra, đánh giá tính tổn thương của các hệ sinh thái khu vực Vườn Quốc Gia Pù Mát Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Điều tra Cơ bản - Cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm Dự án |
[19] |
Điều tra, đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, xây dựng luận cứ khoa học hợp tác phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường khu vực biên giới quốc gia chung cửa khẩu Cha Lo - Lằng Khằng thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và Khăm Muộn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Nghị định thư với CHDCND Lào - Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên chính |