Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1491501
TS Vũ Mạnh Quyết
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Văn Đạo; Vũ Mạnh Quyết Khoa học Đất - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
| [2] |
Applying machine leaning to produce Soil Organic Carbon Stock map of Vietnam Vu Manh Quyet , Nguyen Dan Tri , Tran Minh Thu, Tran Minh TienThe 16th International Conference (ESAFS2024), 26-29 March 2024, Thai Nguyen University, Thai Nguyen City, Vietnam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Vu, M.Q., Wassmann, R Poster tại Hộ nghị Nghiên cứu Lúa Quốc tế lần thứ 28, 8 – 12 tháng 11, 2010, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Agroforestry Suitability Mapping for the Northwest provinces of Vietnam. Vu, M.Q., Nguyen, D.T.Poster presented at the International Tropical Agriculture Conference (TropAg2019), November 11-13, 2019, Brisbane, Australia. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Vũ Mạnh Quyết, Nguyễn Dân Trí, Trần Thị Minh Thu Kỷ yếu Hội nghị Khoa học “Ứng dụng GIS toàn quốc 2017- An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu”, NXB Khoa học và Công nghệ. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Yếu tố hạn chế về tính chất hóa học của đất xám bạc màu đối với cây hồ tiêu tỉnh Bình Phước Vũ Mạnh Quyết, Nguyễn Văn ĐạoTạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn 445, 27-35 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Văn Đạo, Vũ Mạnh Quyết Tạp chí Khoa học Đất 70: 90-96 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Đánh giá thoái hóa đất đai dựa trên năng suất sinh khối cho vùng Hạ lưu sông Mê Kông. Vũ Mạnh QuyếtNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Bùi Hữu Đông, Vũ Mạnh Quyết, Lương Đức Toàn, Trương Xuân Cường (2009). Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 4 (13). - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Witt, C., Yen, B.T., Vu, M.Q., Tran, M. T., Pasuquin, J.M., Buresh R.J., and Dobermann, A. Better Crops with Plant Food 91(3): 28-31 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Vũ Mạnh Quyết Tạp chí Khoa học đất 27: 124-132. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Đặc điểm tài nguyên đất nông nghiệp vùng miền núi Tây Bắc Trần Minh Tiến, Hoàng Trọng Quý, Lương Đức Toàn, Trần Thị Minh Thu, Vũ Mạnh QuyếtTạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn 14 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Vũ Mạnh Quyết Tạp chí Khoa học đất 45, 98-103. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [14] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Bao Le, Q.; Scholz, R.W.; Seidl, R.; Vu, Q.M.; Tran, T.M. In: Seppelt, R., Voinov, A.A., Lange, S., Bankamp, D. (Eds.), 2012 International Congress on Environmental Modelling and Software: Managing Resources of a Limited Planet. International Environmental Modelling and Software Society (iEMSs), Leipzig, Germany, pp. 1-8. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Manh Quyet Vu; Quang Bao Le; Roland W. Scholz; Paul L.G. Vlek 2012 IEEE International Geoscience and Remote Sensing Symposium, Munich, Germany, 2012, pp. 6220-6223, doi: 10.1109/IGARSS.2012.6352679. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Mối quan hệ giữa tính chất đất và hình thái, chất lượng quả nhãn lồng Hưng Yên Vũ Thị Hồng Hạnh, Trần Minh Tiến, Vũ Mạnh QuyếtTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam số 5/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Vũ Mạnh Quyết, Nguyễn Dân Trí Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, Tập 15, số 11b, 94-100 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Quan hệ giữa chất lượng đất với hình thái và chất lượng quả lòn bon tại Quảng Nam Vũ Mạnh Quyết, Hoàng Trọng QuýTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 12 (97), 92-96. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Assessment of the Biomass Productivity Decline in the Lower Mekong Basin. Vu, M.Q., Lakshmi, V., Bolten, J.Remote Sensing, 11/2019, 11(23):2796 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Vu, M.Q., Le, Q.B., Frossard, E., Vlek, P.L.G. Land Use Policy 36, 605 - 617. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Vu, M.Q., Le, Q.B., Vlek, P.L.G. Global and Planetary Change 121, 64-77. DOI: 10.1016/j.gloplacha.2014.07.007 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Vũ Mạnh Quyết Khoa học đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
| [1] |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất nông nghiệp vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2015; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện: 01/09/2015 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Kon Tum Thời gian thực hiện: 01/07/2020 - 01/07/2022; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu thực trạng độ phì nhiêu và giải pháp sử dụng hợp lý đất xám bạc màu vùng Đông Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nghiên cứu thực trạng độ phì nhiêu và giải pháp sử dụng hợp lý đất xám bạc màu vùng Đông Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Lai Châu Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Trưởng nhóm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hưng Yên Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Xây dựng và quản lý chỉ dẫn địa lý “Hưng Yên” cho sản phẩm Nhãn lồng của tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hưng YênThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Điều tra, đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp, đề xuất bố trí cây trồng hợp lý tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hưng YênThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất nông nghiệp vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp Nhà nước, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Hệ thống phân tích và quy hoạch sử dụng đất trong SysNet (LUPAS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Wageningen UR - Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế (IRRI)Thời gian thực hiện: 2000 - 2002; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nghiên cứu CGIAR 7: Biến đổi khí hậu, nông nghiệp và an ninh lương thực (CCAFS) Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khoa Đất và sử dụng Đất đai, ĐH, ALTERRA, ĐH WAGENINGEN UR Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Hướng dẫn quản lý đất và dinh dưỡng ASEAN, Hệ thống nông nghiệp bền vững ASEAN (SAS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức (GIZ)Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chuyên gia chính |
| [18] |
Hỗ trợ phát triển chiến lược và kế hoạch hành động về sức khỏe đất quốc gia (TCP/VIE/3901) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc (FAO)Thời gian thực hiện: 2022 - 2026; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sáng kiến Hợp tác Nông nghiệp và Lương thực Châu Á (AFACI) Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chuyên gia chính |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sáng kiến Hợp tác Nông nghiệp và Lương thực Châu Á (AFACI) Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Chuyên gia chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Úc (ACIAR) -Tổ chức nghiên cứu Nông Lâm quốc tế (ICRAF) Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Trưởng nhóm |
| [22] |
Ứng dụng GIS và Viễn thám để Đánh giá Thoái hóa Đất đai vùng Hạ lưu sông Mê Kông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa KỳThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
