Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.35717

TS Hoàng Văn Chung

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Do not leave understudied species behind: Ecological adaptations, demography, and threat analysis of an endemic Gekko species in northern Vietnam for conservation purposes

Hai Ngoc Ngo, Tien Quang Phan, Chung Van Hoang, Huy Quoc Nguyen, Laurenz R. Gewiss, Truong Quang Nguyen, Thomas Ziegler & Cuong The Pham
SALAMANDRA 59(3): 207–216 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Integrative taxonomic analyses reveal first country records of Occidozyga shiwandashanensis Chen, Peng, Liu, Huang, Liao & Mo, 2022 and Hylarana latouchii (Boulenger, 1899) (Anura, Dicroglossidae, Ranidae) from Vietnam

Tran TT, Hoang CV, Luong AM, Nguyen TQ, Ziegler T, Pham CT
Biodiversity Data Journal 11: e109726 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[3]

Two new species of Leptobrachella Smith 1925 (Amphibia: Megophryidae) from Cao Bang Province, Vietnam

Luong, A. M., C. V. Hoang, C. T. Pham, T. Ziegler, and T. Q. Nguyen
Zootaxa 5369: 301–335 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[4]

A new species of Vietnamophryne (Anura: Microhylidae) from Northeastern Vietnam

Ninh, H. T., L. T. H. Le, H. T. Bui, H. Q. Nguyen, N. L. Orlov, O. Bezman-Moseyko, M. V. Le, S. N. Nguyen, C. V. Hoang, T. Ziegler, and T. T. Nguyen
Zootaxa 5374: 505–519 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Zhangixalus thaoae sp. nov., a new green treefrog species from Vietnam (Anura, Rhacophoridae)

Nguyen TT, Nguyen HH, Ninh HT, Le LTH, Bui HT, Orlov N, Hoang CV, Ziegler T
ZooKeys 1197: 93–113 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Additive partitioning of multispecies distributional aggregation of local assemblages

Na Wu, Hoang Van Chung, Shengchao Shi, Xiaoqin Shi, Fangyao Liu, Jianping Jiang, Youhua Chen
British Ecological Society, Journal of Animal Ecology, Volume93, Issue7 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

A new species of Leptobrachella Smith 1925 (Anura, Megophryidae) from Lai Chau Province, Vietnam

Hoang, C. V., A. M. Luong, T. Q. Nguyen, T. T. Nguyen, H. T. Ninh, L. T. H. Le, T. Ziegler, and C. T. Pham.
Biodiversity Data Journal 12(e136491): 1–18 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

A new species of Microhyla (Amphibia: Anura: Microhylidae), with an extended description of Microhyla nanapollexa from Vietnam

Hoang, C.V., Pham, C.T., Nguyen, T.Q., Phan, T.Q., Ziegler, T., Orlov, N., Jiang, J. & Do, D.T.
Zootaxa, 5566 (2), 347–369. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[9]

Taxonomic revision of the Quasipaa verrucospinosa complex (Amphibia, Dicroglossidae) in Vietnam, with descriptions of two new species

Pham, C. T., V. H. T. Nguyen, C. V. Hoang, T. Ziegler, T. Q. Phan, A. V. Pham, and T. Q. Nguyen.
ZooKeys 1240: 139–175 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[10]

GHI NHẬN MỚI LOÀI CÓC MÀY Leptobrachella shiwandashanensis CHEN, PENG, PAN, LIAO, LIU & HUANG, 2021 (ANURA: MEGOPHRYIDAE) Ở VIỆT NAM

Lò Thị Ngắm, Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường , Nguyễn Lân Hùng Sơn, Thomas Ziegler, Phạm Thế Cường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 14: 28-32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

A new species of Xenophrys (Amphibia: Anura: Megophryidae) from Truong Son Range, Vietnam

Luong M.A., Hoang V.C., Pham T.C., Nguyen T.T., Orlov L.N., Ziegler T. & Nguyen Q.T.
Zootaxa 5150: 333–356 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

GHI NHẬN BỔ SUNG PHÂN BỐ VÀ QUAN HỆ DI TRUYỀN CÁC QUẦN THỂ CỦA LOÀI Fejervarya moodiei (Taylor, 1920) (ANURA: MEGOPHRYIDAE) Ở VIỆT NAM

Hoàng Văn Chung, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 14: 3-13 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[13]

A new species of Vietnamophryne with an extended description of Vietnamophryne orlovi

Nguyen, V.T., Hoang V.C., Jiang J.p. , Orlov L.N., Ninh T.H., Nguyen Q.H., Nguyen T. T. & Ziegler T.
Russian Journal of Herpetology 28: 355–368 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

A new species of Vietnamophryne from Vietnam

Hoang V.C., Jiang J.p., Nguyen Q.H., Orlov L.N., Le V.M., Nguyen H.L.S., Nguyen V. H., Nguyen V.T., Nguyen T.T., & Ziegler T.
Revue Suisse de Zoologie 128: 207–219 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[15]

First records of Bufo luchunnicus (Yang et Rao, 2008) and Amolops wenshanensis Yuan, Jin, Li, Stuart et Wu, 2018 (Anura: Bufonidae, Ranidae) from Vietnam

Pham T.C., Le D.M., Hoang V.C., Pham V.A., Ziegler T. & Nguyen Q.T.
Russian Journal of Herpetology, 27 (2): 81–86 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Inferring multispecies distributional aggregation level from limited line transect‐derived biodiversity data

Chen Y.h., Shen T.j., Hoang V.C., Shi S.c., Jiang J.p., Richard C. & Stepphen P.H.
Methods in Ecology and Evolution, 1–9 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[17]

Taxonomic re-evaluation of the monotypic genus Pararhabdophis Bourret, 1934 (Squamata: Colubridae: Natricinae) with discovery of its type species, P. chapaensis, from China

Ren J.l., Wang K., Nguyen T.T., Hoang V.C., Zhong G.h., Jiang K., Guo P. & Li J.t.
Zootaxa 4486 (1): 031–056 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[18]

Ghi nhận bổ sung loài Xenophrys jingdongensis (Fei & Ye, 1983) (Anura: Megophryidae) ở tỉnh Hà Giang, Việt Nam

Nguyễn Văn Tân, Hoàng Văn Chung, Trần Thanh Tùng, Nguyễn Quảng Trường
Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 3: 111–115 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[19]

Thành phần loài lưỡng cư ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Hoàng Văn Chung, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên Tạo
Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 3: 41–46 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[20]

Two new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from the karst forest of Hoa Binh Province, Vietnam

Nguyen Q.T., Le D.M., Pham V.A., Ngo N.H., Hoang V.C., Pham T.C. & Ziegler T.
Zootaxa 3985 (3): 375-390 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[21]

DNA barcoding of Vietnamese bent-toed geckos (Squamata: Gekkonidae: Cyrtodactylus) and the description of a new species

Nguyen N.S., Yang J.X., Le T.T.N., Nguyen T.L., Orlov L.N., Hoang V.C., Nguyen Q.T., Jin J.Q., Rao D.Q., Hoang N.T., Che J., Murphy R.W. & Zhang Y.P.
Zootaxa 3784 (1): 048-066 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[22]

Thành phần loài bò sát và ếch nhái ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa

Phạm Thế Cường, Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường, Chu Thị Thảo, Nguyễn Thiện Tạo
Hội thảo về Lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 2: Trang 112-119 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[23]

Đa về thành phần loài bò sát (Reptilia), ếch nhái (Amphibia) của Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai

Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên Tạo
Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5: Trang 401-409 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[24]

THÀNH PHẦN LOÀI LƯỠNG CƯ (Amphibia) VÀ BÒ SÁT (Reptilia) Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN SỐP CỘP, TỈNH SƠN LA

Phạm Văn Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đức Minh, Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Thị Hồng Viên, Sùng Bả Nênh, Hoàng Văn Chung, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Tuấn Anh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 69-75 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

GHI NHẬN MỚI CÁC LOÀI LƯỠNG CƯ Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VĂN HÓA ĐỒNG NAI, TỈNH ĐỒNG NAI

Lương Mai Anh, Đỗ Hạnh Quyên, Hoàng Văn Chung, Phan Quang Tiến, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 50-54 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

QUAN HỆ DI TRUYỀN VÀ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CÁC LOÀI CÁ CÓC THUỘC GIỐNG Tylototriton (AMPHIBIA: CAUDATA) Ở VIỆT NAM

Nguyễn Văn Thịnh, Ninh Thị Hòa, Nguyễn Thị Ngần, Nguyễn Thiên Tạo, Đỗ Hữu Dũng, Phạm Thế Cường, Phạm Văn Anh, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Quảng Trường , Hoàng Văn Chung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 40-49. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[27]

New records of amphibians from Bac Kan Province, Vietnam.

Luong M.A., Do HQ, Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T. & Pham T.C.
Biodiversity Data Journal 10: e75595 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[28]

New records and an updated checklist of amphibians from Lai Chau Province, Vietnam.

Luong M.A., Pham T.C., Do H.Q., Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T., Ziegler T., Le D.M.
Check List 17(2): 445–458 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[29]

Hidden in the jungle of Vietnam: a new species of Quasipaa (Amphibia, Anura, Dicroglossidae) from Ngoc Linh Mountain

Pham T.C., Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T. & Ziegler T.
ZooKeys 1124: 23–42 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Distribution pattern of the Microhyla heymonsi group (Anura, Microhylidae) with descriptions of two new species from Vietnam.

Hoang V.C., Nguyen T.T., Phan Q.T., Pham T.C., Ninh T.H., Wang B., Jiang J.P., Ziegler T. & Nguyen Q.T.
European Journal of Taxonomy 846: 1–41. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[31]

A new species of the genus Rana sensu lato Linnaeus, 1758 (Anura, Ranidae) from Wuyi Mountain, Fujian Province, China.

Wu Y., Shi S. , Zhang H. , Chen W.c., Cai B., Hoang V.C., Wu J. & Wang B.
ZooKeys 1065: 101–124 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

Two new cryptic species of Microhyla Tschudi, 1838 (Amphibia, Anura, Microhylidae) related to the M. heymonsi group from central Vietnam.

Hoang V.C., Nguyen T.T., Ninh T.H., Luong M.A., Pham T.C., Nguyen Q.T., Orlov L.N., Chen Y.h., Wang B., Ziegler T. & Jiang J.p.
ZooKeys 1036: 47–74 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[33]

A New Species of Microhyla (Amphibia: Anura: Microhylidae) from Langbian Plateau, Central Vietnam.

Hoang V.C., Luong M.A., Nguyen Q.T., Orlov L.N., Chen Y.h., Wang B. & Jiang J.p.
Asian Herpetological Research,11 (3): 161–182. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[34]

A new species of Leptobrachella Smith 1925 (Anura: Megophryidae) from Thanh Hoa Province, Vietnam.

Hoang V.C., Nguyen T.T., Luu Q.V., Nguyen Q.T., Jiang J.p.
RAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY 67: 536-556 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

New records and an updated list of amphibians from Xuan Lien Nature Reserve, Thanh Hoa Province, Vietnam

Pham T.C., Nguyen Q.T., Hoang V.C. & Ziegler T.
Herpetology Notes, 9: 31-41 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[36]

A new species of Leptobrachella Smith 1925 (Anura: Megophryidae) from Thanh Hoa Province, Vietnam.

Hoang V.C., Nguyen T.T., Luu Q.V., Nguyen Q.T., Jiang J.p.
RAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY 67: 536-556 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0217-2445
[37]

A New Species of Microhyla (Amphibia: Anura: Microhylidae) from Langbian Plateau, Central Vietnam.

Hoang V.C., Luong M.A., Nguyen Q.T., Orlov L.N., Chen Y.h., Wang B. & Jiang J.p.
Asian Herpetological Research,11 (3): 161–182. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2095-0357
[38]

A new species of the genus Rana sensu lato Linnaeus, 1758 (Anura, Ranidae) from Wuyi Mountain, Fujian Province, China.

Wu Y., Shi S. , Zhang H. , Chen W.c., Cai B., Hoang V.C., Wu J. & Wang B.
ZooKeys 1065: 101–124 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1313-2970
[39]

A new species of Vietnamophryne from Vietnam

Hoang V.C., Jiang J.p., Nguyen Q.H., Orlov L.N., Le V.M., Nguyen H.L.S., Nguyen V. H., Nguyen V.T., Nguyen T.T., & Ziegler T.
Revue Suisse de Zoologie 128: 207–219 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0035-418x
[40]

A new species of Vietnamophryne with an extended description of Vietnamophryne orlovi

Nguyen, V.T., Hoang V.C., Jiang J.p. , Orlov L.N., Ninh T.H., Nguyen Q.H., Nguyen T. T. & Ziegler T.
Russian Journal of Herpetology 28: 355–368 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2713-1467
[41]

A new species of Xenophrys (Amphibia: Anura: Megophryidae) from Truong Son Range, Vietnam

Luong M.A., Hoang V.C., Pham T.C., Nguyen T.T., Orlov L.N., Ziegler T. & Nguyen Q.T.
Zootaxa 5150: 333–356 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1175-5334
[42]

Distribution pattern of the Microhyla heymonsi group (Anura, Microhylidae) with descriptions of two new species from Vietnam.

Hoang V.C., Nguyen T.T., Phan Q.T., Pham T.C., Ninh T.H., Wang B., Jiang J.P., Ziegler T. & Nguyen Q.T.
European Journal of Taxonomy 846: 1–41. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2118-9773
[43]

DNA barcoding of Vietnamese bent-toed geckos (Squamata: Gekkonidae: Cyrtodactylus) and the description of a new species

Nguyen N.S., Yang J.X., Le T.T.N., Nguyen T.L., Orlov L.N., Hoang V.C., Nguyen Q.T., Jin J.Q., Rao D.Q., Hoang N.T., Che J., Murphy R.W. & Zhang Y.P.
Zootaxa 3784 (1): 048-066 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1175-5334
[44]

First records of Bufo luchunnicus (Yang et Rao, 2008) and Amolops wenshanensis Yuan, Jin, Li, Stuart et Wu, 2018 (Anura: Bufonidae, Ranidae) from Vietnam

Pham T.C., Le D.M., Hoang V.C., Pham V.A., Ziegler T. & Nguyen Q.T.
Russian Journal of Herpetology, 27 (2): 81–86 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2713-1467
[45]

Ghi nhận bổ sung loài Xenophrys jingdongensis (Fei & Ye, 1983) (Anura: Megophryidae) ở tỉnh Hà Giang, Việt Nam

Nguyễn Văn Tân, Hoàng Văn Chung, Trần Thanh Tùng, Nguyễn Quảng Trường
Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 3: 111–115 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[46]

GHI NHẬN BỔ SUNG PHÂN BỐ VÀ QUAN HỆ DI TRUYỀN CÁC QUẦN THỂ CỦA LOÀI Fejervarya moodiei (Taylor, 1920) (ANURA: MEGOPHRYIDAE) Ở VIỆT NAM

Hoàng Văn Chung, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 14: 3-13 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 3828
[47]

GHI NHẬN MỚI CÁC LOÀI LƯỠNG CƯ Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VĂN HÓA ĐỒNG NAI, TỈNH ĐỒNG NAI

Lương Mai Anh, Đỗ Hạnh Quyên, Hoàng Văn Chung, Phan Quang Tiến, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 50-54 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[48]

GHI NHẬN MỚI LOÀI CÓC MÀY Leptobrachella shiwandashanensis CHEN, PENG, PAN, LIAO, LIU & HUANG, 2021 (ANURA: MEGOPHRYIDAE) Ở VIỆT NAM

Lò Thị Ngắm, Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường , Nguyễn Lân Hùng Sơn, Thomas Ziegler, Phạm Thế Cường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 14: 28-32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 3828
[49]

Hidden in the jungle of Vietnam: a new species of Quasipaa (Amphibia, Anura, Dicroglossidae) from Ngoc Linh Mountain

Pham T.C., Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T. & Ziegler T.
ZooKeys 1124: 23–42 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1313-2970
[50]

Inferring multispecies distributional aggregation level from limited line transect‐derived biodiversity data

Chen Y.h., Shen T.j., Hoang V.C., Shi S.c., Jiang J.p., Richard C. & Stepphen P.H.
Methods in Ecology and Evolution, 1–9 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2041-210X
[51]

New records and an updated checklist of amphibians from Lai Chau Province, Vietnam.

Luong M.A., Pham T.C., Do H.Q., Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T., Ziegler T., Le D.M.
Check List 17(2): 445–458 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1809-127X
[52]

New records and an updated list of amphibians from Xuan Lien Nature Reserve, Thanh Hoa Province, Vietnam

Pham T.C., Nguyen Q.T., Hoang V.C. & Ziegler T.
Herpetology Notes, 9: 31-41 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2071-5773
[53]

New records of amphibians from Bac Kan Province, Vietnam.

Luong M.A., Do HQ, Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T. & Pham T.C.
Biodiversity Data Journal 10: e75595 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1314-2828
[54]

QUAN HỆ DI TRUYỀN VÀ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CÁC LOÀI CÁ CÓC THUỘC GIỐNG Tylototriton (AMPHIBIA: CAUDATA) Ở VIỆT NAM

Nguyễn Văn Thịnh, Ninh Thị Hòa, Nguyễn Thị Ngần, Nguyễn Thiên Tạo, Đỗ Hữu Dũng, Phạm Thế Cường, Phạm Văn Anh, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Quảng Trường , Hoàng Văn Chung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 40-49. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[55]

Taxonomic re-evaluation of the monotypic genus Pararhabdophis Bourret, 1934 (Squamata: Colubridae: Natricinae) with discovery of its type species, P. chapaensis, from China

Ren J.l., Wang K., Nguyen T.T., Hoang V.C., Zhong G.h., Jiang K., Guo P. & Li J.t.
Zootaxa 4486 (1): 031–056 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1175-5334
[56]

Thành phần loài bò sát và ếch nhái ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa

Phạm Thế Cường, Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường, Chu Thị Thảo, Nguyễn Thiện Tạo
Hội thảo về Lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 2: Trang 112-119 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[57]

THÀNH PHẦN LOÀI LƯỠNG CƯ (Amphibia) VÀ BÒ SÁT (Reptilia) Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN SỐP CỘP, TỈNH SƠN LA

Phạm Văn Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đức Minh, Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Thị Hồng Viên, Sùng Bả Nênh, Hoàng Văn Chung, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Tuấn Anh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 69-75 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[58]

Thành phần loài lưỡng cư ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Hoàng Văn Chung, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên Tạo
Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 3: 41–46 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[59]

Two new cryptic species of Microhyla Tschudi, 1838 (Amphibia, Anura, Microhylidae) related to the M. heymonsi group from central Vietnam.

Hoang V.C., Nguyen T.T., Ninh T.H., Luong M.A., Pham T.C., Nguyen Q.T., Orlov L.N., Chen Y.h., Wang B., Ziegler T. & Jiang J.p.
ZooKeys 1036: 47–74 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1313-2970
[60]

Two new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from the karst forest of Hoa Binh Province, Vietnam

Nguyen Q.T., Le D.M., Pham V.A., Ngo N.H., Hoang V.C., Pham T.C. & Ziegler T.
Zootaxa 3985 (3): 375-390 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1175-5334
[61]

Đa về thành phần loài bò sát (Reptilia), ếch nhái (Amphibia) của Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai

Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên Tạo
Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5: Trang 401-409 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng mô hình bảo tàng thiên nhiên - văn hoá mở tại khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 01/11/2015 - 01/10/2018; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu đa dạng loài và quan hệ di truyền của các loài thuộc họ Cóc mắt (Megophryidae) ở miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[3]

Nghiên cứu cấu trúc và đặc hiểm khu hệ gen động vật ở vùng núi cao miền Bắc và miền Trung Việt Nam (dãy Hoàng Liên và dãy Trường Sơn) như một trung tâm đa dạng của các loài bò sát và ếch nhái trên lục địa Đông Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 31/12/2018; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu xây dựng mô hình Bảo tàng thiên nhiên - văn hóa mở miền Tây Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 31/12/2018; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu, đề xuất thành lập Khu Bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 31/12/2015; vai trò: Chuyên gia đánh giá nhóm động vật lưỡng cư, bò sát
[6]

Nghiên cứu, đánh giá đa dạng sinh học ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2016; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu, đánh giá đa dạng sinh học ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh, tỉnh Kon Tum

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2013 - 30/10/2013; vai trò: Chuyên gia đánh giá nhóm động vật lưỡng cư, bò sát
[8]

Điều tra, đánh giá hệ sinh thái rừng khộp và rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2014; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu cấu trúc và đặc hiểm khu hệ gen động vật ở vùng núi cao miền Bắc và miền Trung Việt Nam (dãy Hoàng Liên và dãy Trường Sơn) như một trung tâm đa dạng của các loài bò sát và ếch nhái trên lục địa Đông Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 31/12/2018; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu đa dạng loài và quan hệ di truyền của các loài thuộc họ Cóc mắt (Megophryidae) ở miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Nghiên cứu, đánh giá đa dạng sinh học ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh, tỉnh Kon Tum

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2013 - 30/10/2013; vai trò: Chuyên gia đánh giá nhóm động vật lưỡng cư, bò sát
[12]

Nghiên cứu, đánh giá đa dạng sinh học ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2016; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu, đề xuất thành lập Khu Bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 31/12/2015; vai trò: Chuyên gia đánh giá nhóm động vật lưỡng cư, bò sát
[14]

Điều tra, đánh giá hệ sinh thái rừng khộp và rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2014; vai trò: Thành viên