Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1492481
ThS Nguyễn Đức Phong
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nước, tưới tiêu và Môi trường (Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam)
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Huy động nguồn lực cho phát triển kết cấu hạ tầng xã hội ở thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Nguyễn Đức PhongKhoa học (Đại học Hòa Bình) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2734-9896 |
| [2] |
Ứng dụng mô hình học sâu trong dự báo chất lượng nước mặt hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải Nguyễn Đức Phong; Hà Hải DươngTài nguyên nước - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [3] |
Tăng Đức Thắng, Nguyễn Đình Vượng, Vũ Quang Trung, Phạm Văn Giáp, Nguyễn Đức Phong, Nguyễn Thanh Hải Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Đức Phong, Nguyễn Xuân Khôi Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyễn Tùng Phong, Nguyễn Đức Phong, Trịnh Ngọc Thắng Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Vũ Việt; Nguyễn Đức Phong Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [7] |
Nguyễn Đức Phong; Phạm Hồng Cường Tài nguyên nước - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [8] |
Tác động của cơ chế, chính sách hiện hành đến công tác quản lý chất thải sinh hoạt nông thôn Vũ Thị Thanh Hương; Nguyễn Đức PhongKhoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
| [9] |
Hà Hải Dương, Nguyễn Đức Phong, Trịnh Ngọc Thắng Tạp chí Khoa học và công nghệ Thủy lợi. Số 88 (2/2025). Trang 82-94 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Tăng Đức Thắng, Nguyễn Đình Vượng, Vũ Quang Trung, Phạm Văn Giáp, Nguyễn Đức Phong, Nguyễn Thanh Hải Tạp chí Khoa học và công nghệ Thủy lợi. Số 49/2018. Trang 1-9 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Vũ Việt, Nguyễn Đức Phong Khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường. Số 65 (6/2019). Trang 74-81 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nghiên cứu xác định lưu lượng nước thải xả vào công trình thủy lợi Vũ Thị Thanh Hương, Phạm Thị Phương Thảo, Nguyễn Đức PhongTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 2/2021. Trang 112-120 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Ứng dụng mô hình học sâu trong dự báo chất lượng nước mặt hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải Nguyễn Đức Phong, Hà Hải DươngTạp chí Tài nguyên nước. Số 1/2023. Trang 61-72 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nghiên cứu ứng dụng các mô hình học máy để dự báo chỉ số chất lượng nước mặt vùng Bán đảo Cà Mau Nguyễn Đức Phong, Hà Hải DươngTạp chí Khoa học và công nghệ Thủy lợi. Số 76/2023. Trang 22-33 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyen Tung Phong, Ha Hai Duong, Nguyen Duc Phong Proceeding of the international conference on Science and Technology for water security disaster reduction and climate change adaptation. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Duc Phong Nguyen, Hai Duong Ha, Ngoc Thang Trinh & Minh Tu Nguyen Environmental Systems Research 12, 24 (2023). https://doi.org/10.1186/s40068-023-00307-6 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Application of Artificial Intelligence to Forecast Drought Index for the Mekong Delta Duong Hai Ha, Phong Nguyen Duc, Thuan Ha Luong, Thang Tang Duc,Thang Trinh Ngoc, Tien Nguyen Minh and Tu Nguyen MinhApplied Sciences 14, no. 15: 6763. https://doi.org/10.3390/app14156763 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Phong Nguyen Duc, Thang Tang Duc, Giap Pham Van, Hoat Nguyen Van & Tuan Tran Minh Discover Artificial Intelligence 5, 79 (2025). https://doi.org/10.1007/s44163-025-00336-3 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Đức Phong; Phạm Hồng Cường Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [20] |
Nguyễn Tùng Phong; Nguyễn Đức Phong Tài nguyên nước - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022-04-01 - 2023-09-30; vai trò: Chủ nhiệm |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thư ký khoa học |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thư ký khoa học |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thư ký khoa học |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thư ký khoa học |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Thư ký khoa học |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
