Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.24451

TS Dương Thị Hạnh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học công nghệ Năng lượng và Môi trường - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ Ô NHIỄM, NGUỒN PHÁT THẢI VÀ RỦI RO SỨC KHỎE PHƠI NHIỄM KIM LOẠI TRONG BỤI PM2.5 Ở MỘT SỐ KHU VỰC Ở HÀ NỘI

Nguyễn Thị Phương Mai, Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Phương Nhung, Dương Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ngọc Ánh
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[2]

HÀM LƯỢNG VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO SỨC KHOẺ TỚI CON NGƯỜI CỦA HYDROCARBON THƠM ĐA VÒNG (PAHs) TRONG BỤI TRONG NHÀ TẠI HÀ NỘI

Trinh Thu Ha, Truong Anh Dzung, Nguyen Khanh Linh, Nguyen Thi Thu Phuong, Duong Thanh Anh, Nguyen Viet Toan, Nguyen Quynh Hoa, Tran Thi Thu Lan, Duong Thi Hanh
Tạp chí Khoa học & Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[3]

NGHIÊN CỨU MỨC ĐỘ Ô NHIỄM VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO ĐỐI VỚI SỨC KHỎE CON NGƢỜI CỦA CÁC PHTHALATE ESTERS TRONG BỤI KHÔNG KHÍ (PM2.5 VÀ SPM) TẠI MỘT SỐ KHU VỰC ĐÔ THỊ HÀ NỘI, VIỆT NAM

Nguyễn Trần Dinh, Dương Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Trần Điện
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

A preliminary investigation of occurrence of pharmaceuticals and personal care products in total suspended particulate matter in Ha Noi, Viet Nam

Nguyen Hai Doan, Kiwao Kadokami, Vu Le Minh, Hanh Thi Duong
Vietnam Journal of Science and Technology, 62 (3), 530-538 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Investigation of Urinary Metabolites of Organophosphate Esters in Hanoi, Vietnam Assesessment Exposure and Estimated Daily Intake

Ha Thu Trinh, Dung Anh Truong, Hanh Thi Duong, Thuy Minh Bui, Minh Tue Thi Hoang, Phuong Thu Thi Nguyen, Cuc Thi Dinh, Tuyen Van Nguyen, Lan Thu Thi Tran, Nga Thanh Thi Nguyen, Giang Truong Le
Archives of Environmental Contamination and Toxicology, 86, 335–345 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Occurrence and human exposure risk assessment of brominated and organophosphate flame retardants in indoor dust in Ha Noi, Viet Nam

Hoang Thi Tue Minh, Duong Thi Hanh, Phan Quang Thang, Trinh Thu Hà
Vietnam Journal of Science and Technology, 61 (4) 666-680 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[8]

Occurrence and risk of human exposure to organophosphate flame retardants in indoor air and dust in Hanoi, Vietnam

Minh Tue Thi Hoang, Giang Truong Le, Kadokami Kiwao, Hanh Thi Duong, Trung Quang Nguyen, Thang Quang Phan, Minh Quang Bui, Dung Anh Truong, Ha Thu Trinh
Chemosphere, 328, 138597 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Occurrence and ecological risk assessment of organophosphate esters in surface water from rivers and lakes in urban Hanoi, Vietnam

Dung Anh Truong, Ha Thu Trinh, Giang Truong Le, Thang Quang Phan, Hanh Thi Duong, Thien Thanh Lam Tran, Trung Quang Nguyen, Minh Tue Thi Hoang, Tuyen Van Nguyen
Chemosphere, 331, 138805 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Effect of pH, Dissolved Organic Carbon, and Sodium Dodecyl Sulfate to Degradation of Fenobucarb Insecticide in Paddy Soil-Water System

Ha Thu Trinh, Giang Truong Le, Yen Hai Dao, Hanh Thi Duong, Mai Thi Dang & Bjarne W. Strobel
Soil and Sediment Contamination: An International Journal - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

Primary investigation of Polybrominated Diphenyl Ethers (PBDEs) in sediment from West lake (Hanoi, Vietnam) and assessment of the ecotoxicological risks from PBDEs

Dung Anh Truong, Hanh Thi Duong, Minh Le Vu, Ha Thu Trinh, Mai Phuong Thi Nguyen
Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chất hoạt động bề mặt đến sự phân hủy thuốc trừ sâu fenobucarb trong đất

Trinh Thu Ha, Dinh Thi Cuc, Le Truong Giang, Pham Ha Phuong, Duong Thi Hanh
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Heavy metal in flooded paddy soil in central Vietnam

Ha Thu Trinh, Cuc Thi Dinh, Hanh Thi Duong, Giang truong Le
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

Tối ưu hóa qui trình chiết tách chất chống cháy cơ phốt pho ở mẫu bụi trong nhà và phân tích trên sắc ký khí kết nối khối phổ (GC/EI-MS)

Lê Trường Giang, Trịnh Thu Hà, Hoàng Thị Tuệ Minh, Dương Thị Hạnh
Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

Tầm soát các hóa chất bảo vệ thực vật trong đất ruộng lúa bị ngập lụt ở miền Trung Việt Nam

Lê Trường Giang, Trịnh Thu Hà, Dương Thị Hạnh
Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Preliminary study on the occurrence of fungicides and herbicides in the air particulate matter in a residential area of Hanoi

Tran Dung Nguyen, Trinh Thu Ha, Vu Le Minh, Duong Thi Hanh
Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

Bước đầu nghiên cứu hiện trạng hóa chất diệt côn trùng trong bụi không khí tại khu vực nội đô của Hà Nội

Dương Thị Hạnh, Trịnh Thu Hà, Nguyễn Ngọc Long
Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[18]

Analytical method for brominated flame retardants in indoor dust

Trinh Thu Ha, Hoang Quoc Anh, Le Truong Giang, Pham Quoc Trung, Truong Anh Dung, Nguyen Van Tuyen, Duong Thi Hanh
Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

A pilot study of the determination of organophosphate flame retardants in indoor air

Minh Tue Thi Hoang, Hanh Thi Duong, Giang Truong Le, Ha Thu Trinh
Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

The amount and speciation of trace elements transported from rice field to canal during a flooding event

Ha Thu Trinh, Hanh Thi Duong, Ann-Chiristin Struwe-Voscul, Bjarne W. Strobel, Le Truong Giang
Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[21]

Chuyển tải tổng chất rắn lơ lửng và chất rắn hòa tan trong nước lụt trên ruộng lúa ở Thanh Hóa, miền Trung Việt nam

Trịnh Thu Hà, Lê Trường Giang, Dương Thị Hạnh
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[22]

Sediment contamination with polybrominated diphenyl ethers and alternative brominated flame retardants: case study in urban lakes of Hanoi, Vietnam

Anh Quoc Hoang, Hanh Thi Duong, Ha Thu Trinh, Kiwao Kadokami, Shin Takahashi
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Occurrence, potential sources, and risk assessment of pharmaceuticals and personal care products in atmospheric particulate matter in Hanoi, Vietnam

Hanh Thi Duong, Kiwao Kadokami, Dung Tran Nguyen, Ha Thu Trinh, Nguyen Hai Doan, Hazuki Mizukawa, Shin Takahashi
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Spatial and temporal variations of the PM2.5 concentrations in Hanoi metropolitan area, Vietnam, during the COVID-19 lockdown

Quang Tran Vuong, Sung-Deuk Choi, Vuong Thu Bac, Hoang Minh Thang, Nguyen Thi Hue, Tran Thu Lan, Duong Thi Hanh, Trinh Van Tuyen & Phan Quang Thang
International Journal of Environmental Analytical Chemistry - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Contamination status, emission sources, and human health risk of brominated flame retardants in urban indoor dust from Hanoi, Vietnam: the replacement of legacy polybrominated diphenyl ether mixtures by alternative formulations

Minh Tue Thi Hoang, Hoang Quoc Anh, Kiwao Kadokami, Hanh Thi Duong, Ha Mai Hoang, Tuyen Van Nguyen, Shin Takahashi, Giang Truong Le, Ha Thu Trinh
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Occurrence and risk assessment of herbicides and fungicides in atmospheric particulate matter in Hanoi, Vietnam

Hanh Thi Duong, Nguyen Hai Doan, Ha Thu Trinh, Kiwao Kadokami
Science of Total Environment - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Comprehensive Study of Organic Micropollutants in Flooded Paddy Soils in Central Vietnam: Levels, Pollution Pathways and Sources

Ha Thu Trinh, Hanh Thi Duong, Bjarne W. Strobel & Giang Truong Le
Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[28]

Các chất chống cháy xuất hiện, tồn tại ở môi trường khí trong nhà

Lê Trường Giang, Dương Thị Hạnh, Trịnh Thu Hà
NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Nguy cơ ô nhiễm môi trường của một số nhóm chất hữu cơ

Dương Thị Hạnh, Lê Trường Giang, Trịnh Thu Hà
NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

Comprehensive study of insecticides in atmospheric particulate matter in Hanoi, Vietnam: Occurrences and human risk assessment

Nguyen Hai Doan, Hanh Thi Duong, Ha Thu Trinh, Yoshinari Tanaka, Kiwao Kadokami
Chemosphere - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[31]

Screening and analysis of a thousand organic micro-pollutants in air particles in Hanoi, Vietnam

Hanh Duong Thi, Ha Thu Trinh, Phan Quang Thang, Kiwao Kadokami
27th Symposium on Environmental Chemistry - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Xử lý COD và độ màu của nước thải dệt nhuộm bằng phương pháp keo tụ kết hợp với nano Fe0

Tô Thị Hà My, Phạm Thị Thúy Hằng, Lê Thị Thảo, Nguyễn Trung Dũng, Dương Thị Hạnh
Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[33]

Hiện trạng ô nhiễm của phthalate trong bụi không khí tại một số khu vực ở Hà Nội và bước đầu đánh giá sự phơi nhiễm của DEHP với sức khỏe con người

Truong Anh Dung, Hanh Thi Duong, Bui Quoc Lap
Tạp chí khoa học kĩ thuật thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[34]

Application of an automated identification and quantification system with a GC/MS database (AIQS-DB) for simultaneous analysis of phthalate esters and sterols in air particles

Truong Anh Dung, Ha Thu Trinh, Hanh Thi Duong, Nguyen Tran Dung
Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Target screening analysis of 970 semi-volatile organic compounds adsorbed on atmospheric particulate matter in Hanoi, Vietnam

Hanh Thi Duong, Kiwao Kadokami, Ha Thu Trinh, Thang Quang Phan, Giang Truong Le, Dung Trung Nguyen, Thao Thanh Nguyen, Dien Tran Nguyen
Chemosphere - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[36]

Optimization of ultrasonication extraction for determination of 16 polycyclic aromatic hydrocarbons in air particle

Hanh Thi Duong, Ha Thu Trinh, Phan Quang Thang, Nguyen Trung Dung, Nguyen Tran Dien
Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[37]

Gas emissions and mutagenic effects of diesel and biodiesel fuels

Phan Quang Thang, Dao Thi Phuong, Doan Thi Lien, Nguyen Thanh Thao, Hanh Thi Duong
Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[38]

Pesticide and element release from a paddy soil in central Vietnam: Role of DOC and oxidation state during flooding

Ha Thu Trinh, Hanh Thi Duong, Giang Truong Le, Helle Marcussen, Bjarne W. Strobel
Geoderma - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[39]

Simultaneous effect of dissolved organic carbon, surfactant, and organic acid on the desorption of pesticides investigated by response surface methodology

Ha Thu Trinh, Hanh Thi Duong, Thao Thi Ta, Hoang Van Cao, Bjarne W. Strobel, Giang Truong Le
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[40]

Screening analysis of a thousand micro-pollutants in Vietnamese rivers

Duong Thi Hanh, Kiwao Kadokami, Naoki Matsuura and Nguyen Quang Trung
Southeast Asian Water Environment 5. IWA Publishing - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[41]

Ứng dụng phần mềm AIQS-DB phan tích các hợp chất hữu cơ trong nước thải chăn nuôi lơn tại tỉnh Bắc Giang

Nguyễn Thanh Thảo, Dương Thị Hạnh, Lê Trung Việt và Nguyễn Quang Trung
Tạp chí phân tích Hóa Lý Sinh - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[42]

Screening of inorganic and organic contaminants in floodwater in paddy fields of Hue and Thanh Hoa in Vietnam

Ha Thu Trinh, Helle Marcussen, Hans Christian B. Hansen, Giang Truong Le, Hanh Thi Duong, Nguyen Thuy Ta, Trung Quang Nguyen, Soren Hansen, Bjarne W. Strobel
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[43]

Screening of 1300 organic micro-pollutants in groundwater from Beijing and Tianjin, North China

Lingxiao Kong, Kiwao Kadokami, Hanh Thi Duong, Hong Thi Cam Chau
Chemosphere - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[44]

Occurrence of 1153 organic micropollutants in the aquatic environment of Vietnam

Hong Thi Cam Chau, Kiwao Kadokami, Hanh Thi Duong, Kong Lingxiao, Trung Quang Nguyen, Thao Thanh Nguyen
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[45]

Đánh giá dư lượng sterol và các chất có nguồn gốc từ sản phẩm chăm sóc sức khỏe trong nước sông tại Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh bằng hệ thống cơ sở dữ liệu định tính, định lượng tự động tích hợp trên GC-MS

Nguyen Thanh Thao, Duong Thi Hanh, Nguyen Quang Trung
Kỉ yếu hội nghị môi trường toàn quốc lần thứ 5; Tổng cục Môi trường. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[46]

Screening analysis of a thousand micro-pollutants in Vietnamese Rivers.

Duong Thi Hanh, Kiwao Kadokami, Nguyen Quang Trung
International Joint Symposium on Pollution Mitigation and Sustainable Regional, Danang, Vietnam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[47]

Monitoring of 1300 organic micro-pollutants in surface waters from Tianjin, Northern China

Lingxiao Kong, Kiwao Kadokami, Shaopo Wang, Hanh Thi Duong, Hong Thi Cam Chau
SETAC North America 36th Annual Meeting, Salt Lake City, USA - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[48]

Monitoring of 1300 organic micro-pollutants in surface waters from Tianjin, Northern China

Lingxiao Kong, Kiwao Kadokami, Shaopo Wang, Hanh Thi Duong, Hong Thi Cam Chau
24th Symposium on Environmental Chemistry, Sapporo, Japan - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[49]

Screening and analysis of 940 organic micro-pollutants in groundwaters in Hanoi and Ho Chi Minh City, Vietnam

Duong Thi Hanh, Kiwao Kadokami, Katayama Shinsuke, Trung Quang Nguyen
24th Symposium on Environmental Chemistry, Sapporo, Japan - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[50]

Screening analysis of a thousand organic micro-pollutants in environmental waters in Vietnam

Hanh Thi Duong, Kiwao Kadokami
4th Young Environmental Scientist Meeting, Petnica, Science Center, Serbia. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[51]

Monitoring of semi-volatile organic contaminants in surface waters from Tianjin, North China

Lingxiao Kong, Kiwao Kadokami, Duong Thi Hanh, Chau Thi Cam Hong.
9th SETAC Asia/Pacific, Conference, Adelaide, Australia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[52]

Occurrence and Risk Assessment of 278 Water-soluble Chemicals in Vietnamese River Water

Hong Thi Cam Chau, Hanako Shirasaka, Yusuke Yoshida, Tomomi Ifuku, Hanh Thi Duong, Trung Quang Nguyen, Thao Thanh Nguyen and Kiwao Kadokami
9th SETAC Asia/Pacific Conference, Adelaide, Australia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[53]

Detailed Survey on Pollution by Perfluorinated Compounds in Environmental Waters in Vietnam

Duong Thi Hanh, Hanako Shirasaka, Kiwao Kadokami, Rento Hidaka, Hong Thi Cam Chau, Lingxiao Kong, Trung Quang Nguyen and Thao Thanh Nguyen
9th SETAC Asia/Pacific Conference, Adelaide, Australia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[54]

Occurrence of Micro-Pollutants in Wastewater Effluents from Biogas Digester – Health Risk Assessment

Le Thi Phuong Hong, Duong Thi Hanh, Chau Thi Cam Hong, Pham Duc Phuc, Nguyen Viet Hung, Kiwao Kadokami, Yoshiharu Shirane
23rd Symposium on Environmental Chemistry, Kyoto, Japan - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[55]

Occurrence of 940 organic micro-pollutants in environment waters in Hanoi, Vietnam

Hanh Thi Duong, Kiwao Kadokami, Naoki Matsuura, Shinsuke Katayama, Hong Thi Cam Chau and Trung Quang Nguyen.
SETAC Europe 24th Annual Meeting, Basel Switzerland - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[56]

Screening Analysis of 946 Organic Micro-pollutants in groundwater in Hanoi, Vietnam

Shinsuke Katayama, Kiwao Kadokami, Hanh Thi Duong.
The 48th Annual Conference of Japan Society on Water Environment, Sendai, Japan - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[57]

Target and Screening Analysis of 1000 Substances in Sediments in Tokyo Bay, Japan

Shuangye Pan, Kadokami Kiwao, Li Xuehua, Duong Thi Hanh, Toshihiro Horiguchi
The 33th International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants – Dioxin, Daegu, Korea. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[58]

Occurrence of 185 organic micro-pollutants in river sediments from Vietnam.

Duong Thi Hanh, Matsuura Naoki, Nguyen Quang Trung, Kadokami Kiwao.
The 33th International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants – Dioxin, Daegu, Korea. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[59]

Surveying on Perfluorinated Compounds in River in Japan, China and Vietnam

Shirasaka Hanako, Chau Thi Cam Hong, Duong Thi Hanh, Nguyen Quang Trung, Xehua Li, Chen Jingwen, Kadokami Kiwao
22nd Symposium on Environmental Chemistry,Tokyo, Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[60]

Rapid automated identification and quantification of organic micro-pollutants in Vietnamese river using liquid chromatography-time of flight-mass spectrometry with an accurate mass database

Chau Thi Cam Hong, Shirasaka Hanako, Duong Thi Hanh, Nguyen Quang Trung, Kadokami Kiwao.
22nd Symposium on Environmental Chemistry, Tokyo, Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[61]

Occurrence of a thousand of organic micro-pollutants in river sediments in Vietnam

Duong Thi Hanh, Kiwao Kadokami, Naoki Matsuura, Nguyen Quang Trung.
22nd Symposium on Environmental Chemistry, Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[62]

Screening analysis of a thousand micro-pollutants in Vietnamese Rivers.

Duong Thi Hanh, Kiwao Kadokami, Nguyen Quang Trung
The 10th International Symposium on Southeast Asian Water Environment, Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[63]

Development of a comprehensive analytical method using a novel GC-MS database for grasping the whole picture of chemical pollution.

Kiwao Kadokami, Daisuke Jinya, Pan Shuangye, Hanh Duong, Xuehua Li, Terumi Miyazaki.
Society of Environmental Toxicology and chemistry Asia Pacific, Kumamoto, Japan - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[64]

Screening Analysis of Hundreds of Organic Micro-pollutants in Vietnamese Rivers.

Duong Thi Hanh, Kiwao Kadokami, Nguyen Quang Trung
Society of Environmental Toxicology and Chemistry Asia Pacificfic, Kumamoto, Japan - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[65]

Occurrence of Heavy Metals in Vietnamese Rivers

Duong Thi Hanh, Kiwao Kadokami, Nguyen Quang Trung
21st Symposium on Environmental Chemistry, Matsuyama, Japan - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[66]

Occurrence of Organic Micro-Pollutants in Vietnamese Rivers.

Duong Thi Hanh, Kiwao Kadokami, Nguyen Quang Trung
21st Symposium on Environmental Chemistry - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[67]

Pollution Status of Organic Micro-Pollutants in Vietnamese Rivers.

Duong Thi Hanh, Kiwao Kadokami, Nguyen Quang Trung
Symposium of Japan Society on Water Environment - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[68]

Environmental survey on 947 organic micro-pollutants in river water in Vietnam by AIQS-DB

Duong Thi Hanh, Kiwao Kadokami, Nguyen Quang Trung
20th Symposium on Environmental Chemistry, - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[69]

Application AIQS database for analyzing organic compounds in the waters of big rivers in Việt Nam

Nguyen Thanh Thao, Nguyen Quang Trung, Duong Thi Hanh, Kadokami Kiwao.
Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[70]

Screening analysis of a thousand micro-pollutants in Vietnamese rivers.

Duong Thi Hanh, Kiwao Kadokami, Naoki Matsuura and Nguyen Quang Trung,
Southeast Asian Water Environment 5. IWA Publishing, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[71]

Development of a comprehensive analytical method for semi-volatile organic compounds in sediments by using an automated identification and quantification system with a GC-MS database

Kiwao KADOKAMI, Shuangye PAN, Duong Thi HANH, Xuehua LI, and Terumi MIYAZAKI
Analytical Sciences - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[72]

Monitoring of 1300 organic micro-pollutants in surface waters from Tianjin, North China.

Lingxiao Kong, Kiwao Kadokami, Shaopo Wang, Hanh Thi Duong, Hong Thi Cam Chau
Chemosphere - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[73]

Target and screening analysis of 940 micro-pollutants in sediments in Tokyo Bay, Japan

Shuangye Pan, Kiwao Kadokami, Xuehua Li, Hanh Thi Duong, Toshihiro Horiguchi.
Chemosphere - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[74]

Groundwater screening for 940 organic micropollutants in Hanoi and Ho Chi Minh City, Vietnam

Hanh Thi Duong, Kiwao Kadokami, Hong Thi Cam Chau, Kong Lingxiao, Trung Quang Nguyen, Thao Thanh Nguyen
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[75]

Occurrence of Perfluorinated Compounds in Environmental Waters in Vietnam.

Hanh Thi Duong, Kiwao Kadokami, Shirasaka Hanako, Hidaka Rento, Chau Thi Cam Hong, Kong Lingxiao, Nguyen Quang Trung and Nguyen Thanh Thao
Chemosphere - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[76]

Screening and analysis of 940 organic micro-pollutants in river sediments in Vietnam using an automated identification and quantification database system for GC-MS

Hanh Thi Duong, Kiwao Kadokami, Shuangye Pan, Naoki Matsuura, Trung Quang Nguyen
Chemosphere - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám hỗ trợ giám sát chất lượng môi trường nước biển ven bờ tỉnh Bình Định phục vụ nuôi trồng thủy sản tại địa phương và vùng phụ cận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020-01-15 - 2023-06-30; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu phát triển hệ thống giám sát chất lượng môi trường không khí bằng công nghệ Lidar mặt đất và viễn thám ứng dụng thử nghiệm tại thành phố Hà Nội và thành phố Đà Nẵng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên
[3]

Hỗ trợ thương mại hóa quy trình công nghệ sản xuất nano tảo Spirulina platensis

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm của thuốc trừ sâu dược phẩm và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và chất chống cháy trong môi trường không khí xung quanh tại khu vực đô thị của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo online khí SO2 bằng công nghệ huỳnh quang cực tím phục vụ quan trắc môi trường không khí trong các khu công nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm, xác định nguồn thải và tác động đến sức khỏe con người của các chất ô nhiễm mới nổi trong bụi PM2.5 tại khu vực đô thị của Việt Nam, mã số 104.01-2023.05

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 1/8/2024 - 1/8/2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Xây dựng hệ thống hỗ trợ đánh giá nhanh biến đổi cảnh quan phục vụ quy hoạch và ra quyết định quản lý vùng bờ biển Việt Nam. Mã số. NĐT/AU/21/15

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 7/2021 - 7/2023; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo online khí SO2 bằng công nghệ huỳnh quang cực tím phục vụ quan trắc môi trường không khí trong các khu công nghiệp. Mã số. TNMT .2019.04.03

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài Nguyên và môi trường
Thời gian thực hiện: 10/2020 - 9/2022; vai trò: Thư ký khoa học
[9]

Phát triển hai phương pháp phân tích sàng lọc 1500 hợp chất hữu cơ vi ô nhiễm trong bụi không khí (SPM) và bụi PM2.5 và ứng dụng cho phân tích mẫu bụi không khí tại Hà Nội. Mã số. QTJP 01.01/19-21

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 6/2019 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Xây dựng bộ quy trình tiêu chuẩn xác định chất chống cháy trong môi trường, vật liệu chống cháy và đánh giá mức độ nguy hại đến sức khỏe con người, Mã số: TĐPCCC.05/21-23

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[11]

Nghiên cứu xác định nguồn thải, sự phân bố và đánh giá rủi ro ung thư đến sức khỏe con người của các chất hữu cơ (thuốc trừ sâu cơ clo (OCPs), polychlorinated biphenyls (PCBs), hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs)) trong bụi PM2.5 ở khu đô thị và công nghiệp trên địa bàn Hà Nội. Mã số 105.08-2020.18.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 10/2020 - 10/2023; vai trò: Thư ký đề tài
[12]

Nghiên cứu tích lũy và đánh giá rủi ro sinh thái đối với sinh vật đáy của các chất Polybrom Dimetyl ete trong trầm tích Hồ Tây, Hà Nội, Mã số đề tài: ĐLTE00.05/22-23

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Hỗ trợ thương mại hóa quy trình công nghệ sản xuất nano tảo Spirulina platensis. Mã số: TTKHCN.DA.18-2018

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020)
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Rà soát phương án, giải pháp bảo vệ môi trường dự án nhận chìm ở biển vật liệu nạo vét luồng hằng hải, vũng quay tàu khu vực trước bến chuyên dùng phục vụ nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (ĐT Chủ tịch Viện giao)
Thời gian thực hiện: 07/2017 - 09/2017; vai trò: Thành viên
[15]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám hỗ trợ giám sát chất lượng môi trường nước biển ven bờ tỉnh Bình Định phục vụ nuôi trồng thủy sản tại các địa phương và vùng phụ cận. Mã số ĐTĐL-11/20

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (ĐT độc lập cấp nhà nước)
Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính
[16]

Ứng dụng hệ thống phát hiện và định lượng tự động với cơ sở dữ liệu GC-MS nhằm phân tích đồng thời các hợp chất sterol và phthalate trong bụi không khí

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[17]

Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm của thuốc trừ sâu, dược phẩm và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và chất chống cháy trong môi trường không khí xung quanh tại khu vực đô thị của Việt Nam. Mã số 104.01-2018.318

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia-NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 4/2019 - 4/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[18]

Nghiên cứu ứng dụng hệ thống phát hiện và định lượng tự động với cơ sở dữ liệu GC-MS để phân tích đồng thời các hợp chất hữu cơ bán bay hơi trong bụi không khí. Mã số VAST.ĐLT.10/17-18

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Tối ưu hóa quy trình chiết tách các hợp chất hữu cơ thơm đa vòng trong bụi không khí bằng kỹ thuật chiết siêu âm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Phân tích sàng lọc 947 chất hữu cơ trong đất ruộng bị ngập lụt và sự phân hủy của thuốc trừ sâu trong đất dưới ảnh hưởng của một số điều kiện môi trường. Mã số 104.04-2017.319.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 8/2018 - 8/2021; vai trò: Thư ký dự án
[21]

Ứng dụng phương pháp thử nghiệm Ames để đánh giá các chất có khả năng gây đột biến gen trong khí thải khi sử dụng dầu nhiên liệu sinh học. Mã số VAST.ĐLT.12/16-17

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên chính
[22]

Nghiên cứu ứng dụng các vật liệu cấu trúc nano nhằm chế tạo một số sản phẩm có khả năng chống cháy; xác định các chất độc phát sinh trong quá trình sử dụng và đốt cháy các sản phẩm chống cháy ở Việt Nam. Mã số: TĐPCCC.02/18-20

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính
[23]

Nghiên cứu, phát triển hệ thống giám sát chất lượng môi trường không khí bằng công nghệ Lidar mặt đất và viễn thám ứng dụng thử nghiệm tại thành phố Hà Nội và thành phố Đà Nẵng, mã số : VT-UD.11/17-20

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Chương trình khoa học và công nghệ Vũ trụ cấp nhà nước)
Thời gian thực hiện: 11/2017 - 4/2020; vai trò: Thư ký dự án
[24]

Tăng cường năng lực của Viện KHVN trong bảo vệ Môi trường nước

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án JICA
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên
[25]

Phát triển phương pháp đánh giá toàn diện rủi ro hóa chất trong môi trường tại Việt Nam. Mã số VAST.HTQT.NHAT.01/2012-2014.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế JSPS với Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên