Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1470645
ThS Lê Văn Thành
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu và Phát triển Cây trồng - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Bằng bảo hộ Giống lúa thuần chất lượng, thơm Hương cốm 6, . Vũ Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Lê Văn Thành, Vũ Thị Bích Ngọcsố Bằng 43.VN.2022, ngày 5/8/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Bằng bảo hộ Giống lúa lai hai dòng Lai Thơm 6 Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Văn Quang, Trần Thị Huyền, Vũ Thị Bích Ngọc, Vũ Bình Hải, Lê Văn Thành A, Lê Văn Thành B, Nguyễn Thị Trâmsố bằng 29.VN.2021, ngày 12/6/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Bằng bảo hộ Giống lúa lai ba dòng MV2 Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Văn Quang, Vũ Thị Bích Ngọc, Lê Văn Thành A, Vũ Bình Hải, Lê Văn Thành B, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Trọng Túsố bằng 30.VN.2021, ngày 12/6/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Kết quả chọn tạo dòng bất dục đực mẫn cảm nhiệt độ (TGMS) thơm và kháng bệnh bạc lá ở lúa Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Mười, Vũ Văn Quang, Lê Văn Thành, Vũ Hồng Tiến, Nguyễn Thị TrâmKỷ yếu Hội thảo NXB Học viện Nông nghiệp: 31-42 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng thơm TH8-8. Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Văn Quang, Vũ Thị Bích Ngọc, Lê Văn Thành, Vũ Hồng Tiến, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Xuân TrườngTạp chí Nông nghiệp & PTNT. Tháng 12/2024: 90-97 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Đánh giá một số dòng phục hồi (dòng R) mới phục vụ nghiên cứu và phát triển lúa lai ở Việt nam. Vũ Văn Quang, Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Thị Bích Ngọc, Lê Văn Thành, Vũ Hồng Tiến, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Xuân TrườngTạp chí Nông nghiệp & PTNT. Tháng 12/2024: 63-72. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Quang Vu Van*, Ngoc Yen Pham Thi, Tram Nguyen Thi, Muoi Nguyen Van, Thanh Le Van, Bich Ngoc Vu Thi, Bich Hong Nguyen Thi Journal of Ecological Engineering 2022, 23(8), 162–169 https://doi.org/10.12911/22998993/150659 ISSN 2299–8993, License CC-BY 4.0 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Tạp chí Nông nghệp&PTNT. Tháng 12/2019: 105-112 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Vũ Văn Quang(*), Phạm Thị Ngọc Yến, Lê Văn Thành, Nguyễn Văn Mười ,
Phan Nhật Thứ, Đinh Ngọc Duy, Nguyễn Thị Trâm Tạp chí Nông nghệp&PTNT. Tháng 12/2019: 122-129 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Lê Văn Thành, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Mười, Vũ Văn Quang,
Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Trọng Tú Tạp chí Nông nghệp&PTNT. Số 2/2019: 20-27 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Variation in Growth and Yield of Sacha Inchi (Plukenetia Volubilis L.) under Different Ecological Regions in Vietnam Quang Vu Van*, Ngoc Yen Pham Thi, Tram Nguyen Thi, Muoi Nguyen Van, Thanh Le Van, Bich Ngoc Vu Thi, Bich Hong Nguyen ThiJournal of Ecological Engineering 2022, 23(8), 162–169 https://doi.org/10.12911/22998993/150659 ISSN 2299–8993, License CC-BY 4.0 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2299–8993 |
| [12] |
Xác định ảnh hưởng của mật độ cấy và mức phân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa lai ba dòng MV2 tại Gia Lâm, Hà Nội Vũ Văn Quang(*), Phạm Thị Ngọc Yến, Lê Văn Thành, Nguyễn Văn Mười , Phan Nhật Thứ, Đinh Ngọc Duy, Nguyễn Thị TrâmTạp chí Nông nghệp&PTNT. Tháng 12/2019: 122-129 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
| [13] |
Đánh giá khả năng kết hợp của một số dòng CMS mới và một số dòng R phục vụ chọn giống lúa lai ba dòng Lê Văn Thành, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Mười, Vũ Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Trọng TúTạp chí Nông nghệp&PTNT. Số 2/2019: 20-27 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
| [14] |
Đánh giá mức độ biểu hiện một số tính trạng liên quan đến chất lượng gạo từ dòng bố mẹ đến các thế hệ con cái Vũ Văn Quang*, Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Yến, Nguyễn Văn Mười, Trần Thị HuyềnTạp chí Nông nghệp&PTNT. Số 16/2017: 11-20 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
| [15] |
Đánh giá đặc điểm của các dòng bố mẹ trong sản xuất hạt lai F1, năng suất và chất lượng của con lai phục vụ cho việc chọn tạo giống lúa lai mới Tạp chí Nông nghệp&PTNT. Tháng 12/2019: 105-112 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2023 - 11/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng TH3 - 7 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Thử nghiệm sản xuất lúa lai TH6-6 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển KHCN Quốc gia- Bộ KHCN Thời gian thực hiện: T3/2025 - T3/2028; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Dự án Phát triển sản xuất giống lúa giai đoạn 2021 - 2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ministry of Agriculture and EnvironmentThời gian thực hiện: T6/2024 - T12/2025; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Phát triển sản xuất giống lúa Lai thơm 6 đạt tiêu chuẩn VIETGAP trên địa bàn tỉnh Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hải DươngThời gian thực hiện: T3/2023 - T9/2025; vai trò: Thư ký dự án |
| [8] |
Xây dựng mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ lúa gạo chất lượng ĐH12 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: T1/2023 - T11/2024; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện nông nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: T6/2024 - T6/2026; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ Thời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2021; vai trò: Tham gia chính |
| [12] |
Thử nghiệm sản xuất lúa lai TH6-6 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: T1/2019 - T12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: T1/2015 - T12/2019; vai trò: Tham gia |
| [14] |
Sản xuất thử giống lỳa lúa lai hai dòng TH3-7 cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: T1/2015 - T12/2016; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Thời gian thực hiện: T10/2014 - T12/2016; vai trò: Tham gia chính |
| [16] |
Nghiên cứu cải tiến các dòng bố mẹ để tạo giống lúa lai 2, 3 dòng có năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu rầy nâu, bạc lá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: T1/2015 - T12/2019; vai trò: Tham gia |
| [17] |
Sản xuất thử nghiệm hạt giống F1 và thâm canh lúa thương phẩm giống lúa lai hai dòng TH3-3 góp phần đảm bảo an ninh lương thực của tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: T10/2014 - T12/2016; vai trò: Tham gia chính |
| [18] |
Xây dựng mô hình cánh đồng mẫu lớn sản xuất giống Lai thơm 6 gắn với tiêu thụ sản phẩm tại tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
