Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1490318

TS Trần Quang Tuấn

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Hoạt động kiến tạo hiện đại trong khu vực dòng chảy Sông Tiền và Sông Hậu, mối quan hệ với hiện tượng xói lở bờ sông

Bùi Vinh Hậu, Trần Thị Hồng Minh, Trần Thanh Hải , Ngô Thị Kim Chi, Phan Văn Bình, Vũ Anh Đạo, Trần Quang Tuấn, Bùi Thị Thu Hiền
Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Hoạt động kiến tạo hiện đại trong khu vực dòng chảy Sông Tiền và Sông Hậu, mối quan hệ với hiện tượng xói lở bờ sông

Bùi Vinh Hậu, Trần Thị Hồng Minh, Trần Thanh Hải, Ngô Thị Kim Chi, Phan Văn Bình, Vũ Anh Đạo, Trần Quang Tuấn, Bùi Thị Thu Hiền
Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2525-2208
[3]

Mine water in the abandoned coal mines in the southern Ruhr coalfield, Germany

Tuan Quang Tran
Ruhr-University Bochum - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[4]

Phương pháp thí nghiệm xác định các thông số đặc trưng cho quá trình dịch chuyển vật chất trong đới bão hòa và không bão hòa nước

Nguyễn Văn Lâm (Chủ biên), Nguyễn Bách Thảo, Trần Vũ Long, Dương Thị Thanh Thủy, Trần Quang Tuấn
Nhà Xuất bản Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Nghiên cứu xác định phương án thoát nước mỏ than Tràng Bạch, Đông Triều, Quảng Ninh phục vụ phát triển bền vững

Trần Quang Tuấn
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Địa chất công trình - Địa kỹ thuật và Môi trường phục vụ phát triển bền vững, VIETGEO 2023. Thừa Thiên Huế, 28-29.09.2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Xác định tốc độ ngấm trong đới không bão hòa của các thành tạo bở rời phục vụ nghiên cứu một số thông số dịch chuyển kim loại nặng vào tầng chứa nước

Trần Quang Tuấn, Đào Đức Bằng, Trần Vũ Long, Nguyễn Văn Lâm, Kiều Thị Vân Anh, Vũ Thu Hiền, Dương Thị Thanh Thủy, Nguyễn Bách Thảo, Nguyễn Thanh Minh
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Địa chất công trình - Địa kỹ thuật và Môi trường phục vụ phát triển bền vững, VIETGEO 2023, 86-95. Thừa Thiên Huế, 28-29.09.2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Nghiên cứu tính toán lượng nước chảy vào và thoát nước cho mỏ than Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh phục vụ phát triển bền vững

Trần Quang Tuấn
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2024), Hà Nội, 14.11.2024, p. 498-503 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Chuyển đổi các moong khai thác mỏ thành hồ chứa nước đảm bảo an ninh nguồn nước. Lấy ví dụ mỏ đá vôi Bắc Tân Sơn, Hải Dương

Trần Quang Tuấn, Phan Viết Sơn
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2024), Hà Nội, 14.11.2024, p. 493-497 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Áp dụng phương pháp Thiessen để đánh giá tiềm năng tài nguyên nước mưa tỉnh Quảng Ninh

Trần Quang Tuấn
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2024), Hà Nội, 14.11.2024, p. 487-492 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

The hydrogeochemical background of the Triassic aquifer in the Olkusz Zn-Pb ore mining region, South Poland

Damian Cién, Jacek Motyka, Kajetan d’Obyrn, Nguyen Bach Thao, Tran Quang Tuan
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc: Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2024), Hà Nội, 14.11.2024, p. 438-444 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Characteristics of karstic groundwater in Northeastern Vietnam

Nguyen Van Lam, Nguyen Kim Ngoc, Hoang Van Hoan, Nguyen Bach Thao, Tran Quang Tuan
In Proceedings: International Symposium on Geology, Natural Resources and Hazards in Karst Regions, GeoKarst 2009, November 12-15th 2009, p. 68-73 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[12]

Mine wastewater chemical composition in Khe Cham coal mine in Vietnam: Features and some impacts

Tuan Tran Quang, Lam Nguyen Van
Tagungsband-Grundwasser im Umfeld von Bergbau, Energie und Urbanen Räumen. In: Bochumer Geowissenschaftliche Arbeiten heft 24 (2018). 26. Fachtagung der Fachsektion Hydrogeologie e.V. in der DGGV e.V. Bochum, 21-24, März, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[13]

Application of Multivariate Statistical Analysis in Mine Water Hydrogeochemical Studies of the Outcropped Upper Carboniferous, Ruhr Area, Germany

Tuan Quang Tran, Andre Banning, Stefan Wohnlich
IMWA 2020: Mine Water Solutions. In: Proceedings: International Mine Water Association, Congress, Christchurch, New Zealand, 9-13, November, 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Đặc điểm thủy địa hóa nước ngầm vùng karst Đông Bắc Việt Nam

Nguyễn Kim Ngọc, Nguyễn Văn Lâm, Kiều Thị Vân Anh, Hoàng Văn Hoan, Trần Quang Tuấn, Hà Chu Hạ Long
Tạp chí Khoa học Đại học Mỏ - Địa chất, 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[15]

Xác định chỉ tiêu khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế và vùng được phép khai thác nước dưới đất áp dụng cho tầng chứa nước Pleistocen ở thành phố Hà Nội

Trần Quang Tuấn, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Kim Ngọc
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, ISSN 1859-1469, số 46, 4-2014, tr.47-53 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[16]

Đánh giá hiện trạng trượt - sạt lở, bồi tụ và phân tích ổ định bờ sông ở đồng bằng sông Cửu Long

Bùi Vinh Hậu, Trần Quang Tuấn
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, Tập 64, Kỳ 5 (2023) 28 - 39 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Hoạt động kiến tạo hiện đại trong khu vực dòng chảy Sông Tiền và Sông Hậu, mối quan hệ với hiện tượng xói lở bờ sông

Bùi Vinh Hậu, Trần Thị Hồng Minh, Trần Thanh Hải, Ngô Thị Kim Chi, Phan Văn Bình, Vũ Anh Đạo, Trần Quang Tuấn, Bùi Thị Thu Hiền
Tạp chí Khí tượng thủy văn 2024, 763, 92-101; doi: 10.36335/VNJHM.2024(763).92-101 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Determination of retardation factor and hydrodynamic dispersion coefficient of Ni2+, Zn2+, Cd2+, and Pb2+ in unsaturated zone using infiltration columns of unconsolidated and undisturbed soils

Đặng Đức Nhận, Đào Đức Bằng, Mai Đình Kiên, Vũ Thị Hiên, Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Văn Lâm, Trần Vũ Long, Trần Quang Tuấn, Vũ Thu Hiền, Ngô Việt Dũng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi (Tiếng Anh). Số 5, tháng 10/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

Characteristics of groundwater in karstic region in northeastern Vietnam

Lam Van Nguyen, Ngoc Kim Nguyen, Hoan Van Hoang, Tuan Quang Tran, Nga Trong Vu
Environment Earth Sciences, Springer (2013) 70:501-510 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[20]

Mine water hydrogeochemistry of abandoned coal mines in the outcropped Carboniferous formations, Ruhr Area, Germany

Tuan Quang Tran, Andre Banning, Frank Wisotzky, Stefan Wohnlich
Environmental Earth Sciences, Springer (2020) 79:84 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[21]

Integration of self-organizing maps, statistical analysis, and hydrogeochemical modeling methods to identify spatio-seasonal variations in mine water quality

Tuan Quang Tran, Andre Banning, Thomas Heinze, Stefan Wohnlich
Journal of Geochemical Exploration, Print ISSN: 0375-6742. SCIE. Volume: 233, 02/2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Environmental relevance monitoring and assessment of ochreous precipitates, hydrochemistry and water sources from abandoned coal mine drainage

Tuan Quang Tran, Sylvia Riechelmann, Andre Banning, Stefan Wohnlich
Environmental Monitoring and Assessment, Springer, 196:700, 1-28 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[23]

Study on Aquifer Contamination by Heavy Metals Using Finite Element Modeling with Freundlich Parameters in Traditional Metal Recycling Craft Village in Bac Ninh Province, Vietnam

Nguyen Bach Thao, Renat Shakirov, Nadezhda Syrbu, Tran Vu Long, Trinh Hoai Thu, Dao Duc Bang, Tran Quang Tuan, Duong Thi Thanh Thuy, Kieu Thi Van Anh, Vu Thu Hien, Natalia Lee
Russian Journal of Pacific Geology, Pleiades Publishing, 18, 452–466 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[24]

Application of the cumulative rainfall departure method in determination of deep groundwater recharge in Soc Trang Province, Vietnam

Tran Vu Long, Nguyen Bach Thao, Dao Duc Bang, Kieu Thi Van Anh, Vu Thu Hien, Duong Thi Thanh Thuy, Tran Quang Tuan, Nguyen Van Hoang, Doan Anh Tuan, Dang Tran Trung
Journal of Groundwater Science and Engineering, 13(2): 180-192 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu, xác định tiêu chí để khoanh định vùng cấm khai thác, vùng khai thác hạn chế và vùng được phép khai thác nước dưới đất Thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2012; vai trò: Chủ trì
[2]

Điều tra đánh giá tai biến địa chất, sạt lở đất tại xã Hợp Hòa, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[3]

Điều tra đánh giá tai biến địa chất, sạt lở đất tại xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang, xã Kim Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[4]

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường thôn 7A, Đồng Phú, xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Yên Bái
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[5]

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường thôn Vực Tuần, xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Yên Bái
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[6]

Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[7]

Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[8]

Điều tra, đánh giá tổng quan tài nguyên nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[9]

Thăm dò đánh giá tài nguyên nước dưới đất, xây dựng bản đồ ĐCTV tại xã Tứ Quận, xã Lang Quán, xã Thắng Quân phục vụ cho việc xây dựng huyện lỵ huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[10]

Khảo sát thực địa, xây dựng vùng phòng hộ vệ sinh cho các giếng khoan khai thác nưới dưới đất trên địa bàn Hà Nội mở rộng - giai đoạn 2

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[11]

Đánh giá chi tiết Tài nguyên nước vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng Nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[12]

Lập dự án khắc phục ô nhiễm môi trường tại các khu vực khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Thái Nguyên
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[13]

Điều tra, đánh giá khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác sử dụng nước trên địa bàn thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên
[14]

Nhiệm vụ xây dựng đề án Bảo vệ môi trường làng nghề (Giai đoạn Khảo sát hiện trạng môi trường làng nghề)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[15]

Nghiên cứu đặc điểm địa chất thủy văn và đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến nước dưới đất vùng ven biển Bắc Bộ. Mã số: CTB-2012-02-04

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên
[16]

Điều tra, đánh giá và dự báo sự cố tràn dầu gây tổn thương môi trường biển. Đề xuất các giải pháp phòng ngừa và ứng phó

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[17]

Nghiên cứu sự hình thành, phân bố và đề xuất hệ phương pháp đánh giá và sử dụng tài nguyên nước ngầm ở vùng karst Đông Bắc Việt Nam. Mã số: KC08-19/06-10

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên
[18]

Nghiên cứu xác định một số thông số đặc trưng cho quá trình dịch chuyển vật chất trong đới bão hòa và không bão hòa nước để dự báo xâm nhập của một số kim loại nặng từ nguồn ô nhiễm vào các tầng chứa nước có thành tạo bở rời. Mã số: ĐTĐLCN.86/21

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên
[19]

Khảo sát thực địa, xây dựng vùng phòng hộ vệ sinh cho các giếng khoan khai thác nưới dưới đất trên địa bàn Hà Nội mở rộng - giai đoạn 2

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[20]

Lập dự án khắc phục ô nhiễm môi trường tại các khu vực khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Thái Nguyên
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu sự hình thành, phân bố và đề xuất hệ phương pháp đánh giá và sử dụng tài nguyên nước ngầm ở vùng karst Đông Bắc Việt Nam. Mã số: KC08-19/06-10

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên
[22]

Nghiên cứu xác định một số thông số đặc trưng cho quá trình dịch chuyển vật chất trong đới bão hòa và không bão hòa nước để dự báo xâm nhập của một số kim loại nặng từ nguồn ô nhiễm vào các tầng chứa nước có thành tạo bở rời. Mã số: ĐTĐLCN.86/21

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên
[23]

Nghiên cứu đặc điểm địa chất thủy văn và đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến nước dưới đất vùng ven biển Bắc Bộ. Mã số: CTB-2012-02-04

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên
[24]

Nghiên cứu, xác định tiêu chí để khoanh định vùng cấm khai thác, vùng khai thác hạn chế và vùng được phép khai thác nước dưới đất Thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2012; vai trò: Chủ trì
[25]

Nhiệm vụ xây dựng đề án Bảo vệ môi trường làng nghề (Giai đoạn Khảo sát hiện trạng môi trường làng nghề)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[26]

Thăm dò đánh giá tài nguyên nước dưới đất, xây dựng bản đồ ĐCTV tại xã Tứ Quận, xã Lang Quán, xã Thắng Quân phục vụ cho việc xây dựng huyện lỵ huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[27]

Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[28]

Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[29]

Đánh giá chi tiết Tài nguyên nước vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng Nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[30]

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường thôn 7A, Đồng Phú, xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Yên Bái
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[31]

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường thôn Vực Tuần, xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Yên Bái
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[32]

Điều tra đánh giá tai biến địa chất, sạt lở đất tại xã Hợp Hòa, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[33]

Điều tra đánh giá tai biến địa chất, sạt lở đất tại xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang, xã Kim Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[34]

Điều tra, đánh giá khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác sử dụng nước trên địa bàn thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên
[35]

Điều tra, đánh giá tổng quan tài nguyên nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[36]

Điều tra, đánh giá và dự báo sự cố tràn dầu gây tổn thương môi trường biển. Đề xuất các giải pháp phòng ngừa và ứng phó

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên