Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1493262
TS Nguyễn Thu Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Vụ Giáo dục Phổ thông, Bộ Giáo dục Đào tạo
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
School Social Work in Vietnam: Development and Capacity Building through International Collaboration Villarreal Sosa, L., & Nguyen, T. H.International Journal of School Social Work, 5(2). https://doi.org/10.4148/2161-4148.1065 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Richter, I., Gabe-Thomas, E., Maharja, C., Nguyen, T. H., Van Nguyen, Q., Praptiwi, R., & Pahl, S. Frontiers in Communication, 5(January), 1–6. https://doi.org/10.3389/fcomm.2020.562828 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Multi-tier school social work model and addressing school violence Nguyen Thi Mai Huong, Nguyen Thu HaVietnam Journal of Psychology, số 11-2020, tr. 44-57 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Factors affecting suicide ideation among the ethnic minority in Điện Biên Đông, Điện Biên Nguyễn Thu Hà, Hoàng Thị Hải Yến, Đỗ Nghiêm Thanh PhươngVietnam Journal of Psychology, số 4 (2021), tr.26–39. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Richter, I., Avillanosa, A., Cheung, V., Goh, H. C., Johari, S., Pahl, S., Sugardjito, J., Sumeldan, J., Nguyen, T. H., Nguyen, V. Q., Vu, H. T., Ariffin, W. N. S. W. M., & Austen, M. C. Frontiers in Psychology, 12(July), 1–12. https://doi.org/10.3389/fpsyg.2021.635686 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Richter, I., Roberts, B. R., Sailley, S. F., Sullivan, E., Cheung, V. V., Eales, J., Nguyen, T. H., ... & Austen, M. C. Philosophical Transactions of the Royal Society B, 377(1854), 20210487. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Morrissey, K., Fleming, L. E., Nguyen, T. H., Roberts, B., White, M., & Zandberg, K. Ocean & Coastal Management, 244, 106820. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [9] |
School social work in post-disaster areas: Experience from the Hope School project in China Nguyễn Thu Hà, Nguyễn HIệp ThươngHNUE Journal of Science, Volume 63, Issue 11, 2019, p. 165-174. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Factors Associated with Child Sexual Abuse in Vietnam Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Hiệp Thương, Nguyễn Thị Mai Hương, Phạm Văn TưA Qualitative Study, American Journal of Educational Research. 2019, 7(8), 537-541. DOI: 10.12691/education-7-8-2 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Một số nghiên cứu về mối quan hệ giữa các yếu tố môi trường xã hội với bạo lực học đường Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Thu HàTạp chí Giáo dục, số 448 (Kỳ 2 – 2/2019), tr. 26-31. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thu Hà, Đặng Thị Huyền Oanh Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế tâm lý học đường lần thứ 6 “Vai trò của tâm lý trường học trong việc đảm bảo sức khỏe tâm lý cho học sinh và gia đình”, NXB Đại học Sư Phạm tr.112-120 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Effective Social Work Intervention to Reduce Aggressive Behavior in School: A Case Study in Vietnam Nguyen Thu Ha,Pham Van Tu, Pham Viet HungAmerican Journal of Educational Research, Vol 6, No.6, pp. 779-786 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Thu Hà, Đặng Thị Huyền Oanh, Frances Crawford Kỷ yếu Hội thảo quốc tế "Giải pháp phát triển Công tác xã hội trong trường học ở Việt Nam", Bộ LĐTB &XH, Đại học giáo dục-ĐH Quốc gia Hà Nội 12/2017, NXB Lao động xã hội, tr. 29-35 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Hoàn thiện khuôn khổ pháp luật thực hành công tác xã hội trong lĩnh vực giáo dục đào tạo Nguyễn Thu Hàỷ yếu Hội thảo quốc tế "Giải pháp phát triển Công tác xã hội trong trường học ở Việt Nam", Bộ LĐTB &XH, Đại học giáo dục-ĐH Quốc gia Hà Nội 12/2017, NXB Lao động xã hội, tr. 29-35 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Thu Hà HNUE Journal of Science, Social Sciences, 2017 Vol. 62, Iss.5, 2017, pp.139-145. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyen Thu Ha Journal of Science, Social Science, Volume 61, Number 12, 2016, p. 168-176. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong doanh nghiệp và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Nguyễn Thu HàTạp chí Khoa học Đại học Sư Phạm Hà Nội, Volum61, Number 2A,2016, tr.107-113. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Công tác xã hội với học sinh có vấn đề sức khỏe tâm thần Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Đỗ Nghiêm Thanh PhươngNXB Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
An sinh xã hội những vấn đề cơ bản Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Thị Mai Hương, Đỗ Thị Bích ThảoNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Phát triển cộng đồng - Lý thuyết và thực hành Nguyen Thu Ha, Nguyen Thanh Binh, Trinh Thi Huong Giang, Dang Thi Huyen OanhNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Building bridges between natural and social science disciplines: a standardized methodology to combine data on ecosystem quality trends Richter, I., Roberts, B. R., Sailley, S. F., Sullivan, E., Cheung, V. V., Eales, J., Nguyen, T. H., ... & Austen, M. C.Philosophical Transactions of the Royal Society B, 377(1854), 20210487. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Factors affecting suicide ideation among the ethnic minority in Điện Biên Đông, Điện Biên Nguyễn Thu Hà, Hoàng Thị Hải Yến, Đỗ Nghiêm Thanh PhươngVietnam Journal of Psychology, số 4 (2021), tr.26–39. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Looking Through the COVID-19 Window of Opportunity : Future Scenarios Arising F-rom the COVID-19 Pandemic Across Five Case Study Sites Richter, I., Avillanosa, A., Cheung, V., Goh, H. C., Johari, S., Pahl, S., Sugardjito, J., Sumeldan, J., Nguyen, T. H., Nguyen, V. Q., Vu, H. T., Ariffin, W. N. S. W. M., & Austen, M. C.Frontiers in Psychology, 12(July), 1–12. https://doi.org/10.3389/fpsyg.2021.635686 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Multi-tier school social work model and addressing school violence Nguyen Thi Mai Huong, Nguyen Thu HaVietnam Journal of Psychology, số 11-2020, tr. 44-57 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
School Social Work in Vietnam: Development and Capacity Building through International Collaboration Villarreal Sosa, L., & Nguyen, T. H.International Journal of School Social Work, 5(2). https://doi.org/10.4148/2161-4148.1065 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
The role of economic and ecosystem change on mental wellbeing: A case study of the Tân Hiêp island commune within Vietnam's Cù Lao Chàm UNESCO biosphere reserve. Morrissey, K., Fleming, L. E., Nguyen, T. H., Roberts, B., White, M., & Zandberg, K.Ocean & Coastal Management, 244, 106820. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Virtual Capacity Building for International Research Collaborations in Times of COVID-19 and #Flygskam Richter, I., Gabe-Thomas, E., Maharja, C., Nguyen, T. H., Van Nguyen, Q., Praptiwi, R., & Pahl, S.Frontiers in Communication, 5(January), 1–6. https://doi.org/10.3389/fcomm.2020.562828 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu xây dựng chương trình thực tập quốc tế công tác xã hội tại trường Đại học Sư Phạm Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ĐH Sư Phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [2] |
Phòng ngừa bạo lực học đường cho học sinh trung học cơ sở thông qua công tác xã hội học đường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [3] |
Ứng phó với quấy rối tình dục của trẻ vị thành niên ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia NafostedThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Blue Communities (BC) & Research Council UK’s Global Challenges Research Fund (GCRF) Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
Mô hình Công tác xã hội nhóm trong hỗ trợ học sinh có biểu hiện rối nhiễu hành vi trong trường học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Social Impacts of Viet Nam’s Transition to Electric Vehicles in Vietnam, Co-Investigator Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ADB & Grütter ConsultingThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Co-Investigator |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Sư Phạm Hà Nội Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Preventing school violence via school social work Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ministry of Education and Training (MOET)Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Co-Investigator, |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Sư Phạm Hà Nội Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ministry of Science and Technology (MoST), Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Co-Investigator |
| [11] |
Capacity building for sustainable development in UNESCO-recognized world biosphere reserves in Vietnam, contributing to the implementation of the Lima action plan, (~ 5,100,000,000 VND) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ministry of Science and Technology (MoST),Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Co-Investigator |
| [12] |
Preventing school violence via school social work Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ministry of Education and Training (MOET)Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Co-Investigator, |
| [13] |
Social Impacts of Viet Nam’s Transition to Electric Vehicles in Vietnam, Co-Investigator Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ADB & Grütter ConsultingThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Co-Investigator |
