Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.243323
ThS Đỗ Trọng Thăng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thổ Nhưỡng Nông hóa - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Yếu tố hạn chế về độ phì nhiêu đất vùng trồng lúa tỉnh Bắc Ninh Trần Minh Tiến; Mai Thị Hà; Trần Thị Minh Thu; Vũ Thị Hồng Hạnh; Đỗ Trọng Thăng; Trần Anh TuấnNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [2] |
Đặc điểm đất trồng ngô tại xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Trần Minh Tiến; Ngô Đức Minh; Đỗ Trọng Thăng; Trần Thị Minh Thu; Trần Anh Tuấn; Vũ Thị Hồng Hạnh; Đặng Thị Thanh Hảo; Hoàng Xuân Thảo; Nguyễn Tiến Sinh; Len J. Wade; Micheal N. BellKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [3] |
Thực trạng ô nhiễm kim loại nặng trong đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Hải Dương Trần Thị Minh Thu; Trần Minh Tiến; Đặng Thị Thanh Hảo; Đỗ Trọng Thăng; Tạ Hồng MinhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
Đánh giá khả năng thích hợp đất đai cho một số cây trồng chính ở tỉnh Hải Dương Trần Thị Minh Thu; Trần Minh Tiến; Trần Anh Tuấn; Vũ Thị Hồng Hạnh; Đỗ Trọng Thăng; Nguyễn Bùi Mai Liên; Mai Thị Hà; Vi Thị HuyềnNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [5] |
Đặc điểm tài nguyên đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Hải Dương Trần Minh Tiến; Trần Anh Tuấn; Trần Thị Minh Thu; Đỗ Trọng Thăng; Vũ Thị Hà; Nguyễn Văn PhúNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [6] |
Polyhalite Effects on Winter Maize Crop Performance on Degraded Soil in Northern Vietnam Tran Minh Tien, Tran Thi Truong Thuy Trang, Pascal Ha, Do Trong Thang, Dam The Chien, Tran Thi Minh ThuInternational Potash Íntitute - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
1. Đỗ Trọng Thăng, Trần Minh Tiến, Phùng Thị Mỹ Hạnh Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Trần Minh Tiến, Trần Thị Minh Thu, Phan Thúy Hiền, Đỗ Trọng Thăng, Nguyễn Thị Bình, Paul Milham Communications In Soil Science and Plant Analysis - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Trace Metal Contamination During Grinding of Plant Samples Bùi Bích Lương, Phùng Thị Mỹ Hạnh, Phạm Định Rĩnh, Phạm Minh Trang, Đỗ Trọng Thăng, Stephen Harper, Richard Wuhrer, Qingtao Huang, Laurel George, Paul Holford, Chen Chen Zhao, Christopher Mitchell, Paul MilhamCommunications in Soil Science and Plant Analysis - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Polyhalite Effects on Winter Maize Crop Performance on Degraded Soil in Northern Vietnam Trần Minh Tiến, Trần Thị Trương Thùy Trang, Phạm Thị Nguyệt Hà, Đàm Thế Chiến, Thân Thị Thái, Đỗ Trọng Thăng, Trần Thị Minh ThuInternational Potash Institute, - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Composted tobacco waste increases the yield and organoleptic quality of leaf mustard Nguyễn Thế Bình, Đinh Hồng Duyên, Hoàng Bá Nam, Đỗ Trọng Thăng, Paul Milham, Hoàng Thị Dung, Cao Trường SơnAgrosystems, Geosciences & Environment - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cải thiện các hệ thống canh tác có ngô trên đất dốc tại Việt Nam và Lào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2023; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hưng Yên Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Bắc Ninh Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Bắc Ninh Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [8] |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp sử dụng hợp lý đất xám bạc mầu ở miền Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Bắc Giang Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [10] |
Cải thiện các hệ thống canh tác có ngô trên đất dốc tại Việt Nam và Lào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2023; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [11] |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp sử dụng hợp lý đất xám bạc mầu ở miền Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [12] |
Nghiên cứu xác định yếu tố hạn chế của độ phì nhiêu đất trồng lúa ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất giải pháp khắc phục Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [13] |
Nghiên cứu đánh giá chất lượng đất nông nghiệp làm căn cứ khoa học phục vụ bố trí cây trồng hợp lý cho huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Bắc GiangThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [14] |
Nghiên cứu đánh giá số lượng, chất lượng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng chính có hiệu quả tại tỉnh Phú Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [15] |
Ứng dụng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp, nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón chuyên dùng cho nhãn chín muộn huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hưng YênThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [16] |
Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng cơ sở dữ liệu và trang thông tin điện tử hướng dẫn sử dụng phân bón cho các loại cây trồng và cơ cấu cây trồng chính theo mùa vụ tại tỉnh Bắc Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Bắc NinhThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [17] |
Đánh giá thực trạng mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm nông sản và xác định ảnh hưởng của đất, nước tưới đến mức độ an toàn nông sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Hưng YênThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [18] |
Điều tra, đánh giá chất lượng và đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm đất, nước tưới cho vùng sản xuất cà rốt xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Bắc NinhThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên |
