Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.35717
TS Hoàng Văn Chung
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hai Ngoc Ngo, Tien Quang Phan, Chung Van Hoang, Huy Quoc Nguyen, Laurenz R. Gewiss, Truong Quang Nguyen, Thomas Ziegler & Cuong The Pham SALAMANDRA 59(3): 207–216 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Tran TT, Hoang CV, Luong AM, Nguyen TQ, Ziegler T, Pham CT Biodiversity Data Journal 11: e109726 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Luong, A. M., C. V. Hoang, C. T. Pham, T. Ziegler, and T. Q. Nguyen Zootaxa 5369: 301–335 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
A new species of Vietnamophryne (Anura: Microhylidae) from Northeastern Vietnam Ninh, H. T., L. T. H. Le, H. T. Bui, H. Q. Nguyen, N. L. Orlov, O. Bezman-Moseyko, M. V. Le, S. N. Nguyen, C. V. Hoang, T. Ziegler, and T. T. NguyenZootaxa 5374: 505–519 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Zhangixalus thaoae sp. nov., a new green treefrog species from Vietnam (Anura, Rhacophoridae) Nguyen TT, Nguyen HH, Ninh HT, Le LTH, Bui HT, Orlov N, Hoang CV, Ziegler TZooKeys 1197: 93–113 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Additive partitioning of multispecies distributional aggregation of local assemblages Na Wu, Hoang Van Chung, Shengchao Shi, Xiaoqin Shi, Fangyao Liu, Jianping Jiang, Youhua ChenBritish Ecological Society, Journal of Animal Ecology, Volume93, Issue7 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
A new species of Leptobrachella Smith 1925 (Anura, Megophryidae) from Lai Chau Province, Vietnam Hoang, C. V., A. M. Luong, T. Q. Nguyen, T. T. Nguyen, H. T. Ninh, L. T. H. Le, T. Ziegler, and C. T. Pham.Biodiversity Data Journal 12(e136491): 1–18 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Hoang, C.V., Pham, C.T., Nguyen, T.Q., Phan, T.Q., Ziegler, T., Orlov, N., Jiang, J. & Do, D.T. Zootaxa, 5566 (2), 347–369. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Pham, C. T., V. H. T. Nguyen, C. V. Hoang, T. Ziegler, T. Q. Phan, A. V. Pham, and T. Q. Nguyen. ZooKeys 1240: 139–175 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Lò Thị Ngắm, Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường , Nguyễn Lân Hùng Sơn, Thomas Ziegler, Phạm Thế Cường Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 14: 28-32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
A new species of Xenophrys (Amphibia: Anura: Megophryidae) from Truong Son Range, Vietnam Luong M.A., Hoang V.C., Pham T.C., Nguyen T.T., Orlov L.N., Ziegler T. & Nguyen Q.T.Zootaxa 5150: 333–356 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Hoàng Văn Chung, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 14: 3-13 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
A new species of Vietnamophryne with an extended description of Vietnamophryne orlovi Nguyen, V.T., Hoang V.C., Jiang J.p. , Orlov L.N., Ninh T.H., Nguyen Q.H., Nguyen T. T. & Ziegler T.Russian Journal of Herpetology 28: 355–368 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
A new species of Vietnamophryne from Vietnam Hoang V.C., Jiang J.p., Nguyen Q.H., Orlov L.N., Le V.M., Nguyen H.L.S., Nguyen V. H., Nguyen V.T., Nguyen T.T., & Ziegler T.Revue Suisse de Zoologie 128: 207–219 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Pham T.C., Le D.M., Hoang V.C., Pham V.A., Ziegler T. & Nguyen Q.T. Russian Journal of Herpetology, 27 (2): 81–86 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Chen Y.h., Shen T.j., Hoang V.C., Shi S.c., Jiang J.p., Richard C. & Stepphen P.H. Methods in Ecology and Evolution, 1–9 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Ren J.l., Wang K., Nguyen T.T., Hoang V.C., Zhong G.h., Jiang K., Guo P. & Li J.t. Zootaxa 4486 (1): 031–056 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Văn Tân, Hoàng Văn Chung, Trần Thanh Tùng, Nguyễn Quảng Trường Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 3: 111–115 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Thành phần loài lưỡng cư ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, tỉnh Lào Cai Hoàng Văn Chung, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên TạoHội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 3: 41–46 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyen Q.T., Le D.M., Pham V.A., Ngo N.H., Hoang V.C., Pham T.C. & Ziegler T. Zootaxa 3985 (3): 375-390 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyen N.S., Yang J.X., Le T.T.N., Nguyen T.L., Orlov L.N., Hoang V.C., Nguyen Q.T., Jin J.Q., Rao D.Q., Hoang N.T., Che J., Murphy R.W. & Zhang Y.P. Zootaxa 3784 (1): 048-066 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Thành phần loài bò sát và ếch nhái ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa Phạm Thế Cường, Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường, Chu Thị Thảo, Nguyễn Thiện TạoHội thảo về Lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 2: Trang 112-119 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên Tạo Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5: Trang 401-409 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Phạm Văn Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đức Minh, Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Thị Hồng Viên, Sùng Bả Nênh, Hoàng Văn Chung, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Tuấn Anh Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 69-75 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
GHI NHẬN MỚI CÁC LOÀI LƯỠNG CƯ Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VĂN HÓA ĐỒNG NAI, TỈNH ĐỒNG NAI Lương Mai Anh, Đỗ Hạnh Quyên, Hoàng Văn Chung, Phan Quang Tiến, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng TrườngTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 50-54 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyễn Văn Thịnh, Ninh Thị Hòa, Nguyễn Thị Ngần, Nguyễn Thiên Tạo, Đỗ Hữu Dũng, Phạm Thế Cường, Phạm Văn Anh, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Quảng Trường , Hoàng Văn Chung Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 40-49. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
New records of amphibians from Bac Kan Province, Vietnam. Luong M.A., Do HQ, Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T. & Pham T.C.Biodiversity Data Journal 10: e75595 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
New records and an updated checklist of amphibians from Lai Chau Province, Vietnam. Luong M.A., Pham T.C., Do H.Q., Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T., Ziegler T., Le D.M.Check List 17(2): 445–458 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Pham T.C., Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T. & Ziegler T. ZooKeys 1124: 23–42 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Hoang V.C., Nguyen T.T., Phan Q.T., Pham T.C., Ninh T.H., Wang B., Jiang J.P., Ziegler T. & Nguyen Q.T. European Journal of Taxonomy 846: 1–41. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Wu Y., Shi S. , Zhang H. , Chen W.c., Cai B., Hoang V.C., Wu J. & Wang B. ZooKeys 1065: 101–124 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Hoang V.C., Nguyen T.T., Ninh T.H., Luong M.A., Pham T.C., Nguyen Q.T., Orlov L.N., Chen Y.h., Wang B., Ziegler T. & Jiang J.p. ZooKeys 1036: 47–74 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
A New Species of Microhyla (Amphibia: Anura: Microhylidae) from Langbian Plateau, Central Vietnam. Hoang V.C., Luong M.A., Nguyen Q.T., Orlov L.N., Chen Y.h., Wang B. & Jiang J.p.Asian Herpetological Research,11 (3): 161–182. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [34] |
A new species of Leptobrachella Smith 1925 (Anura: Megophryidae) from Thanh Hoa Province, Vietnam. Hoang V.C., Nguyen T.T., Luu Q.V., Nguyen Q.T., Jiang J.p.RAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY 67: 536-556 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Pham T.C., Nguyen Q.T., Hoang V.C. & Ziegler T. Herpetology Notes, 9: 31-41 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [36] |
A new species of Leptobrachella Smith 1925 (Anura: Megophryidae) from Thanh Hoa Province, Vietnam. Hoang V.C., Nguyen T.T., Luu Q.V., Nguyen Q.T., Jiang J.p.RAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY 67: 536-556 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
| [37] |
A New Species of Microhyla (Amphibia: Anura: Microhylidae) from Langbian Plateau, Central Vietnam. Hoang V.C., Luong M.A., Nguyen Q.T., Orlov L.N., Chen Y.h., Wang B. & Jiang J.p.Asian Herpetological Research,11 (3): 161–182. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2095-0357 |
| [38] |
A new species of the genus Rana sensu lato Linnaeus, 1758 (Anura, Ranidae) from Wuyi Mountain, Fujian Province, China. Wu Y., Shi S. , Zhang H. , Chen W.c., Cai B., Hoang V.C., Wu J. & Wang B.ZooKeys 1065: 101–124 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1313-2970 |
| [39] |
A new species of Vietnamophryne from Vietnam Hoang V.C., Jiang J.p., Nguyen Q.H., Orlov L.N., Le V.M., Nguyen H.L.S., Nguyen V. H., Nguyen V.T., Nguyen T.T., & Ziegler T.Revue Suisse de Zoologie 128: 207–219 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0035-418x |
| [40] |
A new species of Vietnamophryne with an extended description of Vietnamophryne orlovi Nguyen, V.T., Hoang V.C., Jiang J.p. , Orlov L.N., Ninh T.H., Nguyen Q.H., Nguyen T. T. & Ziegler T.Russian Journal of Herpetology 28: 355–368 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2713-1467 |
| [41] |
A new species of Xenophrys (Amphibia: Anura: Megophryidae) from Truong Son Range, Vietnam Luong M.A., Hoang V.C., Pham T.C., Nguyen T.T., Orlov L.N., Ziegler T. & Nguyen Q.T.Zootaxa 5150: 333–356 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
| [42] |
Distribution pattern of the Microhyla heymonsi group (Anura, Microhylidae) with descriptions of two new species from Vietnam. Hoang V.C., Nguyen T.T., Phan Q.T., Pham T.C., Ninh T.H., Wang B., Jiang J.P., Ziegler T. & Nguyen Q.T.European Journal of Taxonomy 846: 1–41. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2118-9773 |
| [43] |
DNA barcoding of Vietnamese bent-toed geckos (Squamata: Gekkonidae: Cyrtodactylus) and the description of a new species Nguyen N.S., Yang J.X., Le T.T.N., Nguyen T.L., Orlov L.N., Hoang V.C., Nguyen Q.T., Jin J.Q., Rao D.Q., Hoang N.T., Che J., Murphy R.W. & Zhang Y.P.Zootaxa 3784 (1): 048-066 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
| [44] |
First records of Bufo luchunnicus (Yang et Rao, 2008) and Amolops wenshanensis Yuan, Jin, Li, Stuart et Wu, 2018 (Anura: Bufonidae, Ranidae) from Vietnam Pham T.C., Le D.M., Hoang V.C., Pham V.A., Ziegler T. & Nguyen Q.T.Russian Journal of Herpetology, 27 (2): 81–86 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2713-1467 |
| [45] |
Ghi nhận bổ sung loài Xenophrys jingdongensis (Fei & Ye, 1983) (Anura: Megophryidae) ở tỉnh Hà Giang, Việt Nam Nguyễn Văn Tân, Hoàng Văn Chung, Trần Thanh Tùng, Nguyễn Quảng TrườngHội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 3: 111–115 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [46] |
GHI NHẬN BỔ SUNG PHÂN BỐ VÀ QUAN HỆ DI TRUYỀN CÁC QUẦN THỂ CỦA LOÀI Fejervarya moodiei (Taylor, 1920) (ANURA: MEGOPHRYIDAE) Ở VIỆT NAM Hoàng Văn Chung, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng TrườngTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 14: 3-13 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 3828 |
| [47] |
GHI NHẬN MỚI CÁC LOÀI LƯỠNG CƯ Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VĂN HÓA ĐỒNG NAI, TỈNH ĐỒNG NAI Lương Mai Anh, Đỗ Hạnh Quyên, Hoàng Văn Chung, Phan Quang Tiến, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng TrườngTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 50-54 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [48] |
GHI NHẬN MỚI LOÀI CÓC MÀY Leptobrachella shiwandashanensis CHEN, PENG, PAN, LIAO, LIU & HUANG, 2021 (ANURA: MEGOPHRYIDAE) Ở VIỆT NAM Lò Thị Ngắm, Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường , Nguyễn Lân Hùng Sơn, Thomas Ziegler, Phạm Thế CườngTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 14: 28-32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 3828 |
| [49] |
Hidden in the jungle of Vietnam: a new species of Quasipaa (Amphibia, Anura, Dicroglossidae) from Ngoc Linh Mountain Pham T.C., Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T. & Ziegler T.ZooKeys 1124: 23–42 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1313-2970 |
| [50] |
Inferring multispecies distributional aggregation level from limited line transect‐derived biodiversity data Chen Y.h., Shen T.j., Hoang V.C., Shi S.c., Jiang J.p., Richard C. & Stepphen P.H.Methods in Ecology and Evolution, 1–9 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2041-210X |
| [51] |
New records and an updated checklist of amphibians from Lai Chau Province, Vietnam. Luong M.A., Pham T.C., Do H.Q., Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T., Ziegler T., Le D.M.Check List 17(2): 445–458 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1809-127X |
| [52] |
New records and an updated list of amphibians from Xuan Lien Nature Reserve, Thanh Hoa Province, Vietnam Pham T.C., Nguyen Q.T., Hoang V.C. & Ziegler T.Herpetology Notes, 9: 31-41 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2071-5773 |
| [53] |
New records of amphibians from Bac Kan Province, Vietnam. Luong M.A., Do HQ, Hoang V.C., Phan Q.T., Nguyen Q.T. & Pham T.C.Biodiversity Data Journal 10: e75595 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1314-2828 |
| [54] |
QUAN HỆ DI TRUYỀN VÀ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CÁC LOÀI CÁ CÓC THUỘC GIỐNG Tylototriton (AMPHIBIA: CAUDATA) Ở VIỆT NAM Nguyễn Văn Thịnh, Ninh Thị Hòa, Nguyễn Thị Ngần, Nguyễn Thiên Tạo, Đỗ Hữu Dũng, Phạm Thế Cường, Phạm Văn Anh, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Quảng Trường , Hoàng Văn ChungTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 40-49. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [55] |
Taxonomic re-evaluation of the monotypic genus Pararhabdophis Bourret, 1934 (Squamata: Colubridae: Natricinae) with discovery of its type species, P. chapaensis, from China Ren J.l., Wang K., Nguyen T.T., Hoang V.C., Zhong G.h., Jiang K., Guo P. & Li J.t.Zootaxa 4486 (1): 031–056 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
| [56] |
Thành phần loài bò sát và ếch nhái ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa Phạm Thế Cường, Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường, Chu Thị Thảo, Nguyễn Thiện TạoHội thảo về Lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 2: Trang 112-119 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [57] |
THÀNH PHẦN LOÀI LƯỠNG CƯ (Amphibia) VÀ BÒ SÁT (Reptilia) Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN SỐP CỘP, TỈNH SƠN LA Phạm Văn Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đức Minh, Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Thị Hồng Viên, Sùng Bả Nênh, Hoàng Văn Chung, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 5: 69-75 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [58] |
Thành phần loài lưỡng cư ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, tỉnh Lào Cai Hoàng Văn Chung, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên TạoHội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 3: 41–46 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Two new cryptic species of Microhyla Tschudi, 1838 (Amphibia, Anura, Microhylidae) related to the M. heymonsi group from central Vietnam. Hoang V.C., Nguyen T.T., Ninh T.H., Luong M.A., Pham T.C., Nguyen Q.T., Orlov L.N., Chen Y.h., Wang B., Ziegler T. & Jiang J.p.ZooKeys 1036: 47–74 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1313-2970 |
| [60] |
Two new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from the karst forest of Hoa Binh Province, Vietnam Nguyen Q.T., Le D.M., Pham V.A., Ngo N.H., Hoang V.C., Pham T.C. & Ziegler T.Zootaxa 3985 (3): 375-390 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
| [61] |
Đa về thành phần loài bò sát (Reptilia), ếch nhái (Amphibia) của Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai Hoàng Văn Chung, Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên TạoHội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5: Trang 401-409 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình bảo tàng thiên nhiên - văn hoá mở tại khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 01/11/2015 - 01/10/2018; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 31/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình Bảo tàng thiên nhiên - văn hóa mở miền Tây Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 31/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nghiên cứu, đề xuất thành lập Khu Bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 31/12/2015; vai trò: Chuyên gia đánh giá nhóm động vật lưỡng cư, bò sát |
| [6] |
Nghiên cứu, đánh giá đa dạng sinh học ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2016; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Nghiên cứu, đánh giá đa dạng sinh học ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh, tỉnh Kon Tum Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/10/2013 - 30/10/2013; vai trò: Chuyên gia đánh giá nhóm động vật lưỡng cư, bò sát |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2014; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Nghiên cứu cấu trúc và đặc hiểm khu hệ gen động vật ở vùng núi cao miền Bắc và miền Trung Việt Nam (dãy Hoàng Liên và dãy Trường Sơn) như một trung tâm đa dạng của các loài bò sát và ếch nhái trên lục địa Đông Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 31/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Nghiên cứu đa dạng loài và quan hệ di truyền của các loài thuộc họ Cóc mắt (Megophryidae) ở miền Bắc Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Nghiên cứu, đánh giá đa dạng sinh học ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh, tỉnh Kon Tum Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/10/2013 - 30/10/2013; vai trò: Chuyên gia đánh giá nhóm động vật lưỡng cư, bò sát |
| [12] |
Nghiên cứu, đánh giá đa dạng sinh học ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2016; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nghiên cứu, đề xuất thành lập Khu Bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 31/12/2015; vai trò: Chuyên gia đánh giá nhóm động vật lưỡng cư, bò sát |
| [14] |
Điều tra, đánh giá hệ sinh thái rừng khộp và rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2014; vai trò: Thành viên |
