Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480196
PGS. TS Phùng Văn Khoa
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Lâm Nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Tài nguyên rừng,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tổng quan về ảnh hưởng của hình thái sử dụng đất đến chất lượng nước Đỗ Quốc Tuấn, Phùng Văn Khoa, Khổng Trọng QuangKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Đánh giá khả năng loại bỏ nitơ điôxit (no2) của một số loài thực vật bản địa ở Việt Nam Phùng Văn Khoa, Bùi Văn Năng, Phạm Tuấn Tùng, Vương Duy Hưng, Kiều Thị Dương, Trần Thị Đăng ThúyKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[3] |
Phùng Văn Khoa, Bùi Xuân Dũng, Lê Thái Sơn Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Hiệu chỉnh dữ liệu khí tượng thu thập từ viễn thám tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên Nguyễn Xuân Linh, Phùng Văn Khoa, Lê Thái SơnTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[5] |
Sử dụng công nghệ viễn thám để xây dựng bản đồ cháy rừng tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên Nguyễn Xuân Linh, Phùng Văn Khoa, Lê Thái SơnTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[6] |
Phùng Văn Khoa; Nguyễn Quốc Hiệu; Nguyễn Quang Huy Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[7] |
Trần Thị Thu Hà, Phùng Văn Khoa, Đào Lan Phương Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 3828 |
[8] |
Trần Thị Thu Hà; Đào Lan Phương; Phùng Văn Khoa Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[9] |
Nguyễn Hải Hòa; Phùng Văn Khoa; Lê Văn Hương; Lê Văn Sơn; Dương Trung Hiền; Lê Quang Minh; Nguyễn Quang Giảng; Nguyễn Hữu Nghĩa; Trần Thị Ngọc Lan; Nguyễn Thị Thu Hiền; Vũ Thị Thanh Hoa Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[10] |
Sử dụng ảnh viễn thám để xác định hiệu quả giảm nhiệt của không gian xanh đô thị tại TP.Hà Nội Nguyễn Quang Huy; Phùng Văn KhoaKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[11] |
Bùi Xuân Dũng; Phùng Văn Khoa Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[12] |
ứng dụng các chỉ số viễn thám để giảm ảnh hưởng của bóng núi trên ảnh vệ tinh landsats 8 Phùng Văn Khoa; Đỗ Tuấn Anh; Nguyễn Hải HòaKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[13] |
Hệ số khuyếch tán trong mô hình Gauss của bài toán lan truyền chất ô nhiễm trong khí quyển Vũ Khắc Bảy; Phùng Văn Khoa; Nguyễn Hải Hòa; Vũ Ngọc TrìuKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[14] |
Nguyễn Văn Thị; Trần Thị Mai Anh; Phùng Văn Khoa; Vũ Tiến Thịnh Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[15] |
Nguyễn Văn Khiết; Phùng Văn Khoa Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[16] |
Nghiên cứu khả năng hấp thụ khí carbon monoxitde của một số laoif cây bản địa Phùng Văn Khoa; Bùi Văn Năng; Nguyễn Thị Bích ThảoKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[17] |
Lập bản đồ phân vùng điều kiện lập địa thích hợp của cây dầu rái tại tỉnh Bình Phước Trần Quốc Hoàn; Phùng Văn Khoa; Vương Văn QuỳnhKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[18] |
Trương Tất Đơ; Vương Văn Quỳnh; Phùng Văn Khoa Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[19] |
Đặc tính dòng chảy mặt của một số mô hình sử dụng đất tại Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình Phùng Văn Khoa; Lại Thị LoanNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[20] |
Bước đầu nghiên cứu khả năng hấp thu khí tolluen của một số loài cây bản địa Phùng Văn Khoa; Bùi Văn Năng; Nguyễn Thị Bích HảoNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[21] |
Bế Minh Châu; Đặng Anh Quỳnh; Phùng Văn Khoa Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[22] |
Nghiên cứu khả năng thấm nước của đất tại một số mô hình sử dụngdaats ở Lương Sơn - Hoà Bình Nguyễn Thị Thuý Hường; Phùng Văn KhoaNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[23] |
Trần Quốc Hoàn; Phùng Văn Khoa; Bế Minh Châu Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[24] |
Hoàng Văn Sâm; Phùng Văn Khoa Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[25] |
Phùng Văn Khoa; Vũ Văn Trường Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[26] |
Những nguyên lý cơ bản quản lý đầu nguồn Phùng Văn KhoaTC Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7090 |
[27] |
Khả năng giữ nước của rừng thông ở khu vực thực nghiệm trường Đại học Lâm nghiệp Vương Văn Quỳnh; Phùng Văn KhoaTC Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7098 |
[28] |
Nghiên cứu lựa chọn loài cây trồng rừng phòng hộ ven bờ lưu vực sông Cầu Trần Thị Thanh Hương; Phùng Văn KhoaBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[29] |
Phạm Hồng Thái; Nguyễn Tuấn Anh; Nguyễn Văn Huy; Phùng Văn Khoa; Nguyễn Văn Lợi; Trần Minh Đức; Nguyễn Thành Tây; Hoàng Chí Thanh Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[30] |
Một số đặc điểm lâm học của cây chua khét (Dysoxylum cyrtobotryum Miq.) tại tỉnh Quảng Bình Phạm Hồng Thái; Nguyễn Tuấn Anh; Nguyễn Văn Huy; Phùng Văn Khoa; Nguyễn Văn Lợi; Trần Minh Đức- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 03/01/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Nghiên cứu chọn loài cây và kỹ thuật trồng rừng chống xói lở ở ven sông và kênh rạch vùng nước lợ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/08/2021; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên |