Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1484280

ThS Nguyễn Vũ Giang

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ vũ trụ

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ứng dụng công nghệ xử lí ảnh viễn thám trên nền tảng điện toán đám mây (GEE) trong theo dõi biến động đường bờ sông - thí điểm tại sông Cửu Long.

Vũ Hữu Long; Nguyễn Vũ Giang; Trịnh Phi Hoành; Phạm Việt Hòa
Tạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3100
[2]

Thành lập bản đồ không gian 3 chiều bằng máy bay không người lái

Vũ Phan Long; Vũ Văn Chất; Nguyễn Vũ Giang
Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7705
[3]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu phổ phản xạ rừng ngập mặn phục vụ quản lý và giám sát tài nguyên rừng

Nguyễn Vũ Giang; Phạm Việt Hòa; Phạm Việt Hồng; Lê Vũ Hồng Hải
Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1477
[4]

Đánh giá khả năng ứng dụng của ảnh vệ tinh Vnredsat-1 trong lập bản đồ chất lượng rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Lê Quang Toan; Tống Thị Huyền ái; Nguyễn Thị Quỳnh Trang; Nguyễn Vũ Giang; Vũ Hữu Long; Nguyễn An Bình; Nguyễn Minh Hiếu
Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1477
[5]

Tổng hợp thông tin viễn thám trong mô hình quản lý môi trường lưu vực sông Physitel

Trần Minh ý; Nguyễn Hạnh Quyên; Phạm Việt Hoà; Nguyễn Vũ Giang
Tài nguyên và môi trường - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[6]

Đánh giá biến động lớp phủ các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long bằng công nghệ viễn thám - GIS, giai đoạn 2005-2010

Nguyễn Hạnh Quyên; Phạm Việt Hòa; Nguyễn Vũ Giang; Tống Sĩ Sơn; Lê Quang Toan; Nguyễn Thị Quỳnh Trang
Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[7]

Khả năng ứng dụng ảnh vệ tinh độ phân giải trung bình-Modis trong giám sát chất lượng rừng Tây Nguyên

Phạm Việt Hòa; Lê Quang Toan; Vũ Hữu Long; Nguyễn Thị Quỳnh Trang; Tống Sĩ Sơn; Nguyễn Vũ Giang
Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794
[1]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý giám sát lớp phủ rừng Tây Nguyên bằng công nghệ viễn thám đa độ phân giải đa thời gian

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2015; vai trò: Thành viên
[2]

Xây dựng cơ sở dữ liệu và cảnh báo sớm lũ lụt khu vực Hồng Ngự tỉnh Đồng Tháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/10/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tuyến biên giới Việt - Trung trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/01/2019; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ phát triển kinh tế xã hội và du lịch tỉnh Đắk Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên
[5]

Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực Ngọc Hiển, Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Dự án nghiên cứu biến đổi toàn cầu, mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[7]

Dự án thành lập bản đồ lớp phủ rừng và đánh giá biến động rừng khu vực Nghệ An, Quảng Bình, Cà Mau.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên dự án
[8]

Nghiên cứu các phương pháp nâng cao độ chính xác đo GPS

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu phương pháp phân loại ngẫu nhiên trong đánh giá biến động lớp phủ rừng khu vực vườn quốc gia Cát Tiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên
[10]

Phân loại rừng và thành lập bản đồ biến động lớp phủ rừng phục vụ chương trình giảm thiểu phát thải rừng Châu Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Tích hợp viễn thám rada trong quản lý lũ đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý
Thời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Thành viên
[12]

Tích hợp viễn thám trong quản lý tổng hợp lưu vực sông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Thành viên
[13]

Ứng dụng ảnh viễn thám Radar trong quản lý lũ lụt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên
[14]

Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS cho quy hoạch và quản lý không gian xanh Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Thành viên
[15]

Ứng dụng viễn thám và GIS phục vụ công tác quy hoạch và phát triển kinh tế xã hội Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Thành viên
[16]

Ứng dụng viễn thám đa thời gian đánh giá biến động quỹ đất than bùn và rừng tràm Vườn quốc gia U Minh Thượng do cháy rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên
[17]

Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu không gian phục vụ quản lý tổng hợp lãnh thổ tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[18]

Đánh giá biến động sử dụng đất tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 2004-2005 đến 2009-2010

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên
[19]

Đánh giá khả năng ứng dụng các phương pháp phân loại viễn thám trong quản lý rừng ngập mặn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Nghiên cứu chất lượng rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển, Cà Mau bằng ảnh vệ tinh VNREDSAT-1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu quy trình và thử nghiệm thành lập mô hình số bề mặt và bình đồ ảnh trực giao từ ảnh máy bay không người lái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm
[22]

Nghiên cứu tích hợp công nghệ webmap với ảnh cầu 360 độ xây dựng sơ đồ chỉ dẫn cơ quan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên chính
[23]

Nghiên cứu tích hợp dữ liệu viễn thám với điều kiện tự nhiên và đặc điểm sinh thái cây trồng trong phân loại lớp phủ cây cà phê, thí điểm tại huyện Cư M’Gar, tỉnh Đăk Lăk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[24]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS hỗ trợ quản lý, giám sát và cảnh báo dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[25]

Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS để xây dựng CSDL thổ nhưỡng, tài nguyên đất xây dựng phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội bền vững, ứng dụng thí điểm tại tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[26]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin quản lý, giám sát tài nguyên ở vườn quốc gia và một số khu bảo tồn thiên nhiên khu vực Tây Bắc bằng công nghệ viễn thám và GIS có sử dụng ảnh VNREDSat-1.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên chính
[27]

Nghiên cứu, đánh giá và phân vùng xâm nhập mặn trên cơ sở công nghệ viễn thám đa tầng, đa độ phân giải, đa thời gian - Ứng dụng thí điểm tại tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[28]

Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[29]

Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực ven biển tỉnh Bến Tre và Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[30]

Ứng dụng tư liệu viễn thám, ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và Hệ thông tin địa lý (GIS) giám sát hiện trạng quá trình sinh trưởng dự báo sản lượng cây cà phê khu vực Tây Nguyên, thí điểm tại địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Thành viên chính
[31]

Đánh giá tính phân mảnh cảnh quan sinh thái rừng ngập mặn bằng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý – Lấy ví dụ khu vực huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[32]

Điều tra, xây dựng thư viện phổ phản xạ phục vụ công tác điều tra, thành lập bản đồ rừng ngập mặn từ ảnh vệ tinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính