Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.34495

ThS Nguyễn Vũ Giang

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Vũ trụ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ứng dụng công nghệ xử lí ảnh viễn thám trên nền tảng điện toán đám mây (GEE) trong theo dõi biến động đường bờ sông - thí điểm tại sông Cửu Long.

Vũ Hữu Long; Nguyễn Vũ Giang; Trịnh Phi Hoành; Phạm Việt Hòa
Tạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3100
[2]

Thành lập bản đồ không gian 3 chiều bằng máy bay không người lái

Vũ Phan Long; Vũ Văn Chất; Nguyễn Vũ Giang
Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7705
[3]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu phổ phản xạ rừng ngập mặn phục vụ quản lý và giám sát tài nguyên rừng

Nguyễn Vũ Giang; Phạm Việt Hòa; Phạm Việt Hồng; Lê Vũ Hồng Hải
Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1477
[4]

Đánh giá khả năng ứng dụng của ảnh vệ tinh Vnredsat-1 trong lập bản đồ chất lượng rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Lê Quang Toan; Tống Thị Huyền ái; Nguyễn Thị Quỳnh Trang; Nguyễn Vũ Giang; Vũ Hữu Long; Nguyễn An Bình; Nguyễn Minh Hiếu
Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1477
[5]

Tổng hợp thông tin viễn thám trong mô hình quản lý môi trường lưu vực sông Physitel

Trần Minh ý; Nguyễn Hạnh Quyên; Phạm Việt Hoà; Nguyễn Vũ Giang
Tài nguyên và môi trường - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[6]

Đánh giá biến động lớp phủ các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long bằng công nghệ viễn thám - GIS, giai đoạn 2005-2010

Nguyễn Hạnh Quyên; Phạm Việt Hòa; Nguyễn Vũ Giang; Tống Sĩ Sơn; Lê Quang Toan; Nguyễn Thị Quỳnh Trang
Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[7]

Khả năng ứng dụng ảnh vệ tinh độ phân giải trung bình-Modis trong giám sát chất lượng rừng Tây Nguyên

Phạm Việt Hòa; Lê Quang Toan; Vũ Hữu Long; Nguyễn Thị Quỳnh Trang; Tống Sĩ Sơn; Nguyễn Vũ Giang
Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794
[8]

Coupling satellite images and Unmanned Aerial Vehicle Data to Monitor the Exploitation of Open-Pit Mine

Si Son, T., LE, Q. T., TONG, T.-H.-A., NGUYEN, V. G., VU, P. L., & HA, L. T. T.
Journal of the Polish Mineral Engineering Society - Inzynieria Mineralna No 2(46), part 1, p. 291–300 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

Assessment of the impact of local climate zones on fine dust concentrations: A case study from Hanoi, Vietnam

Leen Brusseleers, Vu Giang Nguyen, Kim Chi Vu, Han Huy Dung, Ben Somers, Bruno Verbist
Building and Environment - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Deep Learning Model Development for Detecting Coffee Tree Changes Based on Sentinel-2 Imagery in Vietnam

Quang Toan Le; Kinh Bac Dang; Tuan Linh Giang; Thi Huyen Ai Tong; Vu Giang Nguyen; Thi Dieu Linh Nguyen; Muhammad Yasir
IEEE Access Volume 10 Pages: 109097 - 109107 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Urban flood hazard analysis in present and future climate after statistical downscaling: a case study in Ha Tinh city, Vietnam

T. T. A. Le, N. T. Lan-Anh, V. Daskali, B. Verbist, K. C. Vu, T. N. Anh, Q. H. Nguyen, V. G. Nguyen & P. Willems
Urban Water Journal Volume 18 - Issue 4, 257-274. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

U-Net Convolutional Networks for Mining Land Cover Classification Based on High-Resolution UAV Imagery

T. L. Giang, K. B. Dang, Q. Toan Le, V. G. Nguyen, S. S. Tong and V. -M. Pham
IEEE Access, vol. 8, pp. 186257-186273 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[13]

Primitives as building blocks for constructing land cover maps

David Saah , Karis Tenneson, Ate Poortinga, Quyen Nguyen, Farrukh Chishtie, Khun San Aung, Kel N. Markert, Nicholas Clinton, Eric R. Anderson, Peter Cutter, Joshua Goldstein, Ian W. Housman, Biplov Bhandari, Peter V. Potapov, Mir Matin, Kabir Uddin, Hai N. Pham, Nishanta Khanal, Sajana Maharjan, Walter L. Ellenberg, Birendra Bajracharya, Radhika Bhargava, Paul Maus, Matthew Patterson, Africa Ixmucane Flores-Anderson, Jeffrey Silverman, Chansopheaktra Sovann, Phuong M. Do, Giang V. Nguyen, Soukan
International Journal of Applied Earth Observation and Geoinformation Volume 85 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Linking Earth Observations for Assessing the Food Security Situation in Vietnam: A Landscape Approach

Ate Poortinga, Quyen Nguyen, Karis Tenneson, Austin Troy, David Saah, Biplov Bhandari, Walter L. Ellenburg, Aekkapol Aekakkararungroj, Lan Ha, Hai Pham, Giang Nguyen and Farrukh Chishtie
Frontiers in Environmental Science Volume 7 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

Space Seeds for Asian Future

Muneo TAKAOKI, Sachiko YANO, Naomi MATHERS, Fenny DWIVANY, Rizkita ESYANTI, Thomas DJAMALUDDIN, Mhd Fairos ASILLAM, Farahana KAMARUDIN, Mohammed Selamat MADOM, Sawat TANTIPHANWADI, Nguyen Vu GIANG, Kibo-ABC
TRANSACTIONS OF THE JAPAN SOCIETY FOR AERONAUTICAL AND SPACE SCIENCES, AEROSPACE TECHNOLOGY JAPAN 2014 Volume 12 Issue ists29 Pages Tp_1-Tp_5 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[16]

Viễn thám và GIS trong nghiên cứu sử dụng đất và biến động lớp phủ

Nguyễn Ngọc Thạch, Đinh Thị Bảo Hoa, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Vũ Giang,
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[17]

Mangrove Species Discrimination in Southern Vietnam Based on in-situ Measured Hyperspectral Reflectance

Hoa, P. V.; Giang, N. V.; Binh, N. A.; Hieu, N. M.; Trang, N. T. Q.; Toan, L. Q; Long, V. H.; Ai, T. T. H.; Hong, P. V.; Hai, L. V. H.; Tuan, N. Q.; Hauser, L. T.
International Journal of Geoinformatics Volume 13, No 3 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[18]

Soil Salinity Mapping Using SAR Sentinel-1 Data and Advanced Machine Learning Algorithms: A Case Study at Ben Tre Province of the Mekong River Delta (Vietnam)

Pham Viet Hoa, Nguyen Vu Giang, Nguyen An Binh, Le Vu Hong Hai, Tien-Dat Pham, Mahdi Hasanlou, Dieu Tien Bui
Remote Sensing - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Uncovering the spatio-temporal dynamics of land cover change and fragmentation of mangroves in the Ca Mau peninsula, Vietnam using multi-temporal SPOT satellite imagery (2004–2013)

Leon T.Hauser, GiangNguyen Vu, Binh AnNguyen, EmmaDade, Hieu MinhNguyen, Trang Thi QuynhNguyena, Toan QuangLe, Long HuuVu, Ai Thi HuyenTong, Hoa VietPham
Applied Geography - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[20]

Ứng dụng ảnh vệ tinh phân giải cao trong nghiên cứu môi trường đô thị

Trần Minh Ý, Nguyễn Hạnh Quyên, Nguyễn Vũ Giang và nnk
Tạp chí Địa chính - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[21]

Sử dụng ảnh viễn thám đa thời gian quản lý biến động tài nguyên

Trương Thị Hòa Bình, Trần Minh Ý, Nguyễn Vũ Giang và nnk
Tạp chí chuyên đề Hội Trắc địa và Viễn thám Quốc tế - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[22]

Hà Nội nhìn từ vũ trụ

Trần Mạnh Tuấn, Trần Minh Ý, Nguyễn Vũ Giang
Nhà xuất bản Bản đồ, Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[23]

Integration of Environmental Consideration into Urban Planning

Nguyễn Vũ Giang, Nobukazu Nakagoshi
The 56th Annual Meeting of the Ecological Society of Japan - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[24]

Urban landscape and its reciprocal impacts in Hanoi

Nguyễn Vũ Giang, Nobukazu Nakagoshi
The 57th Annual Meeting of the Ecological Society of Japan - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[25]

Human Influenced Landscape and Land Surface Temperature Patterns in Hanoi, Vietnam

Nguyễn Vũ Giang, Nobukazu Nakagoshi
The 4th EFEAS International Congress proceedings, Korea. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[26]

Đánh giá biến động lớp phủ các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long bằng công nghệ viễn thám – GIS, giai đoạn 2005-2010

Nguyễn Vũ Giang, Nguyễn Hạnh Quyên, Phạm Việt Hòa và nnk
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ VI - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[27]

Ứng dụng các phương pháp phân loại ảnh viễn thám trong công tác quản lý rừng ngập mặn

Nguyễn Vũ Giang
Tạp chí Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[28]

Mangrove forest monitoring using multi - temporal satellite images. Case study in Ngoc Hien, Ca Mau province

Nguyễn Vũ Giang
Đại học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[29]

Địa thông tin - Nguyên lý cơ bản và ứng dụng

Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Việt Hòa, Nguyễn Vũ Giang
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý giám sát lớp phủ rừng Tây Nguyên bằng công nghệ viễn thám đa độ phân giải đa thời gian

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2015; vai trò: Thành viên
[2]

Xây dựng cơ sở dữ liệu và cảnh báo sớm lũ lụt khu vực Hồng Ngự tỉnh Đồng Tháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/10/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tuyến biên giới Việt - Trung trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/01/2019; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ phát triển kinh tế xã hội và du lịch tỉnh Đắk Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS để xây dựng CSDL thổ nhưỡng, tài nguyên đất xây dựng phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội bền vững, ứng dụng thí điểm tại tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[6]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS hỗ trợ quản lý, giám sát và cảnh báo dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[7]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin quản lý, giám sát tài nguyên ở vườn quốc gia và một số khu bảo tồn thiên nhiên khu vực Tây Bắc bằng công nghệ viễn thám và GIS có sử dụng ảnh VNREDSat-1.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu tích hợp dữ liệu viễn thám với điều kiện tự nhiên và đặc điểm sinh thái cây trồng trong phân loại lớp phủ cây cà phê, thí điểm tại huyện Cư M’Gar, tỉnh Đăk Lăk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ phát triển kinh tế xã hội và du lịch tỉnh Đắk Nông.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[10]

Nghiên cứu, đánh giá và phân vùng xâm nhập mặn trên cơ sở công nghệ viễn thám đa tầng, đa độ phân giải, đa thời gian - Ứng dụng thí điểm tại tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[11]

Nghiên cứu tích hợp công nghệ webmap với ảnh cầu 360 độ xây dựng sơ đồ chỉ dẫn cơ quan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên chính
[12]

Điều tra, xây dựng thư viện phổ phản xạ phục vụ công tác điều tra, thành lập bản đồ rừng ngập mặn từ ảnh vệ tinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính
[13]

Ứng dụng tư liệu viễn thám, ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và Hệ thông tin địa lý (GIS) giám sát hiện trạng quá trình sinh trưởng dự báo sản lượng cây cà phê khu vực Tây Nguyên, thí điểm tại địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Thành viên chính
[14]

Xây dựng cơ sở dữ liệu và cảnh báo sớm lũ lụt khu vực Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đồng Tháp
Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Nghiên cứu quy trình và thử nghiệm thành lập mô hình số bề mặt và bình đồ ảnh trực giao từ ảnh máy bay không người lái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS cho quy hoạch và quản lý không gian xanh Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Thành viên
[18]

Ứng dụng viễn thám và GIS phục vụ công tác quy hoạch và phát triển kinh tế xã hội Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Thành viên
[19]

Ứng dụng viễn thám đa thời gian đánh giá biến động quỹ đất than bùn và rừng tràm Vườn quốc gia U Minh Thượng do cháy rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên
[20]

Tích hợp viễn thám rada trong quản lý lũ đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý
Thời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Thành viên
[21]

Tích hợp viễn thám trong quản lý tổng hợp lưu vực sông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Thành viên
[22]

Nghiên cứu các phương pháp nâng cao độ chính xác đo GPS

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên
[23]

Nghiên cứu phương pháp phân loại ngẫu nhiên trong đánh giá biến động lớp phủ rừng khu vực vườn quốc gia Cát Tiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên
[24]

Dự án nghiên cứu biến đổi toàn cầu, mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[25]

Dự án thành lập bản đồ lớp phủ rừng và đánh giá biến động rừng khu vực Nghệ An, Quảng Bình, Cà Mau.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên dự án
[26]

Đánh giá biến động sử dụng đất tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 2004-2005 đến 2009-2010

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên
[27]

Ứng dụng ảnh viễn thám Radar trong quản lý lũ lụt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên
[28]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý giám sát lớp phủ rừng Tây Nguyên bằng công nghệ viễn thám đa độ phân giải, đa thời gian.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình Tây Nguyên 3
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên
[29]

Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu không gian phục vụ quản lý tổng hợp lãnh thổ tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[30]

Đánh giá khả năng ứng dụng các phương pháp phân loại viễn thám trong quản lý rừng ngập mặn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[31]

Phân loại rừng và thành lập bản đồ biến động lớp phủ rừng phục vụ chương trình giảm thiểu phát thải rừng Châu Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm
[32]

Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực Ngọc Hiển, Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[33]

Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực ven biển tỉnh Bến Tre và Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[34]

Đánh giá tính phân mảnh cảnh quan sinh thái rừng ngập mặn bằng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý – Lấy ví dụ khu vực huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[35]

Nghiên cứu chất lượng rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển, Cà Mau bằng ảnh vệ tinh VNREDSAT-1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[36]

Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực Ngọc Hiển, Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[37]

Dự án nghiên cứu biến đổi toàn cầu, mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[38]

Dự án thành lập bản đồ lớp phủ rừng và đánh giá biến động rừng khu vực Nghệ An, Quảng Bình, Cà Mau.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên dự án
[39]

Nghiên cứu các phương pháp nâng cao độ chính xác đo GPS

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên
[40]

Nghiên cứu phương pháp phân loại ngẫu nhiên trong đánh giá biến động lớp phủ rừng khu vực vườn quốc gia Cát Tiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên
[41]

Phân loại rừng và thành lập bản đồ biến động lớp phủ rừng phục vụ chương trình giảm thiểu phát thải rừng Châu Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm
[42]

Tích hợp viễn thám rada trong quản lý lũ đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý
Thời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Thành viên
[43]

Tích hợp viễn thám trong quản lý tổng hợp lưu vực sông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Thành viên
[44]

Ứng dụng ảnh viễn thám Radar trong quản lý lũ lụt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên
[45]

Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS cho quy hoạch và quản lý không gian xanh Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Thành viên
[46]

Ứng dụng viễn thám và GIS phục vụ công tác quy hoạch và phát triển kinh tế xã hội Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Thành viên
[47]

Ứng dụng viễn thám đa thời gian đánh giá biến động quỹ đất than bùn và rừng tràm Vườn quốc gia U Minh Thượng do cháy rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên
[48]

Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu không gian phục vụ quản lý tổng hợp lãnh thổ tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[49]

Đánh giá biến động sử dụng đất tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 2004-2005 đến 2009-2010

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên
[50]

Đánh giá khả năng ứng dụng các phương pháp phân loại viễn thám trong quản lý rừng ngập mặn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[51]

Nghiên cứu chất lượng rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển, Cà Mau bằng ảnh vệ tinh VNREDSAT-1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[52]

Nghiên cứu quy trình và thử nghiệm thành lập mô hình số bề mặt và bình đồ ảnh trực giao từ ảnh máy bay không người lái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm
[53]

Nghiên cứu tích hợp công nghệ webmap với ảnh cầu 360 độ xây dựng sơ đồ chỉ dẫn cơ quan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên chính
[54]

Nghiên cứu tích hợp dữ liệu viễn thám với điều kiện tự nhiên và đặc điểm sinh thái cây trồng trong phân loại lớp phủ cây cà phê, thí điểm tại huyện Cư M’Gar, tỉnh Đăk Lăk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[55]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS hỗ trợ quản lý, giám sát và cảnh báo dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[56]

Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS để xây dựng CSDL thổ nhưỡng, tài nguyên đất xây dựng phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội bền vững, ứng dụng thí điểm tại tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[57]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin quản lý, giám sát tài nguyên ở vườn quốc gia và một số khu bảo tồn thiên nhiên khu vực Tây Bắc bằng công nghệ viễn thám và GIS có sử dụng ảnh VNREDSat-1.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên chính
[58]

Nghiên cứu, đánh giá và phân vùng xâm nhập mặn trên cơ sở công nghệ viễn thám đa tầng, đa độ phân giải, đa thời gian - Ứng dụng thí điểm tại tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[59]

Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[60]

Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực ven biển tỉnh Bến Tre và Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[61]

Ứng dụng tư liệu viễn thám, ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và Hệ thông tin địa lý (GIS) giám sát hiện trạng quá trình sinh trưởng dự báo sản lượng cây cà phê khu vực Tây Nguyên, thí điểm tại địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước - Chương trình KHCN Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Thành viên chính
[62]

Đánh giá tính phân mảnh cảnh quan sinh thái rừng ngập mặn bằng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý – Lấy ví dụ khu vực huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[63]

Điều tra, xây dựng thư viện phổ phản xạ phục vụ công tác điều tra, thành lập bản đồ rừng ngập mặn từ ảnh vệ tinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính