Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490318
TS Trần Quang Tuấn
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Bùi Vinh Hậu, Trần Thị Hồng Minh, Trần Thanh Hải , Ngô Thị Kim Chi, Phan Văn Bình, Vũ Anh Đạo, Trần Quang Tuấn, Bùi Thị Thu Hiền Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Bùi Vinh Hậu, Trần Thị Hồng Minh, Trần Thanh Hải, Ngô Thị Kim Chi, Phan Văn Bình, Vũ Anh Đạo, Trần Quang Tuấn, Bùi Thị Thu Hiền Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [3] |
Mine water in the abandoned coal mines in the southern Ruhr coalfield, Germany Tuan Quang TranRuhr-University Bochum - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyễn Văn Lâm (Chủ biên), Nguyễn Bách Thảo, Trần Vũ Long, Dương Thị Thanh Thủy, Trần Quang Tuấn Nhà Xuất bản Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Trần Quang Tuấn Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Địa chất công trình - Địa kỹ thuật và Môi trường phục vụ phát triển bền vững, VIETGEO 2023. Thừa Thiên Huế, 28-29.09.2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Trần Quang Tuấn, Đào Đức Bằng, Trần Vũ Long, Nguyễn Văn Lâm, Kiều Thị Vân Anh, Vũ Thu Hiền, Dương Thị Thanh Thủy, Nguyễn Bách Thảo, Nguyễn Thanh Minh Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Địa chất công trình - Địa kỹ thuật và Môi trường phục vụ phát triển bền vững, VIETGEO 2023, 86-95. Thừa Thiên Huế, 28-29.09.2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Trần Quang Tuấn Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2024), Hà Nội, 14.11.2024, p. 498-503 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Trần Quang Tuấn, Phan Viết Sơn Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2024), Hà Nội, 14.11.2024, p. 493-497 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Áp dụng phương pháp Thiessen để đánh giá tiềm năng tài nguyên nước mưa tỉnh Quảng Ninh Trần Quang TuấnKỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2024), Hà Nội, 14.11.2024, p. 487-492 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Damian Cién, Jacek Motyka, Kajetan d’Obyrn, Nguyen Bach Thao, Tran Quang Tuan Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2024), Hà Nội, 14.11.2024, p. 438-444 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Characteristics of karstic groundwater in Northeastern Vietnam Nguyen Van Lam, Nguyen Kim Ngoc, Hoang Van Hoan, Nguyen Bach Thao, Tran Quang TuanIn Proceedings: International Symposium on Geology, Natural Resources and Hazards in Karst Regions, GeoKarst 2009, November 12-15th 2009, p. 68-73 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Mine wastewater chemical composition in Khe Cham coal mine in Vietnam: Features and some impacts Tuan Tran Quang, Lam Nguyen VanTagungsband-Grundwasser im Umfeld von Bergbau, Energie und Urbanen Räumen. In: Bochumer Geowissenschaftliche Arbeiten heft 24 (2018). 26. Fachtagung der Fachsektion Hydrogeologie e.V. in der DGGV e.V. Bochum, 21-24, März, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Tuan Quang Tran, Andre Banning, Stefan Wohnlich IMWA 2020: Mine Water Solutions. In: Proceedings: International Mine Water Association, Congress, Christchurch, New Zealand, 9-13, November, 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Đặc điểm thủy địa hóa nước ngầm vùng karst Đông Bắc Việt Nam Nguyễn Kim Ngọc, Nguyễn Văn Lâm, Kiều Thị Vân Anh, Hoàng Văn Hoan, Trần Quang Tuấn, Hà Chu Hạ LongTạp chí Khoa học Đại học Mỏ - Địa chất, 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Trần Quang Tuấn, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Kim Ngọc Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, ISSN 1859-1469, số 46, 4-2014, tr.47-53 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Bùi Vinh Hậu, Trần Quang Tuấn Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, Tập 64, Kỳ 5 (2023) 28 - 39 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Bùi Vinh Hậu, Trần Thị Hồng Minh, Trần Thanh Hải, Ngô Thị Kim Chi, Phan Văn Bình, Vũ Anh Đạo, Trần Quang Tuấn, Bùi Thị Thu Hiền Tạp chí Khí tượng thủy văn 2024, 763, 92-101; doi: 10.36335/VNJHM.2024(763).92-101 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đặng Đức Nhận, Đào Đức Bằng, Mai Đình Kiên, Vũ Thị Hiên, Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Văn Lâm, Trần Vũ Long, Trần Quang Tuấn, Vũ Thu Hiền, Ngô Việt Dũng Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi (Tiếng Anh). Số 5, tháng 10/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Characteristics of groundwater in karstic region in northeastern Vietnam Lam Van Nguyen, Ngoc Kim Nguyen, Hoan Van Hoang, Tuan Quang Tran, Nga Trong VuEnvironment Earth Sciences, Springer (2013) 70:501-510 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Tuan Quang Tran, Andre Banning, Frank Wisotzky, Stefan Wohnlich Environmental Earth Sciences, Springer (2020) 79:84 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Tuan Quang Tran, Andre Banning, Thomas Heinze, Stefan Wohnlich Journal of Geochemical Exploration, Print ISSN: 0375-6742. SCIE. Volume: 233, 02/2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Tuan Quang Tran, Sylvia Riechelmann, Andre Banning, Stefan Wohnlich Environmental Monitoring and Assessment, Springer, 196:700, 1-28 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyen Bach Thao, Renat Shakirov, Nadezhda Syrbu, Tran Vu Long, Trinh Hoai Thu, Dao Duc Bang, Tran Quang Tuan, Duong Thi Thanh Thuy, Kieu Thi Van Anh, Vu Thu Hien, Natalia Lee Russian Journal of Pacific Geology, Pleiades Publishing, 18, 452–466 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tran Vu Long, Nguyen Bach Thao, Dao Duc Bang, Kieu Thi Van Anh, Vu Thu Hien, Duong Thi Thanh Thuy, Tran Quang Tuan, Nguyen Van Hoang, Doan Anh Tuan, Dang Tran Trung Journal of Groundwater Science and Engineering, 13(2): 180-192 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - Địa chất Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2012; vai trò: Chủ trì |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Yên Bái Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Yên Bái Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lạng SơnThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Điều tra, đánh giá tổng quan tài nguyên nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lạng SơnThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà Nội Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Đánh giá chi tiết Tài nguyên nước vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Thái Nguyên Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà Nội Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Khảo sát thực địa, xây dựng vùng phòng hộ vệ sinh cho các giếng khoan khai thác nưới dưới đất trên địa bàn Hà Nội mở rộng - giai đoạn 2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà NộiThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Lập dự án khắc phục ô nhiễm môi trường tại các khu vực khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Thái NguyênThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Nghiên cứu sự hình thành, phân bố và đề xuất hệ phương pháp đánh giá và sử dụng tài nguyên nước ngầm ở vùng karst Đông Bắc Việt Nam. Mã số: KC08-19/06-10 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Nghiên cứu xác định một số thông số đặc trưng cho quá trình dịch chuyển vật chất trong đới bão hòa và không bão hòa nước để dự báo xâm nhập của một số kim loại nặng từ nguồn ô nhiễm vào các tầng chứa nước có thành tạo bở rời. Mã số: ĐTĐLCN.86/21 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Nghiên cứu đặc điểm địa chất thủy văn và đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến nước dưới đất vùng ven biển Bắc Bộ. Mã số: CTB-2012-02-04 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Nghiên cứu, xác định tiêu chí để khoanh định vùng cấm khai thác, vùng khai thác hạn chế và vùng được phép khai thác nước dưới đất Thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - Địa chấtThời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2012; vai trò: Chủ trì |
| [25] |
Nhiệm vụ xây dựng đề án Bảo vệ môi trường làng nghề (Giai đoạn Khảo sát hiện trạng môi trường làng nghề) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Thăm dò đánh giá tài nguyên nước dưới đất, xây dựng bản đồ ĐCTV tại xã Tứ Quận, xã Lang Quán, xã Thắng Quân phục vụ cho việc xây dựng huyện lỵ huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lạng SơnThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Đánh giá chi tiết Tài nguyên nước vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường thôn 7A, Đồng Phú, xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Yên BáiThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường thôn Vực Tuần, xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Yên BáiThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [32] |
Điều tra đánh giá tai biến địa chất, sạt lở đất tại xã Hợp Hòa, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [33] |
Điều tra đánh giá tai biến địa chất, sạt lở đất tại xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang, xã Kim Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [34] |
Điều tra, đánh giá khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác sử dụng nước trên địa bàn thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà NộiThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [35] |
Điều tra, đánh giá tổng quan tài nguyên nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lạng SơnThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [36] |
Điều tra, đánh giá và dự báo sự cố tràn dầu gây tổn thương môi trường biển. Đề xuất các giải pháp phòng ngừa và ứng phó Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
