Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488553
ThS Phan Viết Đại
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Lâm Nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học, Động vật học, Sinh thái học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Vũ Tiến Thịnh; Nguyễn Thị Hòa; Nguyễn Thị Thanh Hải; Phan Viết Đại; Giang Trọng Toàn; Tạ Tuyết Nga; Trần Văn Dũng; Trần Mạnh Long; Nguyễn Hữu Văn Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [2] |
An assessment of the impact of climate change on the distribution of the grey-shanked douc Pygathrix cinerea using an ecological niche model Thinh T. Vu, Dung V. Tran, Hoa T. P. Tran, Manh D. Nguyen, Tuan A Do, Nga T. Ta, Hien T. Cao, Nhung T. Pham, Dai V. PhanPrimates - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0032-8332 |
| [3] |
Ecological niche variation drives morphological differentiation in tropical stream-dwelling newts f-rom Indochina D. V. Tran, D. V. Phan, K. A. Lau & K. NishikawaJournal of Zoology - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0952-8369 |
| [4] |
Hiện trạng quần thể và phân bố của khỉ Rhesus Macaca mulatta (Zimmermann, 1780) tại Vườn quốc gia Cát Bà, Việt Nam Tran Van Dung, Nguyen Ngoc Khoi, Nguyen Huy Cam, Nguyen Thi Ha, Phan Viet Dai, Nong Van Luong, Nguyen Van Tay, Pham Van Thong, Vu Tien ThinhTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp số 7 tr 63-71 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Hiện trạng và phân bố của loài công (pavo muticus) tại vườn quốc gia yok don, tỉnh đắk lắk Vũ Tiến Thịnh, Trần Thị Hương Xoan, Nguyễn Đắc Mạnh, Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Thị Hòa, Giang Trọng Toàn, Đồng Thanh Hải, Nguyễn Vĩnh Thanh, Mai Hà An, Trần Thị Linh, Phan Viết Đại, Tạ Tuyết NgaNhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Investigating hunting in a protected area in Southeast Asia using passive acoustic monitoring with mobile smartphones and deep learning Thinh Tien Vu, Dai Viet Phan, Thai Son Le, Dena Jane ClinkEcological Indicators - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1872-7034 |
| [7] |
New records of the forest musk deer Moschus berezovskii in Viet Nam revealed by camera-traps Dung Van Tran, Dai Phan Viet, Thinh Vu Tien, An Nguyen, Cap Pham Van and Andrew TilkerOryx, 55 (4), 494–495 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2938-8473 |
| [8] |
Passive acoustic monitoring using smartphones reveals an alarming gibbon decline in a protected area in the central Annamite Mountains, Vietnam Thinh T Vu, Paul F Doherty, Hoa T Nguyen, Dena J Clink, Manh D Nguyen, Hai T Dong, Susan M Cheyne, Toan T Giang, Dai V Phan, Nga T Ta, Dung V TranAmerican Journal of Primatology - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1098-2345 |
| [9] |
Xác định tính trạng và phân bố của quần thể loài gà so ngực vàng (Arborophila chloropus blyth, 1859) tại Vườn Quốc Gia Cát Tiên bằng phương pháp âm sinh học. Vũ Tiến Thịnh, Phan Viết Đại, Giang Trọng Toàn, Trần Văn Dũng, Đặng Quang Thuyên, Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Thị HòaBáo cáo khoa học về Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Điều tra,giám sát tình trạng và động thái quần thể động vật hoang dã bằng thiết bị di động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 15/10/2020 - 15/10/2023; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Công trình xây dựng bản đồ chi trả Dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Đăk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Đắk NôngThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Dự án lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan rừng Trường Sơn Việt Nam (Dự án BCC-GEF – Hợp phần 1: Đa dạng sinh học và quản lý KBT (PAMS1) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ tài nguyên và môi trườngThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Dự án điều tra, kiểm kê rừng Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Giám sát hoạt động hành vi của hươu xạ rừng tại các bãi phân để thực hiện các biện pháp bảo tồn", 2023 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ RuffordThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm |
| [6] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất các giải pháp bảo tồn tại chỗ, chuyển chỗ một số loài nguy cấp, quý, hiếm, đặc hữu ở Việt Nam ứng phó biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Vầu đắng (Indosasa angustata Mc. Clure) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Thực trạng quần thể, phân bố và mối đe dọa đối với loài hươu xạ rừng (Moschus berezovskii) đang có nguy cơ tuyệt chủng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên, Việt Nam", 2021 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ RuffordThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [9] |
Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm và giám sát lửa rừng trên địa bàn TP Hà Nội, Thành phố Hà Nội, 12 Lê Lai, Hoàn Kiếm, Hà Nội, 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Xây dựng mô hình công nghệ địa thông tin để giám sát, cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà NộiThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Đánh giá thực trạng và đề xuất phương án quy hoạch, thiết kế kỹ thuật trồng cây phân tán đa tác dụng trong khu vực thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên |
