Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.36262
ThS Nguyễn Thanh Lương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Vu Dinh Thong; Pham Van Nha; Pham Duc Tien; Nguyen Thanh Luong; Nguyen Xuan Dang; Nguyen Xuan Nghia; Sichanh Southaphanh; Ladthavong Thongphachanh; Do Thuy Dung; Nguyen Xuan Khu; Nguyen Van Viet Tạp chí Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [2] |
Nguyễn Thanh Lương; Tạ Huy Thịnh; Vũ Đình Thống Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [3] |
Trần Ngọc Hải; Nguyễn Thành Lương; Phạm Văn Cường Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
NEW RECORDS OF ECHOLOCATION CALLS OF Hipposideros khaokhouayensis Pham Van Nha, Nguyen Thanh Luong, Vu Dinh ThongHNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Le Quang Tuan, Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Vuong Tan Tu, Tran Anh Tuan, Nguyen Thanh Luong, Nguyen Tran Vy, Hoang Trung Thanh, Joe Chun-Chia Huang, Gábor Csorba, Tamás Görföl & Mao-Ning Tuanmu Diversity - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Vu Dinh Thong, Annette Denzinger, Nguyen Van Sang, Nguyen Thi Thu Huyen, Hoang Trung Thanh, Dao Nhan Loi, Pham Van Nha, Nguyen Van Viet, Pham Duc Tien, Mao-Ning Tuanmu, Joe Chun-Chia Hoang, Ladthavong Thongphachanh, Nguyen Thanh Luong and Hans-Ulrich Schnitzler Diversity 2021, 13(8), 376 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyen Thanh Luong, Dao Nhan Loi, Pham Van Nha, Nguyen Van Viet, Ta Huy Thinh, Phaly Sengmanichanh, Nguyen Khanh Luong, Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Manh Ha, Vu Duc Toan, Dinh Van Thai and Vu Dinh Thong Journal of Science, No.3/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Vu Dinh Thong, Annette Denzinger, Vu Long, Nguyen Van Sang, Nguyen Thi Thu Huyen, Nguyen Hoang Thien, Nguyen Khanh Luong, Tuan Quang, Nguyen Manh Ha, Nguyen Thanh Luong and Hans-Ulrich Schnitzler Diversity 2022, 14(4), 258 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Horseshoe bat species recorded in mangrove ecosystem, Catba National park, Northern Vietnam Vu Dinh Thong, Nguyen Thanh Luong, Pham Van Nha, Pham Duc Tien, Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Nghia, Sichanh Southaphanh, Ladthavong Thongphachanh, Do Thuy Dung, Nguyen Xuan Khu, Nguyen Van VietAcademia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Tien Dat, Nguyen Thanh Luong Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
New records of bats (Mammalia: Chiroptera) from Cu Lao Cham and Ly Son archipelagos, central Vietnam Vu Dinh Thong, Dao Nhan Loi, Nguyen Thanh Luong, Hoang Quoc Huy, Hoang Trung ThanhAcademia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
New records of bats (Mammalia: Chiroptera) from Cu Lao Cham and Ly Son archipelagos, central Vietnam Hoang Trung Thanh, Nguyen Truong Son, Vu Thuy Duong, Nguyen Thanh Luong, Dao Nhan Loi, Vu Dinh ThongAcademia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [13] |
First record of Eyndhovenia (Mesostigmata: Gamasina: Spinturnicidae) from Vietnam Nguyen Thanh Luong, Vu Quang Manh, Maria Orlova, Vu Dinh ThongInternational Parasitology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Thanh Lương, Vũ Đình Thống, Tạ Huy Thịnh Tạp chí Sinh học/NXB Khoa học và Công nghệ/Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Dẫn liệu bước đầu về các loài thú hiện biết ở Khu bảo tồn Biển Cù Lao Chàm. Vũ Đình Thống, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Thanh LươngNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia |
| [4] |
Duy tu và bảo quản bộ mẫu động vật ở phòng Bảo tàng Động vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [5] |
Bổ sung tư liệu và định loại những mẫu dơi (Mammalia: Chiroptera) chưa định tên ở Bảo tàng Động vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [6] |
Duy tu và bảo quản bộ mẫu động vật ở phòng Bảo tàng Động vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 02/2017 - 11/2019; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 4/2014 - 5/2017; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 7/2016 - 8/2019; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Nghiên cứu hệ thống phân loại, một số đặc điểm sinh thái và âm sinh học của các loài dơi và các loài thú khác ở hệ sinh thái rừng ngập mặn và hải đảo của Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 02/2017 - 11/2019; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Đánh giá đa dạng khu hệ chim, khả năng thu mẫu các loài chim ở vùng ven biển tỉnh Quảng Nam bổ sung bộ mẫu chim cho Bảo tàng Động vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý bảo tồn, sử dụng bền vững các loài động vật có xương sống trên cạn (thú, chim, bò sát, ếch nhái) có giá trị khoa học và kinh tế ở quần đảo Cù Lao Chàm (Quảng Nam) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 4/2014 - 5/2017; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Bổ sung tư liệu và định loại những mẫu dơi (Mammalia: Chiroptera) chưa định tên ở Bảo tàng Động vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [15] |
Duy tu và bảo quản bộ mẫu động vật ở phòng Bảo tàng Động vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [16] |
Phát triển kỹ thuật DNA barcoding, multiplex PCR, Real-time PCR trong giám định tuyến trùng ký sinh nguy hại trên cây cà phê, hồ tiêu và cây có múi ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia |
| [17] |
Tác động của canh tác nông nghiệp và biến đổi môi trường đến quần xã tuyến trùng thực vật trong chuyển dịch cơ cấu cây trồng tại Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia |
| [18] |
Đặc điểm hình thái, phân tử của chủng tuyến trùng Steinernema S-NT5913 và hiệu lực gây chết của chúng trên ấu trùng bướm sáp lớn (Galleria mellonella) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia |
| [19] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng khu hệ chim tại 6 khu Bảo tồn Thiên nhiên vùng Bắc Trung Bộ (Pù Hu, Pù Luông, Pù Hoạt, Núi Giang Màn, Khe Nét, Sao La). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 7/2016 - 8/2019; vai trò: Thành viên |
