Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.556652
TS Hà Thị Hòa
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông Lâm thuộc Đại học Thái Nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
SINH KẾ CỦA NÔNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TỨC TRANH, HUYỆN PHÚ LƯƠNG, TỈNH THÁI NGUYÊN Nguyen Van Tam, Tran Nho Huong, Ha Thi Hoa, Bui Thi Minh Ha, Doan Thi Mai, Nguyen Duc LuongTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [2] |
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN Dưỡng Ngô Văn, Tâm Nguyễn Văn, Hòa Hà Thị, Hưởng Trần NhoTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Lựa chọn thời vụ cho giống lúa nếp cẩm Khẩu Xiên Păn tại huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng Hà Thị Hòa; Nguyễn Văn Tâm; Trần Thị NgọcTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [4] |
Phạm Văn Chung; Nguyễn Văn Tâm; Hà Thị Hòa Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [5] |
Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Nguyễn Hữu Khuyến; Nguyễn Văn Tâm; Hà Thị HòaTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [6] |
Nguyễn Văn Tâm; Hà Thị Hòa; Trần Thị Ngọc; Nông Thị Tuyến Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [7] |
Hoàng Văn Cầm; Nguyễn Văn Tâm; Hà Thị Hòa; Trần Thị Ngọc Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [8] |
Integrated Crop Management of Corn Nguyen Van Tam, Ha Thi Hoa, Bui Thi Minh Ha, Dong Thi Linh Chi, Nguyen Thi ThaoTraining Handbook, funded by CONEMUND Vietnam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Promoting Indigenous Knowledge and Good Practices in Climate Change Adaption Ha Thi Hoa and othersHandbook, ADC - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Sổ tay hướng dẫn phát triển mô hình nông nghiệp sinh thái gắn với phát triển du lịch Nguyễn Văn Tâm, Hà Thị HòaNhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Thế Hùng, Lê Sỹ Lợi, Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Viết Hưng, Nguyễn Thị Mai Thảo,
Phạm Thị Thu Huyền1 Phạm Quốc Toán, Hà Thị Hòa, Hà Duy Trường, Nguyễn Thị Lân Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Lê Sỹ Lợi, Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Viết Hưng, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thị Mai Thảo,
Phạm Thị Thu Huyền, Phạm Quốc Toán, Hà Thị Hòa, Hà Duy Trường, Nguyễn Thị Lân Tạp chí khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Giáo Trình Phân tích Sinh kế nông thôn Nguyễn Văn Tâm, Lê Thị Hồng Phương, Hà Thị Hòa, Bùi Thị Minh Hà, Vũ Thị HiềnNXB Bách Khoa Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Using Indigenous Knowledge in Agroecological and climate change resilience practices, Ho Ngoc Son, Ha Thi Hoa, Dong Thi Linh Chi, Luu Van Thanh, Vu Dam HungAgricultural Publishing House, Reference book - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Hà Thị Hoa, Trần Văn Điển Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 12: 12-18 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Phân tích chuỗi giá trị qua kênh tiêu thụ của Sơn Trà, tỉnh Yên Bái Hà Thị Hòa, Hồ Ngọc SơnTạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên; 172(12/2): 219-224 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Phát triển sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm cây Sơn Trà tại huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái Hà Thị Hòa, Hồ Ngọc SơnTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 10, 2017: 138-146 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Văn Tâm, Hà Thị Hòa, Bùi Thị Minh Hà, Lê Thị Hoa Sen, Đặng Thị Hương Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên.(3), 143-147. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Sinh kế của hộ nông dân xã Túc Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên Nguyễn Văn Tâm, Trần Nho Hưởng, Hà Thị Hòa, Bùi Thị Minh Hà, Đoàn Thị Mai, Nguyễn Đức LươngTạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Quốc gia, 225(07), 21-28 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nông nghiệp Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên Ngô Văn Dưỡng, Nguyễn Văn Tâm, Hà Thị Hòa, Trần Nho Hưởng.Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 225(03), 210-218 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Giải pháp huy động nguồn lực cộng đồng trong xây dựng nông thôn mới tại huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn Nguyễn Văn Tâm, Hà Thị Hòa, Trần Thị NgọcTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Việt Nam, 8, 244-251 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Lựa chọn thời vụ gieo trồng lúa nếp tím Khau Xien Păm tại huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng Hà Thị Hòa, Nguyễn Văn Tâm, Trần Thị NgọcTạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên 228(09): 29 – 36. DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.7072 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Phạm Văn Chung, Nguyễn Văn Tâm, Hà Thị Hòa. TNU, Tạp chí Khoa học và Công nghệ. DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.7068 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Hà Thị Hòa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số đặc biệt, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, tập 11.2025 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Đánh giá ban đầu các giống hoa anh đào nhập nội trong năm 2023 Hà Thị Hòa, Hoang Thi Bích ThảoTNU Journal of Science and Technology 229(13): 173 - 180 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyễn Văn Tâm, Hà Thị Hòa, Trần Thị NGọc, Nông Thị Tuyến TNU Journal of Science and Technology 229(08): 320 – 324 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Aaron Kingsbury, Ngoc Son Ho, Hoa Thi Ha, and Huong Thi Thu Kieu. Int. Jrnl. of Soc. of Agr. & Food, 2022, Vol. 28, No. 2, pp. 23-39, https://doi.org/10.48416/ijsaf.v28i2.481 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Ha Thi Hoa, Chun-Li Wang and Chong Ho Wang Mycobiology; 43: 423-434 (SCI).doi: 10.5941/MYCO.2015.43.4.423 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Ha Thi Hoa and Chun-Li Wang Mycobiology; 43: 14-23 (SCI), https://doi.org/10.5941/MYCO.2015.43.1.14 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Ho Ngoc Son, Aaron Kingsbury and Ha Thi Hoa Agroecology and Sustainable Food Systems, DOI: 10.1080/21683565.2020.1829777. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Ha Thi Hoa, Ho Ngoc Son, A. Kingsbury, Dong Thi Linh Chi, Nguyen Van Tam, and Duong Phan. Indian Journal of Traditional Knowledge, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyen Van Tam, Ha Thi Hoa, Aaron Kingsbury Agroecology and Sustainable Food Systems, DOI:10.1080/21683565.2025.2501066 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Phát triển mô hình nông nghiệp sinh thái gắn với phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Cao BằngThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu di cư và hòa nhập xã hội của nhóm thanh niên dân tộc thiểu số tại các khu công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/02/2020 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên Minh Châu Âu Thông qua AlmaLaurea Interuniversity Consortium (ALMALAUREA) Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Giám đốc dự án |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên Thời gian thực hiện: 2025 - 2028; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lạng Sơn Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Nông nghiệp bền vững SAN Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Công cụ đánh giá đa dạng sinh học Cà phê – Thích ứng với điều kiện Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức 4C, ĐứcThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Giám đốc dự án |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Điện Biên Thời gian thực hiện: 2025 - 2028; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Phát triển mô hình nông nghiệp sinh thái gắn với phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Cao BằngThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì đề án |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng Thời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2020 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt nam ( Đề tài cấp nhà nước) Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ ÚC thông qua chương trình GREAT Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Điều phối viên dự án |
| [17] |
Quản lý đất rừng bền vững ở vùng nghèo đói cao tại tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CARE quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Giám đốc dự án |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh học tập nông nghiệp sinh thái ở Đông Nam Á (AliSEA) Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Nghiên cứu hành động tham gia của nữ quyền về công lý khí hậu cho các nhóm dân tộc thiểu số Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: the Asia Pacific Forum on Women, Law, and Development (APWLD).Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Giám đốc dự án |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Asia Pacific Network for Global Change Research (APN), Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính Phủ ÚC thông qua tổ chức CARE quốc tế tại Việt Nam, SNV và Oxfam. Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Giám đốc dự án |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tiny Beam Fund, USA Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Giám đốc dự án |
| [23] |
Nâng cao vị thế kinh tế cho phụ nữ dân tộc thiểu số thông qua phát triển hệ thống thị trường gạo đặc sản tại tỉnh Sơn La (WE4EM) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ ÚC thông qua chương trình GREATThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Điều phối viên dự án |
| [24] |
Chương trình cung ứng có trách nhiệm cho rau và gia vị (RSP): Triển khai cho các công ty hạt tiêu đen Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Nông nghiệp bền vững SANThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Công cụ đánh giá đa dạng sinh học Cà phê – Thích ứng với điều kiện Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức 4C, ĐứcThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Giám đốc dự án |
| [26] |
Giảm thiểu tác động của sản xuất thịt công nghiệp để hỗ trợ phụ nữ dân tộc thiểu số và chăn nuôi gà truyền thống quy mô nhỏ của họ ở khu vực miền núi phía bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tiny Beam Fund, USAThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Giám đốc dự án |
| [27] |
Nâng cao quyền năng kinh tế cho phụ nữ thông qua nâng cao chuỗi giá trị nông nghiệp (WEAVE): Nghiên cứu điển hình về chuỗi giá trị chuối của tỉnh Bắc Kạn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính Phủ ÚC thông qua tổ chức CARE quốc tế tại Việt Nam, SNV và Oxfam.Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Giám đốc dự án |
| [28] |
Nghiên cứu bảo tồn, khai thác và phát triển giống chè trung du xanh tại Thái Nguyên và một số tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao hàm lượng pectin và một số hoạt chất ảnh hưởng tới chất lượng của thạch đen trồng trên đất ruộng tại tỉnh Lạng Sơn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lạng SơnThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [30] |
Nghiên cứu hành động tham gia của nữ quyền về công lý khí hậu cho các nhóm dân tộc thiểu số Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: the Asia Pacific Forum on Women, Law, and Development (APWLD).Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Giám đốc dự án |
| [31] |
Nghiên cứu, bảo tồn, phục tráng và phát triển giống lúa nếp cẩm bản địa (Khẩu xiên Păn) tại huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Cao BằngThời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Quản lý đất rừng bền vững ở vùng nghèo đói cao tại tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CARE quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Giám đốc dự án |
| [33] |
Sử dụng kiến thức bản địa để tăng cường khả năng phục hồi của cộng đồng trước biến đổi khí hậu ở vùng núi Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Asia Pacific Network for Global Change Research (APN),Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [34] |
Thúc đẩy các hoạt động canh tác hữu cơ và thích ứng với biến đổi khí hậu dựa trên kiến thức bản địa ở vùng núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh học tập nông nghiệp sinh thái ở Đông Nam Á (AliSEA)Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [35] |
Trao quyền cho học sinh dân tộc thiểu số tại Việt Nam (EMSIV) -101128556 — EMSIV — ERASMUS-EDU-2023-CBHE Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên Minh Châu Âu Thông qua AlmaLaurea Interuniversity Consortium (ALMALAUREA)Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Giám đốc dự án |
| [36] |
Xây dựng mô hình thí điểm nông nghiệp xanh gắn với phát triển du lịch mang đậm bản sắc văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện BiênThời gian thực hiện: 2025 - 2028; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [37] |
Xây dựng mô hình thí điểm nông nghiệp xanh gắn với phát triển du lịch mang đậm bản sắc văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Điện BiênThời gian thực hiện: 2025 - 2028; vai trò: Thành viên chính |
| [38] |
Xây dựng mô hình thí điểm phát triển kinh tế nông nghiệp sáng tạo gắn với du lịch nhằm thu hút khách góp phần nâng cao đời sống cho người dân Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Bắc KạnThời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [39] |
Đề án: Phát triển sản xuất nâng cao chất lượng cuộc sống vùng đồng bào dân tộc thiểu số huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND huyện Hải Hà, tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì đề án |
