Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.27294
Lê Minh Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
On Modular Invariants of The Truncated Polynomial Rings in low ranks Lê Minh Hà, Nguyễn Đặng Hồ Hải, Nguyễn Văn NghĩaJournal of Algebra - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Compacting ciphertext in multi-channel broadcast encryption and attribute-based encryption Le Minh Ha, Tran Vinh Duc, Trinh Van Anh, Trinh Viet CuongTheoretical Computer Science, Volume 804, 12 January 2020, Pages 219-235 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
A proof of the Lewis-Reiner-Stanton conjecture for the Borel subgroup Le Minh Ha, Nguyen Dang Ho Hai, Nguyen Van NghiaTransaction of the American Mathematical Society - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
On the action of the Iwahori-Hecke algebra on modular invariants PHAN H. CHƠN, LÊ M. HÀCommunication in Algebra, Taylor and Francis - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [5] |
On May Spectral Sequence and the algebraic transfer II Phan Hoàng Chơn và Lê Minh HàTopology and its Applications - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Báo cáo mời toàn thể, Hội nghị Đại số - Hình học - Tôpô Toàn quốc, Thái Nguyên, 11/2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Báo cáo mời tiểu ban Tôpô đại số, Hội nghị Toán học Việt - Pháp, Huế, 6/2012. Le M. Ha- Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [8] |
On May spectral sequence and the algebraic transfer Phan H. Chon and Le M. HaProceedings of the Japan Academy, Ser. A, Mathematical Sciences - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Lambda algebra and the Singer transfer Phan H. Chon and Le M. HaComptes Rendus Mathematique - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [10] |
On May Spectral Sequence and the algebraic transfer Phan H. Chon and Le M. HaManuscripta Mathematica - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Discrete Dynamical Systems and strict partitions Phan T. H. Duong and Le M. HaTheoretical Computer Science - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [12] |
SubHopf algebra of the Steenrod algebra and the Singer transfer Le M. HaGeometry and Topology Monograph - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [13] |
On the behaviour of the algebraic transfer R. R. Bruner, Le M. Ha, Nguyen H. V. HungTransaction of the American Mathematical Society - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [14] |
On the cohomology of the of the symmetric group and Quillen maps Le M. Ha and K. LeshJournal of Pure and Applied Algebra - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [15] |
On the Gray index of phantom maps Le M. HaTopology - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Le M. Ha and J. Strom Forum Mathematicum - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [17] |
On the Gray filtration of phantom maps Le M. Ha and J. StromFundamenta mathematicae - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Lý thuyết đồng luân ổn định và lý thuyết biểu diễn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học cơ bản quốc giaThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [2] |
Topo đại số và lý thuyết biểu diễn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học cơ bản quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Bất Biến Modular và Lý Thuyết Đồng Luân Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ Ngiên Cứu Khoa Học Cơ Bản Quốc GiaThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành Viên Nghiên Cứu Chủ Chốt |
| [4] |
Lý thuyết Đồng Luân và Ứng Dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ Ngiên Cứu Khoa Học Cơ Bản Quốc GiaThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Ứng dụng của đại số máy tính trong hình học đại số Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ĐHQG Hà nộiThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: thành viên |
| [6] |
Một số vấn đề trong đại số, hình học, tôpô hiện đại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ĐHQG Hà nộiThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Đại số máy tính: ứng dụng trong toán tử đối đồng điều và đường cong đại số Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ĐHQG Hà nộiThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Bất biến modular và lý thuyết đồng luân Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH và CNThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: thành viên |
