Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1308324
TS Vũ Thị Hoài Thu
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Tài nguyên nước và Môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
TỐI ƯU HÓA QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA ĐA MỤC TIÊU BẰNG GIẢI THUẬT DI TRUYỀN CÓ ĐỊNH HƯỚNG Triệu Ánh Ngọc, Hiramatsu Kazuaki, Vũ Thị Hoài Thu, Đỗ Tiến KhoaTạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [2] |
A systematic Approach to Building Urban Resilience to Climate Change in Ho Chi Minh City Trieu Anh Ngoc, Vu Thi Hoai Thu, Do Tien Khoa, Nguyen Dang TinhProceedings of the 6th International Symposium on the East Asian Environmental Problems 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Trieu Anh Ngoc, Dang Dong Nguyen, Vu Thi Hoai Thu and Kazuaki HIRAMATSU Proceedings of JSPS Core-to-Core Program SOWAC Project 2014 Fifth Joint Seminar between Water Resources University, Vietnam and Kyushu University, Japan - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [4] |
TÍNH TOÁN LẠI DÒNG CHẢY LŨ LÀM BIÊN CHO BÀI THỦY LỰC HẠ LƯU ĐỒNG NAI – SÀI GÒN Triệu Ánh Ngọc, Vũ Thị Hoài Thu, Lê Trung Thành, Nguyễn Quang Kim, Hiramatsu KazuakiTạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Ảnh hưởng của nước biển dâng tới bồi xói luồng tàu Soài Rạp và Lòng Tàu Vu Thi Hoai Thu, Vu Van Nghi, Trieu Anh Ngoc, Thai Huu HungStraiS 2024 - Hội thảo khoa học quốc gia "Ứng dụng công nghệ thông minh trong công nghiệp 4.0, Thành phố thông minh và phát triển bền vững" - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Đoàn Thanh Vũ, Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Trần Đăng An TẠP CHÍ KHOA HỌC KỸ THUẬT THỦY LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG - SỐ 94 (6/2025), TRANG 85-94 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Characteristics of seawater intrusion in Soc Trang province, Vietnam Triệu Ánh Ngọc, Vũ Thị Hoài Thu, Cấn Thu VănTạp chí khí tượng thủy văn (Journal of hydro-meteorology), Tập 3, số 18 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Triệu Ánh Ngọc, Thái Hữu Hùng, Nguyễn Đình Vượng, Vũ Thị Hoài Thu Tạp chí khoa học và công nghệ thủy lợi số 87, trang 114-122 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Vu Thi Hoai Thu, Vu Van Nghi, Trieu Anh Ngoc, Thai Huu Hung, Vu Le Duy Thai Journal of Thalassas (Vol.41, no.63) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Vu Thanh Doan, Chinh Cong Le, Hung Van Tien Le, Ngoc Anh Trieu, Phu Le Vo, Dang An Tran,
Hai Van Nguyen, Toshinori Tabata, Thu Thi Hoai Vu Journal of Sustainability, Volume 17, Issue 12, 5375 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [11] |
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT VÀ THIỆT HẠI VÙNG HẠ LƯU THỦY ĐIỆN SÔNG BA HẠ KHI XẢY RA SỰ CỐ VỠ ĐẬP Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đỗ Văn Đạo, Trần Đăng AnTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
NGHIÊN CỨU PHÂN VÙNG LẬP ĐỊA THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI VÙNG LÒNG HỒ SROKPHUMIENG Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Lê Công Chính, Vũ Thị Hoài ThuTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Trần Đăng An, Lê Công Chính Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Do Van QUANG, Trieu Anh NGOC*, Tran Dang AN, Nguyen Van HAI,Vu Thi Hoai THU, Le Cong CHINH and Kazuaki HIRAMATSU J. Fac. Agr., Kyushu Univ., 67 (1), 53–64 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Applying a Two-Dimensional Finite Difference Model with a Wet and Dry Scheme to Cangio Bay, Vietnam Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Harada MasayoshiJoint Symposium between Kyushu University and Vietnam National University of Agriculture, 2015.11 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Effects of tides and upstream flow on inundation of Can Gio mangrove forest, Vietnam Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc, Harada Masayoshi2016 Annual Conference of the Japanese Society of Irrigation, Drainage and Rural Engineering - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu and Masayoshi Harada International Symposium on Agricultural, Food, Environmental and Life Sciences in Asia (AFELiSA 2017), 2017.11 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Vu Thi Hoai Thu East Asian Summit Workshop on Estuary Harnessing, Protection and Management, 2019.08 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Assessing Spatial Distribution of River Water Quality in Can Gio Mangrove Forest Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc and Masayoshi HaradaProceedings of International Symposium on Lowland Technonogy (ISLT 2018), 2018.09 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Toshinoni Tabata, Kazuaki Hiramatsu Tạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường - Số 55 (11/2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc, Harada Masayoshi Japan Agricultural Research Quarterly, 10.6090/jarq.52.229, 52, 3, 229-239, 2018.01 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc, and Masayoshi Harada Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 63, 2, 379-385, 2018.09 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Impact of gate operating modes of sea dikes on hydrodynamic regime and inundated area in Can Gio Bay Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc and Masayoshi HaradaCoastal Engineering Journal, https://doi.org/10.1080/21664250.2019.1579460, 61, 2, 171-186, 2019.05 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Vu Thi Hoai THU, TABATA Toshinori, HIRAMATSU Kazuaki, NGOC Anh Trieu, HARADA Masayoshi Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 64, 2, 345-353, 2019.09 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Vu Thi Hoai Thu; Toshinori Tabata; Kazuaki Hiramatsu; Trieu Anh Ngoc; and Masayoshi Harada Journal of Waterway, Port, Coastal and Ocean Engineering 146(6):05020006 DOI:10.1061/(ASCE)WW.1943-5460.0000608 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Assessing Water Quality in the Cai River, Ninh Thuan Province, Vietnam, by Field Observations Trieu Anh Ngoc, Vu Thi Hoai Thu, Kazuaki Hiramatsu, Vu Le Duy Thai, Do Van Dao, Vu Hai Son, Pham Tran Hoang SonJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, https://doi.org/10.5109/4103897, 65, 2, 321-330, 2020.09 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Đánh giá tác động của cống Cái Lớn – Cái Bé đến lũ và xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long Vũ Thị Hoài Thu, và Triệu Ánh NgọcTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, 40+41 -05/2021, 96-101 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Do Van Quang, Trieu Anh Ngoc, Tran Dang An, Nguyen Van Hai, Vu Thi Hoai Thu, Le Cong Chinh and Kazuaki Hiramatsu Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, https://doi.org/10.5109/4772342, 67, 1, 53-64 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Applying a Two-Dimensional Finite Difference Model with a Wet and Dry Scheme to Cangio Bay, Vietnam Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Harada MasayoshiJoint Symposium between Kyushu University and Vietnam National University of Agriculture, 2015.11 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-924-200-7 |
| [30] |
Assessing Impacts of Sea-Level Rise and Sea-Dike Construction on Salinity Regime in Can Gio Bay, South Vietnam Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh NgocJournal of Waterway, Port, Coastal and Ocean Engineering 146(6):05020006 DOI:10.1061/(ASCE)WW.1943-5460.0000608 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0733-950X |
| [31] |
Assessing Spatial Distribution of River Water Quality in Can Gio Mangrove Forest Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc and Masayoshi HaradaProceedings of International Symposium on Lowland Technonogy (ISLT 2018), 2018.09 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Assessing the effects of sea level rise and sea dike construction on salinity distribution of the Can Gio Bay, Southern Vietnam Vu Thi Hoai ThuEast Asian Summit Workshop on Estuary Harnessing, Protection and Management, 2019.08 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Assessing Water Quality in the Cai River, Ninh Thuan Province, Vietnam, by Field Observations Trieu Anh Ngoc, Vu Thi Hoai Thu, Kazuaki Hiramatsu, Vu Le Duy Thai, Do Van Dao, Vu Hai Son, Pham Tran Hoang SonJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, https://doi.org/10.5109/4103897, 65, 2, 321-330, 2020.09 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2433-488X |
| [34] |
Assessment of Soil Fertility and Water Quality for Afforestation on Semi-submerged Land: New Insights to Inform Forestry Policy in Thac Mo Hydropower Reservoi Do Van Quang, Trieu Anh Ngoc, Tran Dang An, Nguyen Van Hai, Vu Thi Hoai Thu, Le Cong Chinh and Kazuaki HiramatsuJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, https://doi.org/10.5109/4772342, 67, 1, 53-64 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2433-488X |
| [35] |
Assessment of Soil Fertility and Water Quality for Afforestation on Semi–submerged Land: New Insights to Inform Forestry Policy in Thac Mo Hydropower Reservoir Do Van QUANG, Trieu Anh NGOC*, Tran Dang AN, Nguyen Van HAI,Vu Thi Hoai THU, Le Cong CHINH and Kazuaki HIRAMATSUJ. Fac. Agr., Kyushu Univ., 67 (1), 53–64 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2433-488X |
| [36] |
Assessment of Spatial-temporal Distribution of Observed Salinity Based on Location and Water Depth in Can Gio Area, Southern Vietnam Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc, and Masayoshi HaradaJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 63, 2, 379-385, 2018.09 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2433-488X |
| [37] |
Effects of sea level rise and sea dike construction on the downstream end of the Saigon River Basin (Can Gio Bay) Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc, Harada MasayoshiJapan Agricultural Research Quarterly, 10.6090/jarq.52.229, 52, 3, 229-239, 2018.01 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2185-8896 |
| [38] |
Effects of tides and upstream flow on inundation of Can Gio mangrove forest, Vietnam Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc, Harada Masayoshi2016 Annual Conference of the Japanese Society of Irrigation, Drainage and Rural Engineering - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Evaluation of Influence of River Inflow Discharge and Tidal Level to Spatial-temporal Distribution of Salinity in Can Gio Area, South of Vietnam by Two Series of Field Observations Vu Thi Hoai THU, TABATA Toshinori, HIRAMATSU Kazuaki, NGOC Anh Trieu, HARADA MasayoshiJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 64, 2, 345-353, 2019.09 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2433-488X |
| [40] |
Impact assessment of sea level rise and sea dike construction on Flood Inundation in Can Gio Bay, South of Vietnam Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu and Masayoshi HaradaInternational Symposium on Agricultural, Food, Environmental and Life Sciences in Asia (AFELiSA 2017), 2017.11 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Impact of gate operating modes of sea dikes on hydrodynamic regime and inundated area in Can Gio Bay Vu Thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc and Masayoshi HaradaCoastal Engineering Journal, https://doi.org/10.1080/21664250.2019.1579460, 61, 2, 171-186, 2019.05 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1793-6292 |
| [42] |
NGHIÊN CỨU PHÂN VÙNG LẬP ĐỊA THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI VÙNG LÒNG HỒ SROKPHUMIENG Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Lê Công Chính, Vũ Thị Hoài ThuTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-82-7001-8 |
| [43] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình toán hai chiều bằng phương pháp sai phân hữu hạn đánh giá ảnh hưởng triều và lũ đến vùng rừng ngập mặn Cần Giờ Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Toshinoni Tabata, Kazuaki HiramatsuKHOA HỌC KỸ THUẬT THỦY LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG - SỐ 55 (11/2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [44] |
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI LƯU VỰC SÔNG CÁI - NINH THUẬN TRONG ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN NĂM 2035 Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Trần Đăng An, Lê Công ChínhTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-82-7001-8 |
| [45] |
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT VÀ THIỆT HẠI VÙNG HẠ LƯU THỦY ĐIỆN SÔNG BA HẠ KHI XẢY RA SỰ CỐ VỠ ĐẬP Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đỗ Văn Đạo, Trần Đăng AnTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-82-7001-8 |
| [46] |
Đánh giá tác động của cống Cái Lớn – Cái Bé đến lũ và xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long Vũ Thị Hoài Thu, và Triệu Ánh NgọcTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, 40+41 -05/2021, 96-101 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2020; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu đề xuất mô hình thị trường các-bon ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu đề xuất cơ chế, chính sách, giải pháp thu gom, tái sử dụng nước mưa tại TP.HCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 02/2025 - 02/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 02/2025 - 04/2028; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, KH&CN Nhật Bản Thời gian thực hiện: 4/2018 - 3/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Nghiên cứu quản lý tổng hợp trầm tích vì tính bền vững của hồ chứa ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án JASTIP của trường đại học KyotoThời gian thực hiện: 4/2018 - 3/2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Thời gian thực hiện: 12/2021 - 5/2023; vai trò: Thành viên chính/ chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Thời gian thực hiện: 10/2018 - 3/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính/ chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ KHCN SumerNet – Viện môi trường Stockholm (SEI), Thụy Điển Thời gian thực hiện: 12/2019 - 11/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Thời gian thực hiện: 7/2019 - 10/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 10/2021 - 9/2024; vai trò: Thành viên chính/ chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [13] |
dự án nghiên cứu của JSPS ""Phát triển các mô hình quản lý lưu vực tích hợp các vùng đất và biển trong các lưu vực khan hiếm dữ liệu của các nước đang phát triển ở Đông Nam Á - FY2018-2020 từ JPSP KAKEN" giữa Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Môi trường Nước, Đại học Kyushu và Thủy Lợi Trường đại học. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, KH&CN Nhật BảnThời gian thực hiện: 4/2018 - 3/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Nghiên cứu cơ chế truyền tải, tích tụ và phân tán chất ô nhiễm vùng biển ven bờ từ Vũng Tàu tới Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2021 - 9/2024; vai trò: Thành viên chính/ chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [15] |
Nghiên cứu phân vùng khô hạn và đề xuất các giải pháp phòng chống, thích ứng với hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu và thời tiết cực đoan trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 12/2021 - 5/2023; vai trò: Thành viên chính/ chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [16] |
Nghiên cứu quản lý tổng hợp trầm tích vì tính bền vững của hồ chứa ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án JASTIP của trường đại học KyotoThời gian thực hiện: 4/2018 - 3/2020; vai trò: Thanh viên |
| [17] |
Nghiên cứu xây dựng đường đặc trưng nước khí tượng, nước mặt, nước dưới đất để xác định tỷ lệ đóng góp của các nguồn nước từ thượng lưu về Đồng bằng Sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính/ chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [18] |
Xây dựng bộ tiêu chí, hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý lập địa bán ngập phục vụ cho trồng rừng ở tỉnh Bình Phước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình PhướcThời gian thực hiện: 7/2019 - 10/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Đánh giá sức chịu tải của sông Cái và phân vùng xả nước thải vào sông Cái đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 10/2018 - 3/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Đánh giá tác động xã hội và môi trường của thâm canh lúa và sử dụng thuốc trừ sâu đối với chất lượng nước ở vùng hạ lưu sông Mê Công: Nghiên cứu điển hình về An Giang, Việt Nam và Chiang Rai, Thái Lan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ KHCN SumerNet – Viện môi trường Stockholm (SEI), Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 12/2019 - 11/2021; vai trò: Thành viên chính |
