Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.41403

Lý Ngọc Tú

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Diversity of animals in some coastal islands of Vietnam

Nguyễn Trường Sơn (Ed), Đặng Huy Phương, Lý Ngọc Tú, Hoàng Trung Thành, Bùi Tuấn Hải, Lê Mạnh Hùng, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Thị Thu Anh. 2022..
Natural Science and Technology Publishing House, Hanoi. 299 p. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[2]

Sách đỏ Việt Nam - Phần Động vật

Nguyễn Quảng Trường, Đặng Huy Phương, Nguyễn Đình Duy, Nguyễn Mạnh Hà, Bùi Tuấn Hải, Hoàng Quốc Huy, Nguyễn Trường Sơn, Vũ Đình Thống, Lý Ngọc Tú, Lê Mạnh Hùng, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Đình Tạo, Hoàng Đức Huy, Ngô Sỹ Vân, Võ Văn Quang, Đỗ Hữu Hoàng, Nguyễn Văn Giang, Trần Công Thịnh, Hoàng Vũ Trụ, Phạm Thị Nhị, Phạm Đình Sắc, Phan Quốc Toản, Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, Trần Mạnh Hà, Nguyễn Đăng Ngải. 2025.
Natural Science and Technology Publishing House - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[3]

Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài chim tại khu vực Khe Choăng, Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát, tỉnh Nghệ An

Lý Ngọc Tú, Bùi Tuấn Hải
Hội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7/ Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[4]

Đa dạng thành phần loài chim trong sinh cảnh rừng trồng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hoá.

Nguyễn Lân Hùng Sơn, Vũ Thị Thắm, Hoàng Ngọc Hùng, Lý Ngọc Tú
Hội thảo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học toàn quốc lần thứ 3. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[5]

Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái nhân văn đến khu hệ chim và đề xuất giải pháp bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hoá.

Hoàng Ngọc Hùng, Nguyễn Cử, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lý Ngọc Tú
Hội thảo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học toàn quốc lần thứ 3. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[6]

Geographical isolation refers to skull morphological variation of Moles in Vietnam.

Bui Tuan Hai, Masaharu Motokawa, Shin-Ichiro Kawada, Alexei V. Abramov, Ly Ngoc Tu, & Nguyen Truong Son
Proceeding of the 8th International symposium on Asian vertebrate species diversity - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[7]

Geographic Variation in Skull Size and Shape of Tamiops species (Mammalia: Sciuridae) in Vietnam.

Ly Ngoc Tu, Bui Tuan Hai, Masaharu Motokawa, Nguyen Dinh Duy & Nguyen Truong Son
Proceeding of the 8th International symposium on Asian vertebrate species diversity - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[8]

DIVERSITY SMALL MAMMALS FAUNA IN CHU MOM RAY NATIONAL PARK, CENTRAL HIGHLAND OF VIETNAM

Ly Ngoc Tu, Nguyen Tien Thang
Hanoi Metropolitan University - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

NEW UPDATE INFOMATION ON SMALL MAMMALS CHECKLIST IN NGOC SON – NGO LUONG NATURE RESERVE, HOA BINH PROVINCE

Ly Ngoc Tu(1*), Vu Thanh Cong(2)
HANOI METROPOLITAN UNIVERSITY - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[10]

Mammals (mammalia) recorded in the My Phuoc area (Soc Trang province) and Tram Chim National Park (Dong Thap province).

Nguyễn Trường Sơn, Lý Ngọc Tú, Vũ Thuỳ Dương, Bùi Tuấn Hải, Nguyễn Thị Thắm, Lâm Hải Đăng và Lâm Quang Ngôn
TAP CHI SINH HOC 2019, 41(2se1&2se2): 177–187 DOI: 10.15625/0866-7160/v41n2se1&2se2.14154 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]

THE STATUS OF SOUTHERN WHITE-CHEEKED GIBBON (Nomascus siki) IN TRUONG SON KEY BIODIVERSITY AREA

Nguyen Dinh Duy, Dang Ngoc Can, Le Trong Trai, Le Van Ninh, Tran Dang Hieu, Ha Van Nghia, Trinh Thi Mai, Ly Ngoc Tu
TAP CHI SINH HOC 2020, 42(1): 61–72 DOI: 10.15625/0866-7160/v42n1.1476 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[12]

Biogeographical variation on craniomandibular morphology in pallas’s squirrel Callosciurus erythraeus (Pallas, 1779) (Rodentia: Sciuridae) in Vietnam.

Vu Thuy Duong, Nguyen Truong Son, Bui Tuan Hai, Ly Ngoc Tu, Dang Huy Phuong, Tran Anh Tuan, Masaharu Motokawa, Hideki Endo & Tatsuo Oshida.
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2021, 43(4): 25–43 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Morphological analysis of two Asiatic water shrews (Eulipotyphla, Chimarrogale) from Vietnam

Bui Tuan Hai*, Masaharu Motokawa, Jadab Kumar Biswas, Alexei V. Abramov, Ly Ngoc Tu, Vu Thuy Duong & Nguyen Truong Son*
Russian J. Theriol. 22 (2): 85–96 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

GEOGRAPHIC VARIATION IN SKULL SIZE AND SHAPE OF CROCIDURA DRACULA (MAMMALIA: SORICIDAE) IN VIETNAM

Bui Tuan Hai, Ly Ngoc Tu, Vu Thuy Duong, Nguyen Truong Son
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 7 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

SUPPLEMENTARY DATA OF INSECTIVORES (Mammalia, Eulipotyphla) IN VIETNAM

Bui Tuan Hai1,2,*, Ly Ngoc Tu3, Vu Thuy Duong3, Le Duc Minh4, Nguyen Thi Tham4, Nguyen Truong Son2,3
TAP CHI SINH HOC 2019, 41(2se1&2se2): 393–407 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Small mammals of the Song Thanh and Saola Quang Nam Nature Reserves, central Vietnam

Ly Ngoc Tu*, Bui Tuan Hai, Masaharu Motokawa, Tatsuo Oshida, Hideki Endo, Alexei V. Abramov, Sergei V. Kruskop, Nguyen Van Minh, Vu Thuy Duong, Le Duc Minh, Nguyen Thi Tham, Ben Rawson & Nguyen Truong Son*
Russian J. Theriol. 18(2): 54–70 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[17]

The first studies of small mammals of the Cham Chu and Bac Me Nature Reserves, north-eastern Vietnam

Nguyen Thi Tham*, Ly Ngoc Tu, Vu Thuy Duong, Bui Tuan Hai, Nguyen Dinh Duy, Alexei V. Abramov, Sergei V. Kruskop, Le Duc Minh & Nguyen Truong Son*
Russian J. Theriol. 19(2): 193–209 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[18]

Bat (chiroptera) of Bi Dup Nui Ba National park, Da Lat Plateau, Vietnam.

Son Truong Nguyen, Thomas J. O’Shea, Jeffery A. Gore, Khoi Vu Nguyen ,Thanh Trung Hoang, Masaharu Motokawa, Phuong Huy Dang, Minh Duc Le, Tham Thi Nguyen, Tatsuo Oshida, Hideki Endo, Tuan Anh Tran, Hai Tuan Bui,Tu Ngoc Ly, Duong Thuy Vu, Hang Thi Chu and Tu Tan Vuong
Mammal Study 46 (2021) DOI: 10.3106/ms2020-0024 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Shrews (Mammalia: Eulipotyphla: Soricidae) from Mt. Tay Con Linh, Ha Giang Province, northeast Vietnam

Hiroaki Saito, Bui Tuan Hai, Ly Ngoc Tu, Nguyen Truong Son, Shin-ichiro Kawada and Masaharu Motokawa
Bull. Natl. Mus. Nat. Sci., Ser. A, 47(1), pp. 43–53, February 22, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

A new subspecies of Finlayson’s squirrel from an isolated island offshore of the Indochina Peninsula in Southern Vietnam.

Duong Thuy Vu, Son Truong Nguyen, Masaharu Motokawa, Tu Ngoc Ly, Phuong Huy Dang, Hai Tuan Bui, Minh Duc Le, Hideki Endo and Tatsuo Oshida
https://doi.org/10.1515/mammalia-2021-0015 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

Zoogeographical barriers causing discontinous osteometrical variations in the northern treeshrew skulls.

Hideki ENDO, Truong Son NGUYEN, Dinh Duy NGUYEN, Motoki SASAKi, Junpei KIMURA, Tatsuo OSHIDA, Masaya YAGO, Ngoc Tu LY, Thi Tham NGUYEN & Masaharu MOTOKAWA
21-0322 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Geographic isolataion created distinct pelage characters in Finlayson’s squirrel on isolated island offshore of the Indochina peninsula in Central Vietnam

Tu Ngoc Ly, Son Truong Nguyen, Masaharu Motokawa, Duong Thuy Vu, Hai Tuan Bui, Phuong Huy Dang & Tatsuo Oshida
Acta Zoologica Academiae Scientiarum Hungaricae 67(4), pp. 403–415, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[1]

Giải cứu Saola khỏi bờ vực tuyệt chủng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF VIETNAM
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[2]

Điều tra giám sát các loài thú ăn thịt nhỏ bằng phương pháp bẫy ảnh theo lưới tại Rừng phòng hộ Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[3]

Điều tra giám sát các động vật hoang dã ở Việt Nam, tập trung trên nhóm thú nhỏ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: OXFORD (Anh Quốc) và tổ chức Ecohealth Alliance.
Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[4]

Điều tra đánh giá đa dạng các loài Dơi và tìm kiếm các loại vi rút kí sinh trên Dơi.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên thế giới tại Việt Nam (WCS Vietnam)
Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[5]

Điều tra, đánh giá hiện trạng và bảo tồn loài Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus) tại Khu dự trữ thiên nhiên Động Châu – Khe nước trong.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm bảo tồn thiên nhiên Việt.
Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[6]

Tư vấn điều tra đánh giá hiện trạng và bảo tồn loài Vượn đen má trắng (Nomacus leucogenys) tại Vườn quốc gia Pù Mát, Nghệ An.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn Động thực vật hoang dã Quốc tế (FFI).
Thời gian thực hiện: 2020 - ; vai trò: Thành viên chính
[7]

Nghiên cứu cơ sở khoa học di chuyển đàn Voi từ huyện Bắc Trà My về Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Voi tỉnh Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[8]

Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa lên đa dạng và phân bố của quần xã chim khu vực nội thành, thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[9]

Đánh giá hiện trạng đa dạng các loài Thú, Chim, Bò sát ếch nhái trên một số đảo ven bờ ở Việt Nam và dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến phân bố của một số loài nguy cấp, quý, hiếm.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàm Lâm Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[10]

Biến đổi hình thái hộp sọ theo địa lý của loài Đồi (Tupaia belangeri) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàm Lâm Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[11]

Điều tra hiện trạng của loài Vượn đen má trắng siki Nomascus siki (Delacour, 1951) tại Rừng phòng hộ Long Đại, tỉnh Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàm Lâm Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[12]

The NEF Bio-ecological Nature Conservation Project in Mountainous Region of North Vietnam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAGAO
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[13]

Primate and another mammal Survey in Hin Nam No NPA, Laos

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GIZ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[14]

Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VAST - JSPS
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[15]

Đánh giá tình trạng của Vượn đen má trắng Siki tại vùng Bảo tồn trọng điểm Trường Sơn, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vietnature
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[16]

Đa dạng sinh học, tiến hoá và bảo tồn các loài thú nhỏ ở hệ sinh thái núi cao đá vôi của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính