Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.40682

Lê Thị Tươi

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Phân lập và đánh giá khả năng gây bệnh cháy lá của nấm Phytophthora colocasiae trên khoai môn sọ (Colocasia esculenta L. Schott) tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam.

Lê Thị Thủy, Nguyễn Thị Na, Lê Thị Tươi, Nguyễn Xuân Viết
Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội (KHTN), 68(1): 91-103. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Cloning and determination gene sequences of outer membrane proteins ompk and ompu in Vibrio parahaemolyticus N9.

Ngo Thi Huyen, Dong Van Quyen, Tran Ngoc Kien, Pham Thi Tam, Ngo Duc Manh, Le Thi Tuoi, Vu Thi Bich Huyen.
TNU Journal of Science and Technology. 230(01): 24 – 31. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Ảnh hưởng của môi trường bổ sung vi lượng (Fe, Zn, Cu, Mo, Co, B) đến năng suất, hình thái và hàm lượng hoạt chất của chủng nấm Cordyceps militaris.

Nguyễn Đức Hiếu, Nguyễn Trường Khoa, Nguyễn Thị Trà My, Nguyễn Thị Minh Ánh, Lê Thị Linh, Trần Thị Phương Thuý, Nguyễn Như Toản, Hà Huy Công, Lê Thị Tươi.
TNU Journal of Science and Technology. 2025: 230(05): 396 – 403. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[4]

Hog1B is Required for Spore Germination, Stress Response and Fungal Morphogenesis in Mucor lusitanicus.

Phuong Anh Nguyen, Cong Huy Ha, Tuoi Thi Le, Huyen Thi Bich Vu & Trung Anh Trieu.
Indian J Microbiol - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Assessing the genetic diversity of taro germplasm collection in Vietnam using simple sequence repeat markers.

Nguyen, B. H., Le, T. T., Vu, T. B. H., & Nguyen, V. X.
Journal of Crop Improvement, 38(5), 440–458. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Engineering of reducing domains of herboxidiene PKS for generating novel analog.

Hue Thi Nguyen, Anaya Raj Pokhrel, Chung Thanh Nguyen, Tuoi Thi Le, Jae Kyung Sohng
Proceedings of international scientific conference on applied Biotechnology. p. 39-59. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Biochemical components and bioactivities of fermented myrtle fruit (Rhodomyrtus tomentosa) using Lactobacillus.

Huy-Cong Ha, Nguyen Thi Bao Ngoc, Tran Thi Phuong Thuy, Nguyen My Duyen, Vuong Dinh Phuc, Tuoi Thi Le.
International Scientific Conference on Applied Biotechnology. p.212-227. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Hàm lượng phenolic tổng số và một số hoạt tính sinh học của quả sim (Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk.) và quả việt quất (Vaccinium sect. Cyanococcus).

Cao Tuấn Kiệt, Trần Thị Phương Thuý, Hà Huy Công, Lê Thị Tươi
Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 6. p. 347-358. DOI: 10.15625/vap.2024.0036 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Bioconversion of Rutin from Sophora japonica L. Flower Buds to Quercetin by Microorganisms Isolated from Rice Wine Starter.

Nguyen Thi Minh Anh, Le Thi Phuong, Huy-Cong Ha, Tuoi Thi Le.
Proceeding of the 16th Asian Congress on Biotechnology (ACB), ISBN number: 978-604-479-343-6. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Determination of alpha-mangostin, total phenolic content and antioxidant, antibacterial activities of mangosteen (Garcinia mangostana L.) pericarp extracts.

Le Thi Tuoi, Van Thai Than, Nguyen Thi Hien, Trinh Minh Quan, Pham Bui My Linh, Bui Minh Quang, Nguyen Thi Len
Proceedings of Vietnam National Conference on Biotechnology . p. 474-480. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Effect of mangosteen (Garcinia mangostana L.) peel extract on weight loss and adipose tissue mass in mice.

Nguyen Duong Anh Hong, Dam Hoang Linh, Le Thi Tuoi, Do Thi Nhu Trang, Duong Thi Anh Dao, Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Tuyet.
Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5. p.616-623. DOI: 10.15625/vap.2022.0067. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Đánh giá một số thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của một số chủng nấm Cordyceps militaris lai hữu tính.

Nguyễn Trường Khoa, Nguyễn Đình Việt, Trần Duy Cường, Lê Thị Khánh, Trần Thị Phương Thuý, Hà Huy Công, Nguyễn Phương Đại Nguyên, Dương Văn Cường, Lê Thị Tươi
TNU Journal of Science and Technology. 229(13): 37 - 45 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Nghiên cứu điều kiện in vitro phù hợp cho phản ứng one-pot glycosyl hoá alpha-mangostin.

Lê Thị Tươi, Nguyễn Hồng Khánh, Nguyễn Yến Linh, Trần Thị Thuý.
TNU Journal of Science and Technology. 229(01): 96-104. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Đánh giá đa dạng di truyền trong tập đoàn khoai môn - sọ miền Bắc bằng chỉ thị RADP.

Nguyễn Xuân Viết, Vũ Thị Bích Huyền, Lê Thị Tươi, Phạm Thị Việt Anh.
Tạp chí NN và PTNT số4/2023: 13-21. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Đánh giá hiệu quả bổ sung một số nguồn nitơ và carbon vào môi trường nuôi cấy đến sự phát triển và khả năng tích luỹ hoạt chất của nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris

10. Lê Thị Tươi, Lê Thị Huệ, Cao Tuấn Kiệt, Nguyễn Đức Hiếu, Đỗ Thị Hồng, Lê Thị Tuyết Mai, Vũ Thị Bích Huyền.
HNUE Journal of Science, Natural Science, 66(4F): 82-91. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[16]

Bioactivities of β- mangostin and its new glycoside derivatives synthesized by enzymatic reactions.

Le TT, Trang NT, Pham VTT, Quang DN, Phuong Hoa LT
R. Soc. Open Sci. 10: 230676. https://doi.org/10.1098/rsos.230676. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

Anticancer and antiangiogenic activties of novel alpha-mangostin glycosides in human hepatocellular carcinoma cells via downregulation of c-Met and HIF-1α

SM Kim, JM Han, TT Le, JK Sohng, HJ Jung.
Int J Mol Sci,21(11):4043. doi: 10.3390/ijm21114043. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[18]

Altering UDP-glucose Donor Substrate Specificity of Bacillus licheniformis Glycosyltransferase towards TDP-glucose.

KW Cho, TS Kim, TT Le, HT Nguyen, YS Oh, RP Pandey, JK Sohng.
J. Microbiol. Biotechnol, 29(2), 268–273. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Mutational analyses for product specificity of YjiC towards α-mangostin mono-glucoside.

Tae-Su Kim, Tuoi Thi Le, Hue Thi Nguyen, Kye Woon Cho, Jae Kyung Sohng.
Enzyme and Microbial Technology, (118), 76-82. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[20]

Synthesis of curcumin glycosides with enhanced anti-cancer properties using one-pot multi-enzyme glycosylation technique

Gurung RB, Gong SY, Le TT, Dhakal D, Jung N, Jung HJ, Oh TJ, Sohng JK.
Journal of Microbiology and Biotechnology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[21]

Overexpression of a pathway specific negative regulator enhances production of daunorubicin in bldA deficient Streptomyces peucetius ATCC 27952

Pokhrel, AR., Chaudhary, AK., Nguyen, HT., Dhakal, D., Le, TT., Shrestha, A., Liou, K., Sohng, JK.
Microbiological Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[22]

Enhanced Production of Nargenicin A1 and Generation of Novel Glycosylated Derivatives.

Dhakal, D., Le, TT., Pandey, RP., Jha, AK., Gurung, RB., Parajuli, P., Pokhrel, AR., Yoo, JC., Sohng, JK.
Applied biochemistry and biotechnology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[23]

Efficient enzymatic systems for synthesis of novel α-mangostin glycosides exhibiting antibacterial activity against Gram-positive bacteria

Le, TT., Pandey, RP., Gurung, RB., Dhakal, D., Sohng, JK.
Applied microbiology and biotechnology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[1]

Hoạt tính sinh học và thành phần hoá sinh của cao chiết đế nấm nuôi Cordyceps militaris bổ sung bột vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L.).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: International Foundation for Science (IFS), Thuỵ Điển
Thời gian thực hiện: 8/2023 - 9/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[2]

Nghiên cứu sự glycosyl hóa bằng enzyme các hợp chất xanthone có trong vỏ quả măng cụt, tạo dẫn xuất và phân lập, đánh giá hoạt tính kháng ung thư, kháng khuẩn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Nghiên cứu lai hữu tính nấm Cordyceps militaris phục vụ sản xuất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: International Foundation for Science (IFS), Thuỵ Điển
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài