Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490805
TS Lê Đình Việt
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Quốc gia Kumoh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đoàn Văn Thanh; Đỗ Văn Triều; Lê Đình Việt; Nguyễn Thành Long; Đào Trọng Ngọc Long Khoa học Công nghệ Mỏ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0063 |
| [2] |
Tính toán cọc đơn chịu tác dụng của tải trọng ngang bằng phần mềm MIDAS Nguyễn Thu Hà; Đỗ Hữu Đạo; Lê Đình ViệtGiao thông vận tải - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [3] |
Excellent Oral Presenter at The Spring Conference Viet Dinh LeKorean Space Science Society - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Dinh-Viet Le, Cao-Tho Phan 2020 Applying New Technology in Green Buildings (ATiGB) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Dinh-Viet Le, Ngoc-Phuong Pham, Quang-Phuc Nguyen, Cao-Tho Phan IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, Volume 1289, The 4th International Conference on Transportation Infrastructure and Sustainable Development (TISDIC-2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Analysis of Wheel Tread Image of Rover on Lunar Simulant Soil Dinh-Viet Le, Yujin LimKSCE 2023 CONVENTION - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Vilayer: Pavement Analysis Program Viet D. Le, Phuc Q. Nguyen, Tho C. Phan2023 8th International Scientific Conference on Applying New Technology in Green Buildings (ATiGB) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Yujin Lim, Pierre Anthyme Bahati, Viet Dinh Le Proceedings of the Sixth International Conference on Railway Technology: Research, Development and Maintenance - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Lê Đình Việt, Nguyễn Quang Phúc, Bùi Ngọc Hưng Hội nghị khoa học công nghệ năm 2022 - Viện KHCN GTVT - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Bùi Ngọc Hưng, Nguyễn Văn Thành, Phan Văn Chương, Lê Đình Việt, Nguyễn Quang Phúc Tạp chí GTVT 11/2022 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Artificial Neural Network-Based Model for Prediction of Frost Heave Behavior of Silty Soil Specimen Seok Yoon, Dinh-Viet Le, Gyu-Hyun GoAppl. Sci. 2021, 11(22), 10834 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
An impact echo method to detect cavities between railway track slabs and soil foundation Pierre Anthyme Bahati, Viet Dinh Le, Yujin LimJournal of Engineering and Applied Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Pierre Anthyme Bahati, Viet Dinh Le, Yujin Lim Appl. Sci. 2024, 14(1), 82 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Appl. Sci. 2024, 14(1), 82 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Thanh T. Nguyen, Viet D. Le, Thien Q. Huynh, Nhu H.T. Nguyen Geotechnics 2024, Vol. 4(2), 447-469 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Yujin Lim, Viet Dinh Le, Pierre Anthyme Bahati Journal of Astronomy and Space Sciences, The Korean Space Science Society, Vol.38(4), 237-250 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Evaluation of artificial ground freezing behavior considering the effect of pore water salinity Gyu-Hyun Go, Dinh-Viet Le and Jangguen LeeGeomechanics and Engineering, Techno-Press, Vol. 39(1), 73-85. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Sayali Pangavhane, Dinh-Viet Le and Gyu-Hyun Go Geomechanics and Engineering, Techno-Press, Vol. 41(1), 21-31. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Gyu-Hyun Go, Viet Dinh Le Tunnelling and Underground Space Technology, Volume 163, 106774 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Châu Trường Linh; Lê Đình Việt Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [21] |
A Multi-Depth Deflectometer/Global Navigation Satellite System Method for Measuring Concrete Slab Track Deformation Appl. Sci. 2024, 14(1), 82 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2076-3417 |
| [22] |
A Multi-Depth Deflectometer/Global Navigation Satellite System Method for Measuring Concrete Slab Track Deformation Pierre Anthyme Bahati, Viet Dinh Le, Yujin LimAppl. Sci. 2024, 14(1), 82 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2076-3417 |
| [23] |
A study on Artificial Neural Networks – Genetic Algorithm model and its application on back-calculation of road pavement moduli Dinh-Viet Le, Cao-Tho Phan2020 Applying New Technology in Green Buildings (ATiGB) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-1-7281-8658-0 |
| [24] |
Advanced cavity detection in ground penetrating radar B-scan image using fully convolutional networks Sayali Pangavhane, Dinh-Viet Le and Gyu-Hyun GoGeomechanics and Engineering, Techno-Press, Vol. 41(1), 21-31. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2092-6219 |
| [25] |
Advanced Measurement of Railway Track Layer Deformations using a Combined Multi-Depth Deflectometer and Global Navigation Satellite System Technique Yujin Lim, Pierre Anthyme Bahati, Viet Dinh LeProceedings of the Sixth International Conference on Railway Technology: Research, Development and Maintenance - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2753-3239 |
| [26] |
An impact echo method to detect cavities between railway track slabs and soil foundation Pierre Anthyme Bahati, Viet Dinh Le, Yujin LimJournal of Engineering and Applied Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2536-9512 |
| [27] |
Analysis of Wheel Tread Image of Rover on Lunar Simulant Soil Dinh-Viet Le, Yujin LimKSCE 2023 CONVENTION - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Áp dụng mô hình hệ đàn hồi nhiều lớp của Viện Asphalt trong thiết kế kết cấu mặt đường mềm ở Việt Nam Bùi Ngọc Hưng, Nguyễn Văn Thành, Phan Văn Chương, Lê Đình Việt, Nguyễn Quang PhúcTạp chí GTVT 11/2022 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2724 |
| [29] |
Artificial Neural Network-Based Model for Prediction of Frost Heave Behavior of Silty Soil Specimen Seok Yoon, Dinh-Viet Le, Gyu-Hyun GoAppl. Sci. 2021, 11(22), 10834 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2076-3417 |
| [30] |
Development of a New Pressure-Sinkage Model for Rover Wheel-Lunar Soil Interaction based on Dimensional Analysis and Bevameter Tests Yujin Lim, Viet Dinh Le, Pierre Anthyme BahatiJournal of Astronomy and Space Sciences, The Korean Space Science Society, Vol.38(4), 237-250 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2093-5587 |
| [31] |
Evaluation of artificial ground freezing behavior considering the effect of pore water salinity Gyu-Hyun Go, Dinh-Viet Le and Jangguen LeeGeomechanics and Engineering, Techno-Press, Vol. 39(1), 73-85. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2092-6219 |
| [32] |
Excellent Oral Presenter at The Spring Conference Viet Dinh LeKorean Space Science Society - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Influence of Settlement on Base Resistance of Long Piles in Soft Soil—Field and Machine Learning Assessments Thanh T. Nguyen, Viet D. Le, Thien Q. Huynh, Nhu H.T. NguyenGeotechnics 2024, Vol. 4(2), 447-469 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2673-7094 |
| [34] |
Optimization study on artificial ground freezing in elliptical tunnel construction: a comprehensive analysis of groundwater flow and thermodynamic parameters of soil Gyu-Hyun Go, Viet Dinh LeTunnelling and Underground Space Technology, Volume 163, 106774 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 0886-7798 |
| [35] |
Proposing Binary Gravitational Search Algorithm Parameters for Back-calculation of Road Pavement Moduli Dinh-Viet Le, Ngoc-Phuong Pham, Quang-Phuc Nguyen, Cao-Tho PhanIOP Conference Series: Materials Science and Engineering, Volume 1289, The 4th International Conference on Transportation Infrastructure and Sustainable Development (TISDIC-2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Vilayer: Pavement Analysis Program Viet D. Le, Phuc Q. Nguyen, Tho C. Phan2023 8th International Scientific Conference on Applying New Technology in Green Buildings (ATiGB) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 979-8-3503-4397-7 |
| [37] |
Xây dựng phần mềm Vilayer phân tích ứng xử của kết cấu áo đường mềm theo mô hình hệ đàn hồi nhiều lớp Lê Đình Việt, Nguyễn Quang Phúc, Bùi Ngọc HưngHội nghị khoa học công nghệ năm 2022 - Viện KHCN GTVT - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-362-425-0 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc (NRF) Thời gian thực hiện: 03/2022 - 02/2027; vai trò: NCS sau Tiến sĩ |
| [2] |
Phát triển kỹ thuật phân tích hành vi phức hợp có xét đến sự thay đổi pha trong đá nhiệt độ cực thấp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Khoa học Địa chất và Khoáng sản Hàn QuốcThời gian thực hiện: 03/2025 - 11/2026; vai trò: NCS sau Tiến sĩ |
| [3] |
Nghiên cứu tối ưu hóa thông qua mô phỏng phức hợp nhiệt-thủy-lực-học (THM) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật Dân dụng và Công nghệ Xây dựng Hàn Quốc (KICT)Thời gian thực hiện: 03/2022 - 11/2024; vai trò: NCS sau Tiến sĩ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật Dân dụng và Công nghệ Xây dựng Hàn Quốc (KICT) Thời gian thực hiện: 03/2022 - 11/2024; vai trò: NCS sau Tiến sĩ |
| [5] |
Kiểm tra cường độ đặc tính vật liệu mặt đường và phân tích độ bền Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật Dân dụng và Công nghệ Xây dựng Hàn Quốc (KICT)Thời gian thực hiện: 09/2022 - 08/2023; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
| [6] |
3D hóa công trình giao thông và phân tích an toàn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật Dân dụng và Công nghệ Xây dựng Hàn Quốc (KICT)Thời gian thực hiện: 06/2022 - 05/2023; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
| [7] |
Hệ thống AI hỗ trợ phát hiện sự cố giao thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật Dân dụng và Công nghệ Xây dựng Hàn Quốc (KICT)Thời gian thực hiện: 08/2021 - 04/2022; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
| [8] |
Thuật toán Gabor wavelet cơ học địa hình trên nền tảng AI và phát triển dữ liệu lớn (2 năm) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Khoa học Địa chất và Khoáng sản Hàn Quốc (KIGAM)Thời gian thực hiện: 09/2019 - 12/2020; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
| [9] |
Mạng lưới phòng chống thiên tai IOT với dữ liệu lớn và phân tích dữ liệu (2 năm) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Khoa học Địa chất và Khoáng sản Hàn Quốc (KIGAM)Thời gian thực hiện: 06/2017 - 03/2020; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
| [10] |
Thuật toán Gabor wavelet cơ học địa hình trên nền tảng AI và phát triển dữ liệu lớn (1 năm) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Khoa học Địa chất và Khoáng sản Hàn Quốc (KIGAM)Thời gian thực hiện: 09/2019 - 01/2020; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
| [11] |
3D hóa công trình giao thông và phân tích an toàn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật Dân dụng và Công nghệ Xây dựng Hàn Quốc (KICT)Thời gian thực hiện: 06/2022 - 05/2023; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
| [12] |
Hệ thống AI hỗ trợ phát hiện sự cố giao thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật Dân dụng và Công nghệ Xây dựng Hàn Quốc (KICT)Thời gian thực hiện: 08/2021 - 04/2022; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
| [13] |
Kiểm tra cường độ đặc tính vật liệu mặt đường và phân tích độ bền Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật Dân dụng và Công nghệ Xây dựng Hàn Quốc (KICT)Thời gian thực hiện: 09/2022 - 08/2023; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
| [14] |
Mạng lưới phòng chống thiên tai IOT với dữ liệu lớn và phân tích dữ liệu (2 năm) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Khoa học Địa chất và Khoáng sản Hàn Quốc (KIGAM)Thời gian thực hiện: 06/2017 - 03/2020; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
| [15] |
Nghiên cứu tối ưu hóa thông qua mô phỏng phức hợp nhiệt-thủy-lực-học (THM) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật Dân dụng và Công nghệ Xây dựng Hàn Quốc (KICT)Thời gian thực hiện: 03/2022 - 11/2024; vai trò: NCS sau Tiến sĩ |
| [16] |
Phân tích độ nhạy của các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của đất liên quan đến vụ nổ tại các cơ sở lưu trữ hydro ngầm và thiết lập tập dữ liệu khoảng cách tách biệt tối thiểu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật Dân dụng và Công nghệ Xây dựng Hàn Quốc (KICT)Thời gian thực hiện: 03/2022 - 11/2024; vai trò: NCS sau Tiến sĩ |
| [17] |
Phát triển công nghệ tối ưu hóa phương pháp đông lạnh nhân tạo trong các đoạn thi công hầm có dòng chảy nước ngầm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc (NRF)Thời gian thực hiện: 03/2022 - 02/2027; vai trò: NCS sau Tiến sĩ |
| [18] |
Phát triển kỹ thuật phân tích hành vi phức hợp có xét đến sự thay đổi pha trong đá nhiệt độ cực thấp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Khoa học Địa chất và Khoáng sản Hàn QuốcThời gian thực hiện: 03/2025 - 11/2026; vai trò: NCS sau Tiến sĩ |
| [19] |
Thuật toán Gabor wavelet cơ học địa hình trên nền tảng AI và phát triển dữ liệu lớn (1 năm) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Khoa học Địa chất và Khoáng sản Hàn Quốc (KIGAM)Thời gian thực hiện: 09/2019 - 01/2020; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
| [20] |
Thuật toán Gabor wavelet cơ học địa hình trên nền tảng AI và phát triển dữ liệu lớn (2 năm) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Khoa học Địa chất và Khoáng sản Hàn Quốc (KIGAM)Thời gian thực hiện: 09/2019 - 12/2020; vai trò: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
