Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1492369

PGS. TS Nguyễn Duy Lâm

Cơ quan/đơn vị công tác: Hội khoa học và công nghệ lương thực thực phẩm Việt nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Production of phenyllactic acid by Lactobacillus plantarum through fermentation process and antimicrobial effects in food

Bùi Kim Thuy, Nguyen Duy Lam,Nguyen T. H. Tram
13th Asean Food Conference, 9-11 September 2013, Max Atria, Singapore Expo. Conference Proceedings, Oral Presentation - Part 1, pp. 280-289 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[2]

Các thông số công nghệ của quá trình dịch hóa và đường hóa pyrodextrin để sản xuất maltodextrin kháng tiêu hóa từ tinh bột gạo

Phạm Thị Bình, Bùi Kim Thúy, Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 23/2020, tr. 77-84. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[3]

Ứng dụng công nghệ tạo màng bề mặt dùng cho bảo quản rau quả tươi. Trong sách chuyên khảo: Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21.

Nguyễn Duy Lâm, Phạm Anh Tuấn
Bộ NN&PTNT, 2013, Tập IV, tr. 304-317. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[4]

Tối ưu hoá điều kiện nuôi cấy vi khuẩn lactic VTCC-B-439 và VTCC-B-411 để sử dụng lên men yếm khí nhằm thu chè đen giàu Gama-Aminobutyric Axit (GABA)

Nguyễn Việt Tấn, Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí Công thương, số 26, tr. 389-393 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[5]

Nghiên cứu ảnh hưởng quá trình tách chiết anthocyanin có hỗ trợ siêu âm đến tính chất của tinh bột khoai lang tím

Nguyễn Đức Hạnh, Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 9/2020, tr. 93-98. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[6]

Tuyển chọn chủng vi khuẩn lactic có khả năng sinh tổng hợp enzym glutamate-decarboxylaza hoạt lực cao nhằm sử dụng lên men chè đen thu sản phẩm giàu gama amiobutyric axit (GABA)

Nguyễn Việt Tấn, Nguyễn Duy Thịnh, Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí Công Thương, số 21, tr. 38-43 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[7]

Thủy phân tinh bột gạo bằng enzim pullulanase để sản xuất tinh bột kháng tiêu hóa

Nguyễn Duy Lâm và CS
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 3+4/2019, tr. 104-112 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[8]

Lựa chọn giống lúa có hàm lượng amylose thích hợp để sản xuất tinh bột kháng tiêu hóa

Nguyễn Duy Lâm và CS
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 2/2019, tr. 55-63 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[9]

Tăng cường hiệu lực bảo quản của chế phẩm tạo màng hydroxypropyl methylcellulose đối với quả xoài bằng bổ sung nano sáp carnauba và nano bạc

Nguyễn Duy Lâm, Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(4B), 2015, tr. 1-7. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[10]

Tác động của xử lý nước nóng và ethanol tới nấm mốc xám Botrytis cineria và chất lượng quả nho Ninh Thuận sau thu hoạch

Nguyễn Duy Lâm, Phạm anh Tuấn
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 21/2015, tr.65-71. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[11]

Ảnh hưởng của thời điểm thu hoạch tới năng suất và chất lượng củ và tinh bột dong riềng Bắc Kạn

Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 19/2017, tr. 37-43. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu so sánh tác dụng của chitosan, nano chitosan và compozit của chúng với axit oleic tới chất lượng và tuổi thọ bảo quản quả mận Tam Hoa

Phạm Thị Phương, Nguyễn Duy Lâm, Nguyễn Thị Bích Thủy
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[13]

Tối ưu hóa một số thành phần nano trong compozit hydroxypropyl methyl cellulose ứng dụng cho bảo quản chuối

Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 9/2017, tr. 68-74. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[14]

Ứng dụng công nghệ nano trong chế biến, vật liệu bao bì và quản lý chất lượng thực phẩm - A review

Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C), 2014, tr. 406-413. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[15]

Current difficulties and solutions for enhancig production and export of Vietnamese fruit

Nguyen Duy Lam
Proceedings of International Seminar on Enhancing Export Competitiveness of Asian Fruits, organized by APCAEM, 18-19 May, 2006, Bangkok, Thailand - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[16]

Food irradiation and public health aspects

Nguyen Duy Lam
International Meeting on Nuclear Energy in Medicine and Other Peaceful Application, Hanoi 29-30/3/1999, p. 194-198. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[17]

Post-harvest reseach and development in Vietnam

Nguyen Duy Lam
Proceedings and Papers Presented at APCAEM Regional Seminar on Post-harvest Technology of Major Crops, 3-5/11/2003, Kunming, China, p. 173-186. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[18]

Effect of radiation and fungal treatment on lignocelluloses and their biological activity

Nguyen Duy Lam, Naotsugu nagasawa, Tamikazu Kume
Radiation Physics and Chemistry, 59(4), 2000, 393-398 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[19]

Effect of irradiation and dielectric heating on soybean ultrastructure, trypsin inhibitor, and lipoxygenase activities

Kovacs E., Lam N.D., Beczner J., Kiss I.
Food Structure, 10 (3), 1991, 217-227 - Năm xuất bản: 1991; ISSN/ISBN:
[20]

Influence of different culture conditions on astaxanthin production by yeast Xanthophyllomyces dendrorhous

Bùi Kim Thúy, Vũ Kim Thoa, Lã Mạnh Tuân, Nguyễn Duy Lâm
Proceedings of the 15th ASEAN Conference on Food Science & Technology, 14-17 Nov., 2017, HCMC, Vietnam. The Science and Technical Publising House, Vol. 2. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[21]

Đề xuất một số giải pháp bảo quản, chế biến, tận dụng phụ phẩm có thể áp dụng hiệu quả cho một số trái cây và nấm ăn tại Tây Nguyên

Nguyễn Duy Lâm
Hội thảo: Nghiên cứu đẩy mạnh ứng dụng khoa học và công nghệ trong phát triển năng lượng, chế biến, bảo quản, sản xuất giống ngành nông nghiệp; Phát huy giá trị và nguồn lực nhân văn phục vụ phát triển vùng Tây Nguyên. Tp. Đà Lạt ngày 12/12/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[22]

Dây chuyền công nghệ chế biến nhựa thông quy mô 5.000 - 10.000 tấn sản phẩm / năm.

Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Đức Thật, Nguyễn Duy Lâm, Dương Văn Thơm
Giải thưởng Bông lúa Vàng Việt Nam năm 2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[23]

Công nghệ sản xuất chế phẩm tạo màng bảo quản quả có múi

Nguyễn Duy Lâm, Phạm Cao Thăng, Lã Mạnh Tuân, Phạm Anh Tuấn
Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam năm 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[24]

Hoàn thiện công nghệ và hệ thống thiết bị sản xuất colophan và tinh dầu thông, qui mô 5.000 tấn / sản phẩm / năm.

Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Đức Thật, Nguyễn Trung Thành, Bùi Thanh Kỳ, Nguyễn Duy Lâm, Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Dương Văn Thơm
Giải Nhì VIFOTEC 2011 (Giải thưởng Sáng tạo khoa học công nghệ Việt Nam năm 2011); QĐ số 274/QĐ-LHHVN ngày 20/04/2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[25]

Quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm tạo màng dạng vi nhũ tương dùng để bảo quản quả có múi.

Nguyễn Duy Lâm
Cúp Vàng Techmart ASEAN+3 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[26]

Research for perfecting technology and equipment system of colophan and rosin spirit production scale by 5000 tonnes of products per year.

Pham Anh Tuan, Duong Van Thom, Nguyen Duc That, Nguyen Trung Thanh, Nguyen Duy Lam, Bui Thanh Ky, Nguyen Ngoc Thanh, Nguyen Thi Minh Nguyet
Giải thưởng ITEX Gold Medal tại the 23th International Invention, Innovation & Technology Exhibition (ITEX 2012) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[27]

Công nghệ sản xuất và ứng dụng axit phenyllactic trong bảo quản rau quả chế biến tối thiểu.

Nguyễn Duy Lâm, Bùi Kim Thúy
NXB Bách khoa Hà Nội, 2017, 227 tr. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[28]

Công nghệ bảo quản rau quả bằng phương pháp phủ màng bề mặt

Nguyễn Duy Lâm, Phạm Anh Tuấn
NXB Nông nghiệp, 2016, 328 tr. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[29]

Phương pháp sản xuất sản phẩm pyrodextrin kháng tiêu hóa từ tinh bột gạo bằng công nghệ chiếu xạ.

Nguyễn Duy Lâm
Số bằng: 3617 cấp theo Quyết định số 53815/QĐ-SHTT ngày 09/05/2024 của Cục Sở hữu trí tuệ VN - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[30]

Chế phẩm tạo màng dạng vi nhũ tương sáp dùng để bảo quản rau quả tươi và quy trình điều chế chế phẩm này.

Nguyễn Duy Lâm
Số bằng: 10726 cấp theo Quyết định số 55239/QĐ-SHTT ngày 03/10/2012 của Cục Sở hữu trí tuệ VN. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[31]

So sánh hiệu quả vi bao và động học phân hủy anthocyanin từ dâu tằm đen thu nhận bằng phương pháp sấy thăng hoa và sấy cửa sổ khúc xạ

Trần Thị Tường Vi, Nguyễn Thị Vân Linh, Nguyễn Quốc Duy, Huỳnh Quốc Trung, Trương Thị Hồng Thắm, Ngô Thị Ngọc Hân, Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí Nông nghiệp và Môi trường - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[32]

Ảnh hưởng của phương pháp sấy lên tính chất hóa lý, thành phần ginsenoside và hoạt tính sinh học của dịch chiết lá sâm Ngọc Linh

Nguyễn Thị Thùy Dung, Lê Cẩm Thi, Nguyễn Quốc Duy, Trần Thị Tường Vi, Huỳnh Quốc Trung, Lương Trọng Khoa, Nguyễn Duy Lâm, Nguyễn Thị Vân Linh
Tạp chí Nông nghiệp và Môi trường - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[33]

The preparatation of enzym-resistant pyrodextrin from rice starch by pyrolytic reaction with acid catalysts.

Nguyen Duy Lam, Pham Thi Binh, Pham Cao Thang, Pham Minh Tuan
Vietnam Journal of Science and Technology, 58(6A), 123-134. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[34]

Nghiên cứu các thông số công nghệ của quá trình khử màu dịch thủy phân pyrodextrin trong sản xuất maltodextrin kháng tiêu hóa từ tinh bột gạo

Phạm Thị Bình, Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 6 (2023), 271-279. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[35]

Tối ưu hóa một số yếu tố công nghệ tiền xử lý bằng thủy phân enzyme pullulanase kết hợp quá trình thủy nhiệt để sản xuất tinh bột kháng tiêu hóa RS3 từ nguyên liệu bột gạo

Phạm Cao Thăng, Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 66(8), 2024, 57-63. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[36]

Sự thay đổi tính chất và cấu trúc của tinh bột gạo được xử lý kết hợp thủy phân enzim, thủy nhiệt và thoái hóa tinh bột gạo

Phạm Cao Thăng, Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 6 (2023), 308-318 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[37]

Thiết lập các thông số công nghệ của quá trình xử lý thủy nhiệt và thoái hóa đối với tinh bột gạo biến tính enzym để sản xuất tinh bột kháng loại RS3

Phạm Cao Thăng, Phạm Ngọc Tuyên, Nguyễn Đức Tiến, Nguyễn Duy Lâm
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 6 (2023), 196-206. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[38]

Thiết lập các thông số công nghệ của quá trình xử lý thủy nhiệt và thoái hóa đối với tinh bột gạo biến tính enzym để sản xuất tinh bột kháng loại RS3


Tạp chí Nông nghiệp và PTNT số 6/2023 (Tập II), 196-206 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[39]

Enrichment and recovery of resistant maltodextrin from rice starch by ethanol precipitation and ion-exchange chromatography

Nguyen Duy Lam, Pham Cao Thang, Pham Minh Tuan, Pham Thi Binh, Nguyen Van Loi, Nguyen Thi Van Linh
Journal of Agriculture & Rural Development, 5(3), 2023, 21-31 (Tiếng Anh) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[40]

Application of antioxidant- and antimicrobial-rich extracts from Hass avocado pulp in the development of chitosan/gelatin-based active packaging films for raw meat preservation

Thi Tuong Vi Tran, Thanh-Thuy Dang, Nguyen Duy Lam, Quoc-Duy Nguyen, Tuan Sang Tran, Thi-Van-Linh Nguyen
Journal of Food Safety, 44(5), 2024 https://doi.org/10.1111/jfs.13162 October 2024 e13162 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[41]

Effect of gamma irradiation and pyrolysis on indigestible fraction, physicochemical properties, and molecular structure of rice starch

Nguyen Duy Lam, Tran Minh Quynh, Tran Bang Diep, Pham Thi Binh, Tran Dai Lam
Journal of Food Processing and Preservation, 45(10) / e15880; https://doi.org/10.1111/jfpp.1588 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm Phenyllactic Acid phục vụ bảo quản nông sản và thực phẩm; Mã số: 06/HĐ-ĐT.06.10/CNSHCB

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KH&CN cấp Nhà nước Công nghệ sinh học chế biến
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia chính
[2]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng từ một số loại rau họ cải của Việt Nam; Mã số: KC07.18/11-15.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Chương trình KH&CN mã số: KC.07/11-15.
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Tham gia chính
[3]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất fucoxanthin từ Rong mơ Việt Nam ứng dụng trong sản xuất thực phẩm; Mã số: KC.07.17/11-15

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Chương trình KH&CN cấp Nhà nước, mã số: KC.07/11-15
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Tham gia chính
[4]

Sản xuất chế phẩm giàu astaxanthin từ nấm men Xanthophyllomyces dendrorhous ứng dụng sản xuất thực phẩm chức năng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Chương trình KH&CN cấp Nhà nước, mã số: 05.17/CNSHCB
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Tham gia chính
[5]

Nghiên cứu cải tiến tính năng và chế tạo màng bao từ chitosan bằng xử lý chiếu xạ để bảo quản quả tươi và hạt giống.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Thời gian thực hiện: 10/2001 - 4/2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Tái sử dụng chất thải nông nghiệp bằng công nghệ chiếu xạ và công nghệ lên men để sản xuất thức ăn cho động vật nuôi.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Thời gian thực hiện: 7/1999 - 12/2000; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Nghiên cứu bảo quản tinh bột dong riềng (Dự án cấp tỉnh)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bắc Kạn
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Chuối tiêu hồng Khoái Châu” cho sản phẩm chuối tiêu hồng của huyện Khóa Châu, tỉnh Hưng yên (Dự án cấp tỉnh)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 68 về Sở hữu trí tuệ và Tỉnh Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Nghiên cứu sản xuất tinh bột trơ từ gạo tấm làm nguyên liệu cho chế biến thực phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát tiển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 03/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[10]

Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ và thiết bị sản xuất chế phẩm bảo quản (chế phẩm tạo màng) dùng trong bảo quản một số rau quả tươi. Mã số: KC.07.04/06-10

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Chương trình KH&CN mã số: KC.07/06-10
Thời gian thực hiện: 7/2008 - 2/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[11]

Ứng dụng công nghệ chiếu xạ để sản xuất maltodextrin kháng tiêu hóa từ tinh bột gạo dùng làm chất xơ thực phẩm. Mã số: KC.05.20/16-20

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Chương trình KH&CN Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ năng lượng, mã số: KC.05/16-20
Thời gian thực hiện: 7/2019 - 9/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ