Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1481943

TS Trần Quang Tuấn

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Hoạt động kiến tạo hiện đại trong khu vực dòng chảy Sông Tiền và Sông Hậu, mối quan hệ với hiện tượng xói lở bờ sông

Bùi Vinh Hậu, Trần Thị Hồng Minh, Trần Thanh Hải , Ngô Thị Kim Chi, Phan Văn Bình, Vũ Anh Đạo, Trần Quang Tuấn, Bùi Thị Thu Hiền
Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Hoạt động kiến tạo hiện đại trong khu vực dòng chảy Sông Tiền và Sông Hậu, mối quan hệ với hiện tượng xói lở bờ sông

Bùi Vinh Hậu, Trần Thị Hồng Minh, Trần Thanh Hải, Ngô Thị Kim Chi, Phan Văn Bình, Vũ Anh Đạo, Trần Quang Tuấn, Bùi Thị Thu Hiền
Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2525-2208
[1]

Khảo sát thực địa, xây dựng vùng phòng hộ vệ sinh cho các giếng khoan khai thác nưới dưới đất trên địa bàn Hà Nội mở rộng - giai đoạn 2

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[2]

Lập dự án khắc phục ô nhiễm môi trường tại các khu vực khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Thái Nguyên
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu sự hình thành, phân bố và đề xuất hệ phương pháp đánh giá và sử dụng tài nguyên nước ngầm ở vùng karst Đông Bắc Việt Nam. Mã số: KC08-19/06-10

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu xác định một số thông số đặc trưng cho quá trình dịch chuyển vật chất trong đới bão hòa và không bão hòa nước để dự báo xâm nhập của một số kim loại nặng từ nguồn ô nhiễm vào các tầng chứa nước có thành tạo bở rời. Mã số: ĐTĐLCN.86/21

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu đặc điểm địa chất thủy văn và đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến nước dưới đất vùng ven biển Bắc Bộ. Mã số: CTB-2012-02-04

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu, xác định tiêu chí để khoanh định vùng cấm khai thác, vùng khai thác hạn chế và vùng được phép khai thác nước dưới đất Thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2012; vai trò: Chủ trì
[7]

Nhiệm vụ xây dựng đề án Bảo vệ môi trường làng nghề (Giai đoạn Khảo sát hiện trạng môi trường làng nghề)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[8]

Thăm dò đánh giá tài nguyên nước dưới đất, xây dựng bản đồ ĐCTV tại xã Tứ Quận, xã Lang Quán, xã Thắng Quân phục vụ cho việc xây dựng huyện lỵ huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[9]

Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[10]

Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[11]

Đánh giá chi tiết Tài nguyên nước vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng Nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[12]

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường thôn 7A, Đồng Phú, xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Yên Bái
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[13]

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường thôn Vực Tuần, xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Yên Bái
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[14]

Điều tra đánh giá tai biến địa chất, sạt lở đất tại xã Hợp Hòa, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[15]

Điều tra đánh giá tai biến địa chất, sạt lở đất tại xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang, xã Kim Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[16]

Điều tra, đánh giá khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác sử dụng nước trên địa bàn thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên
[17]

Điều tra, đánh giá tổng quan tài nguyên nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[18]

Điều tra, đánh giá và dự báo sự cố tràn dầu gây tổn thương môi trường biển. Đề xuất các giải pháp phòng ngừa và ứng phó

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên