Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.26738
TS Dư Văn Toán
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu Biển và Hải đảo - Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Thành phần loài động vật phù du vịnh Đà Nẵng Mai Kiên Định, Nguyễn Hải Anh, Nguyễn Hoàng Anh, Dư Văn ToánTạp chí Môi trường - Chuyên đề Khoa học - Công nghệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Hiện trạng axít hóa đại dương và gợi ý chính sách nghiên cứu với Việt Nam Dư Văn Toán, Mai Kiên ĐịnhTạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Offshore wind power development policy in Vietnam: opportunities, challenges Dư Văn ToánEnvironment - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Định hướng sử dụng mô hình quản lý biển theo vùng ở Việt Nam Hoàng Trưởng; Dư Văn Toán; Bùi Thị Thủy; Dư Thị Việt NgaTạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [5] |
Assessing the wind energy potential of Hai Phong’s offshore area Trần Anh Tú, Nguyễn Thảo Vân, Nguyễn Đắc Vệ, Nguyễn Thanh Dương, Dư Văn ToánEnvironment - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Chất thải pin mặt trời tại Việt Nam và định hướng quản lý, phát triển bền vững Dư Văn Toán, Phùng Đăng Hiếu, Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Khang, Nguyễn Kim Hoàn, Ngô Minh CôngTạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đánh giá tiềm năng năng lượng gió của vùng biển Hải Phòng Trần Anh Tú, Nguyễn Văn Thảo, Nguyễn Đắc Vệ, Nguyễn Thanh Dương, Dư Văn ToánTạp chí Môi trường - Chuyên đề Khoa học - Công nghệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Thanh Bình, Dư Văn Toán, Nguyễn Phương Nhung, Dư Thị Việt Nga Environment - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hoàng Đình Chiểu, Bùi Minh Tuấn, Lưu Xuân Hòa, Dư Văn Toán Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyễn Thanh Bình, Dư Văn Toán, Nguyễn Cao Văn Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Mô hình thủy động lực học vận chuyển hạt vi nhựa ở cửa sông Bạch Đằng Le Duc Cuong, Duong Thanh Nghi, Duong Thi Lim, Nguyen Quoc Trinh, Nguyen Van Thao, Dao Dinh Cham, Nguyen Ba Thuy, Du Van ToanKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [12] |
Điện gió ngoài khơi: Hiện trạng và định hướng phát triển Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [13] |
Thành phần loài và đa dạng quần xã thực vật phù du vịnh Đà Nẵng năm 2022 Mai Kiên Định; Nguyễn Hải Anh; Nguyễn Hoàng Anh; Nguyễn Xuân Quang; Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [14] |
Xác định không gian các khu vực điện gió ngoài khơi vùng biển Việt Nam bằng công nghệ GIS Nguyễn Thị Thanh Nguyệt; Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [15] |
Dư Văn Toán; Trần quang Hải; Vũ Thị Hiền; Nguyễn Thị Khang; Mai Kiên Định Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [16] |
Quy hoạch điện VIII gắn với sử dụng năng lượng tái tạo và phát triển kinh tế xanh Dư Văn Toán; Mai Kiên ĐịnhMôi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [17] |
Giải pháp nào để bảo tồn rạn san hô biển Diệp AnhTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [18] |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá sức khỏe hệ sinh thái biển Việt Nam Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [19] |
Khu dự trữ sinh quyển thế giới Núi Chúa phục vụ phát triển bền vững Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [20] |
Năng lượng thuỷ triều: Tiềm năng và định hướng phát triển Dư Văn Toán; Trần Quang Hải; Vũ Thị Hiền; Nguyễn Thị KhangMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [21] |
Nguyễn Hải Anh; Dư Văn Toán; Mai Kiên Định; Nguyễn Hoàng Anh; Bùi Thị Thủy Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [22] |
Điện gió - Tiềm năng đóng góp trung hòa các bon cho Việt Nam vào năm 2050 Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [23] |
Thiết lập vùng Ebsa - cách tiếp cận mới trong bảo tồn biển Việt Nam Dư Văn Toán; Hoàng Đình ChiềuNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
| [24] |
Tác động môi trường của các công trình điện gió tại Việt Nam Dư Văn Toán; Mai Kiên ĐịnhMôi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [25] |
Ô nhiễm rác thải nhựa tại các khu du lịch biển Dư Văn Toán; Nguyễn Thùy VânMôi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [26] |
Điện gió ngoài khơi: "Bệ phóng cho phát triển kinh tế biển Việt Nam Dư Văn ToánNăng lượng Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354 - 1253 |
| [27] |
TS. Dư Văn Toán, ThS. Nguyễn Thùy Vân Phát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-0729 |
| [28] |
Nghiên cứu khoa học về biển và hải đảo Nguyễn Lê Tuấn; Dư Văn Toán; Trần Bình Trọng; Lưu Thành TrungTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [29] |
Hoạt động lấn biển và tác động môi trường sinh thái ven bờ trên thế giới và Việt Nam Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [30] |
Mô phỏng giả định thông tin thủy âm bằng mô hình tia âm và áp dụng cho sơ đồ tác chiến ngầm Nguyễn Văn Thao; Dư Văn Toán; Nguyễn Ngọc TiếnKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [31] |
Năng suất sinh học của quần xã Plankton ở vùng biển Quần đảo Trường Sa Nguyễn Ngọc Tiến; Dư Văn ToánKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [32] |
Nguyễn Ngọc Thanh; Nguyễn Viết Thành; Dư Văn Toán; Ngô Thọ Hùng Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [33] |
Một số đánh giá thống kê về tính chất của bão Biển Đông vùng bờ biển Việt Nam giai đoạn 1951-2013 Dư Văn Toán; Nguyễn Quốc Trinh; Phạm Văn Tiến; Lưu Thị Toán; Lưu Thành Trung; Nguyễn Ngọc TiếnKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [34] |
Bảo tồn đa dạng sinh học biển xuyên quốc gia: Góp phần bảo vệ an ninh chủ quyền biển-đảo Dư Văn ToánHàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-314X |
| [35] |
Xây dựng hồ sơ PSSA giải pháp mới bảo vệ chủ quyền lãnh hải Dư Văn ToànBiển Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0233 |
| [36] |
Dư Văn Toán Biển Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0233 |
| [37] |
Bảo tồn đa dạng sinh học biển xuyên biên giới Dư Văn ToánBiển Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0233 |
| [38] |
IMO chung tay bảo vệ môi trường biển Dư Văn ToánTạp chí - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-314X |
| [39] |
Phát triển hàng hải phải gắn liền với bảo tồn đa dạng sinh học biển Dư Văn ToánHàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
| [40] |
Công cụ quản lý của IMO phục vụ an toàn hàng hải và bảo vệ môi trường biển Dư Văn ToánHàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
| [41] |
PSSA công cụ quản lý môi trường biển của IMO Dư Văn ToánHàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
| [42] |
Dư Văn Toán; Nguyễn Hồng Lân Tuyển tập: Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
| [43] |
Các phương pháp tiếp cận bảo vệ tài nguyên môi trường ở vùng biển Việt Nam Dư Văn ToánHội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học công nghệ biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Vũ Thanh Ca; Dư Văn Toán; Nguyễn Văn Tiến; Nguyễn Hoàng Anh; Nguyễn Hải Anh; Trần THế Anh; Vũ Thị Hiền Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Vũ Thanh Ca; Dư Văn Toán; Nguyễn Văn Tiến; Nguyễn Hoàng Anh; Nguyễn Hải Anh; Trần Thế Anh; Vũ Thị Hiền TC Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
| [46] |
Địa lý năng lượng tái tạo biển Việt Nam Dư Văn Toán,Trần Thế Anh , Phạm Văn Hiếu, Mai Kiên Định , Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Quỳnh Trang,Lê Đửc ĐạtKỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ XI năm 2019 Thừa Thiên Huê, tháng 4 năm 2019 Tr. 76-84 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Dư Văn Toán, Lê Đức Đạt Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn 2019 số 1 tr.39-45. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Dư Văn Toán, Nguyễn Thùy Vân Tạp chí Phát triển bền vững Vùng. Quyển 9 số 1, năm 2019, tr 9-12. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Dư Văn Toán, Trần Đức Trứ TC Môi trường, Bộ TNMT, số 1. ISSN:1859-042X. 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Xây dựng cơ sở khoa học để áp dụng Chỉ số sức khỏe hệ sinh thái biển Quốc gia Dư Văn ToánTạp chí Tài nguyên và Môi trường, ISSN 1859-1477, số 10(336) tháng 5/2020. Tr.14-16 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Tổng quan thống nhất về giá trị tiềm năng điện gió ngoài khơi của Việt Nam Dư Văn Toán, Đinh Văn NguyênTạp chí Năng lượng, Hiệp hội Năng lượng Việt Nam, số 9/2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Tác động môi trường của các công trình điện gió tại Việt Nam Dư Văn Toán, Mai Kiên ĐịnhTạp chí Môi trường 7/2021. Bộ TNMT - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Vấn đề kỹ thuật năng lượng gió ngoài khơi Dư Văn Toán, Nguyễn Hoàng Anh, Pham Văn TiếnTạp chí Năng lượng sạch, VCEA, số 5/2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Thiết lập vùng EBSA - cách tiếp cận mới trong bảo tồn biển Việt Nam Dư Văn Toán, Hoàng Đình ChiềuTạp chí Địa lý nhân văn số 33 6/2021. Viện HL KHXH VN - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Giải pháp thực hiện cam kết phát thải ròng bằng “0” vào năm 2050 của Việt Nam Dư Văn ToánTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 5/2022. Bộ KHCN - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Xác định không gian các khu vực điện gió ngoài khơi vùng biển Việt Nam bằng công nghệ GIS Nguyễn Thị Thanh Nguyệt, Dư Văn ToánTạp chí Môi trường, 2/2023. Bộ TNMT - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Năng lượng thủy triều: Tiềm năng và định hướng phát triển Dư Văn Toán và nnkTạp chí Môi trường, 8/2022. Bộ TNMT - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Dư Văn Toán và nnk Tạp chí Môi trường, 11/2022. Bộ TNMT - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Nghiên cứu thành phần loài và phân bố các loài động vật đáy vùng ven biển thành phố Đà Nẵng Nguyễn Thanh Bình, Dư Văn Toán, Nguyễn Cao VănTạp chí Môi trường, 1/2024. Bộ TNMT - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Dẫn liệu về phân loại và đặc điểm thành phần động vật đáy vùng biển Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Nguyễn Thanh Bình, Dư Văn Toán, Nguyễn Phương Nhung, Dư Thị Việt NgaTạp chí Môi trường, 4/2024. Bộ TNMT - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Bùi Minh Tuấn, Nguyễn Khắc Bát, Hoàng Đình Chiều, Lưu Xuân Hòa, Phạm Trần Đình Nho, Dư Văn Toán Tạp chí Môi trường, 5/2025 Bộ NNMT - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Công nghệ mới AUV trong công tác quản lý không gian biển và nghiên cứu khoa học biển Nguyễn Văn Đức, Phan Anh Tuấn, Dư Văn ToánTạp chí Môi trường, 5/2025 Bộ NNMT - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Dư Văn Toán, Nguyễn Thị Thanh Nga, Nguyễn Quỳnh Trang Tạp chí Môi trường, 5/2025 Bộ NNMT - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Pham Thanh Dam, Du Van Toan, Nguyen Hai Nam, Nguyen Thanh Huyen Proceedings of GEOTEC HANOI 2023 (The 5th International Conference on Geotechnics for Sustainable Infrastructure Development) (SCOPUS) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Design and Construction of Nearshore wind tuarbine foundations of Vietnam. Nguyen Tien Dung, Du Van Toan and at allProceedings of the 2nd Vietnam Symposium on Advances in Offshore Engineering, HCMC, 2022 /Springer/Nature/Germany, Pp 252-258. (SCOPUS) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Potential Development of Floating Offshore Wind Turbine in Vietnam Offshore Thanh-Dam Pham, Van-Toan Du, Thi-Khang Nguyen, Hyunkyoung ShinProceedings of the 2nd Vietnam Symposium on Advances in Offshore Engineering, 2021 /Springer/Nature/Germany, Pp 252-258 (SCOPUS) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Assessing the Potentials of Offshore Wind Energy in Hai Phong Du Van Toan, Tran Anh Tu; nnkProceedings of the 3nd Vietnam Symposium on Advances in Offshore Engineering, Hanoi, 2025/Springer/Nature/Germany, Pp 221-231. (SCOPUS), https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-981-96-3912-0_21 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Vùng biển đặc biệt nhạy cảm ven biển Quảng Ninh-Hải Phòng: Giải pháp bảo vệ tài nguyên môi trường Dư Văn ToánTC Hàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-314x |
| [69] |
Hiện trạng ô nhiễm khí thải từ tàu biển và đề xuất giải pháp giảm thiểu Dư Văn Toán; Phạm Lan HươngMôi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [70] |
Lưu Thị Toán; Dư Văn Toán Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [71] |
PSSA- INTERNATIONAL SOLUTION TO PROTECT THE BIODIVERSITY IN HA LONG BAY - CAT BA MARINE AREA Du Van Toan, Le Duc Dat, Le Tuan Anh, nnkJournal of Marine Science and Technology; Vol. 18, No. 3; 2018: 304–311 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Du Van Toan, Nguyen Dinh Duc, Doan Quang Van Scientific Online Letters on the Atmosphere, SOLA, JAPAN , 2019, Vol. 15, 113−118 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Dư Văn Toán và nnk Tạp chí Biến đổi khí hậu/MONRE - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Dư Văn Toán và nnk Tạp chí Môi Trường, MONRE - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Nguyễn Thị Hường, Dư Văn Toán Tạp chí Phát triển bền vững Vùng/IRSD/VASS - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [76] |
The Zoning of Offshore Wind Energy Resources in the Vietnam Sea Dư Văn Toán, Doan Quang Van, Pham Le Duy Anh, Dinh Van NguyenLecture Notes in Civil Engineering, Springer, Singapo, Volume 18 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Numerical Approach for Studying Offshore Wind Power Potential Along the Southern Coast of Vietnam Du Van Toan, Doan Quang Van, Nguyen Dinh Duc, Cong ThanhLecture Notes in Civil Engineering, Springer, Singapo; Volume 18 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Nguy cơ sa mạc hoá biển Việt Nam Ocean Desertification in the Vietnam sea Dư Văn ToánTia sáng, Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Xây dựng công viên biển hoà bình tại Biển Đông. Building Marine Peace Park in the Bien Dong Sea Dư Văn Toán, Vũ Hải ĐăngTia sáng, Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Du Van Toan, Luu Thi Toan International Conferences: Valuing the economic impacts of climate change to fisheries, UEB-VNU - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng Lân Các Công trình địa chất và địa vật lý biển.VAP. T.11.2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Sở KHCN Thừa Thiên - Huế Nghiên cứu và Phát triển, số 3(101), Huế - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [83] |
Cẩm nang Quy hoạch không gian biển và vùng bờ cấp địa phương Trung tâm MCD và Đại học StockhomHà Nội, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [84] |
Dư Văn Toán, Phạm Lê Duy Anh Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, CRES, VNU - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Danh hiệu thiên nhiên và môi trường Việt Nam: Cơ hội và xếp hạng Dư Văn Toán và nnkTrung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, CRES, VNU - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Tiềm năng bảo tồn thiên nhiên tại các vùng cận biên giới và gợi ý cho vùng biển Việt Nam Dư Văn Toán và nnkTrung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [87] |
Năng lượng tái tạo trên biển và Định hướng phát triển tại Việt Nam Dư Văn Toán và nnkKinh tế xanh và Phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [88] |
Chính sách nghiên cứu và quản lý Năng lượng biển Việt Nam Dư Văn ToánNăng lượng và phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [89] |
Lưu Thị Toán, Dư Văn Toán Tạp chí Môi Trường, số 10/2014. Bộ TNMT - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [90] |
Hiện trạng ô nhiễm khí thải từ tàu biển và đề xuất giải pháp giảm thiểu Dư Văn Toán, Phạm Lan HươngTạp chí Môi Trường, số 1/2015. Bộ TNMT - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [91] |
MÔ PHỎNG GIẢ ĐỊNH THÔNG TIN THỦY ÂM BẰNG MÔ HÌNH TIA ÂM VÀ ÁP DỤNG CHO SƠ ĐỒ TÁC CHIẾN NGẦM Nguyễn Văn Thao, Dư Văn ToánKhoa học và Công nghệ biển, T.15. Số 2/2015.VAST - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [92] |
Thủy sinh vật ngoại lai và đề xuất chính sách quản lý tại vùng biển Việt Nam Dư Văn ToánTạp chí Môi Trường, số 4/2015. Bộ TNMT - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [93] |
Du Van Toan, Nguyen Van Tien và nnk Forecasting Impacts, Assessing Ecosystem Responses, and Evaluating Management Strategies - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [94] |
VU THANH CA, DU VAN TOAN VÀ NNK COASTAL ZONES AND CLIMATE CHANGE - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [95] |
Xác định độ chênh mốc cao độ phục vụ lồng ghép bản đồ địa hình và hải đồ Nguyễn Quốc Trinh, Dư Văn Toán và nnkThông tin và định vị trên biển, NAVIS, HUST, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [96] |
Bước đầu Nghiên cứu Mô phỏng Trôi của vật thể trên Biển Đông bằng phương pháp số Nguyễn Quốc Trinh, Dư Văn Toán và nnkThông tin và định vị trên biển, NAVIS, HUST, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [97] |
Dư Văn Toán Tạp chí Hàng hải, Bộ GTVT - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [98] |
Giải pháp bảo tồn tài nguyên thiên nhiên rừng ngập mặn Cần Giờ Dư Văn ToánTạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [99] |
Mô hình cạnh tranh trong quần xã sinh vật nổi biển và ứng dụng tại vùng biển khơi Trung Bộ. Phạm Lê Duy Anh, Dư Văn ToánNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [100] |
The biological production of plankton community in the marine region Hoang Sa – Viet Nam NGUYỄN NGỌC TIẾN, LƯ QUANG HUY, DƯ VĂN TOÁN.TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [101] |
Ứng dụng máng sóng số nghiên cứu sóng tương tác với đê chắn sóng Phùng Đăng Hiếu, Phan Ngọc Vinh, Nguyễn Văn Tài, Dư Văn Toán, Nguyễn Tân ĐượcTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, T. 13, S. 3 (2013) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [102] |
Mô phỏng nước dâng do bão kết hợp với triều khu vực ven bờ Thừa Thiên Huế. Đỗ Đình Chiến, Phùng Đăng Hiếu, Dư Văn Toán, Nguyễn Thọ SáoTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [103] |
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐIỆN THUỶ TRIỀU TẠI VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN ĐÔNG NAM BỘ VIỆT NAM Dư Văn Toán, Nguyễn Quốc TrinhTC khí tượng thủy văn. MONRE. 8/2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [104] |
Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Viết Thành, Dư Văn Toán, Ngô Thọ Hùng Khoa học và Công nghệ biển. VAST. T.14. số 1. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [105] |
Dư Văn Toán, Trần Thế Anh Viện khí tượng thủy văn và BĐKH - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [106] |
Simulation of oil spill scenarios in the South-East coastal zone of Viet Nam Dư Văn Toán, Nguyễn Quốc TrinhTạp chí Dầu khí, Petrovietnam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [107] |
Đặc điểm “Sức mạnh biển” trên thế giới và đề xuất với Việt Nam Dư Văn ToánTạp chí Nghiên cứu quốc tế, Bộ Ngoại giao. SỐ 94 (9/2013) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [108] |
A statistical analysis of typhoon in the period 1951-2013 in Vietnam's coastal zones Dư Văn Toán, Nguyễn Quốc Trinh, Phạm Văn Tiến và nnkKhoa học công nghệ biển. VAST. T.14. số 2 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [109] |
Study of wave–wind interaction at a seawall using a numerical wave channel. Phung Dang Hieu, Phan Ngoc Vinh, Du Van Toan, Nguyen Thanh SonApplied Mathematical Modelling, Elsevier, , Volume 38, Issues 21–22, 1 November 2014, Pages 5149-5159. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [110] |
Một số đặc điểm vật lý khí quyển và biển quần đảo Trường Sa. Dư Văn Toán và nnkCác Công trình địa chất và địa vật lý biển.VAP. T.5.2003 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [111] |
Xu hướng vận chuyển tích tụ trầm tích trên phần châu thổ ngầm ven bờ biển đồng bằng sông Mê Kông. Nguyễn Trung Thành, Dư Văn Toán và nnkCác Khoa học về trái đất. VAST. Số 4/2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [112] |
Quy hoạch không gian biển và khả năng ứng dụng tại Việt Nam. Dư Văn ToánTài nguyên và Môi trường. MONRE. Số 4/2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [113] |
Chính sách quản lý tài nguyên khoáng sản biển Việt Nam. Dư Văn ToánTài nguyên và Môi trường, Bộ TNMT. Số 7/2010. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [114] |
Cơ chế trao đổi nhiệt mặt biển vùng thềm lục địa Việt Nam. Dư Văn ToánKhoa học và Công nghệ biển. VAST. T.7, số 7. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [115] |
Trao đổi nhiệt mặt biển khu vực quần đảo Trường Sa. Dư Văn ToánKhí tượng thủy văn, số 6/2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [116] |
Năng lượng Thủy triều biển Đông. Dư Văn ToánKhoa học và Công nghệ biển. VAST. T.5, số 2. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [117] |
Cân bằng nhiệt mặt biển vùng biển Phú Quốc và Vũng Tầu. Dư Văn ToánTC Khoa học và Công nghệ biển, VAST. T.4 số 1 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [118] |
Tính toán thủy triều bằng mô hình thủy động lực hai chiều. Dư Văn ToánKhoa học và Công nghệ biển, VAST. T.4, số 4, tr. 60-70 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [119] |
Một số đặc trưng lớp hoạt động bề mặt trên biển Đông. Dư Văn Toán, Nguyễn Ngọc Tiến, Nguyễn Hồng LânKhoa học và Công nghệ biển. VAST. T.9 số 4/2009. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [120] |
Tính toán lan truyền mặn sông Lam, Nghệ An. Dư Văn Toán, Nguyễn Quốc TrinhKhí tượng thủy văn. MONRE. Số 9/2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [121] |
Mô hình tính toán lan truyền dầu vùng biển Đông Nam Bộ. Dư Văn Toán, Nguyễn Quốc TrinhKhí tượng thủy văn. MONRE. số 8/2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [122] |
Mô hình mô phỏng ngập lụt do BDKH và NBD cho vùng ven biển Hải Phòng. Vũ Thanh Ca, Dư Văn Toán, Trần Thế Anh và nnkKhoa học và Công nghệ biển. VAST. T.10 số 2. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [123] |
MÔ HÌNH CHU TRÌNH CHUYỂN HOÁ NITƠ TRONG HỆ SINH THÁI BIỂN ÁP DỤNG CHO VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ. Nguyễn Ngọc Tiến, Dư Văn ToánKhoa học và công nghệ biển. VAST. T.11 số 4. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [124] |
Dư Văn Toán Tạp chí Nghiên cứu quốc tế, Bộ Ngoại giao. Số 3 (86) năm 2011. tr. 239-248. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020-11-02 - 2024-07-31; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của dự án đê biển Vũng Tàu - Gò Công tới các hệ sinh thái ven biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2014; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu xây dựng máng thí nghiệm sóng bằng số phục vụ nghiên cứu và thiết kế các công trình biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/11/2010 - 31/10/2012; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Luật Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/6/2024 - 1/6/2025; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Đổi mới sáng tạo Vingroup (VINIF), Viện Nghiên cứu Dữ liệu lớn Thời gian thực hiện: 1/10/2024 - 1/9/2027; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình khảo sát môi trường các dự án điện gió ngoài khơi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: PetrovietnamThời gian thực hiện: 1/12/2024 - 1/8/2025; vai trò: Chuyên gia |
| [10] |
Nghiên cứu xây dựng chiến lược làm chủ công nghệ điện gió ngoài khơi (ĐGNK) của PVN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: PetrovietnamThời gian thực hiện: 1/1/2024 - 1/10/204; vai trò: Chuyên gia |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN Thời gian thực hiện: 1/1/2020 - 31-6-2024; vai trò: thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN Thời gian thực hiện: 1/1/2020 - 1/10/2022; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Xác định vùng biển dặc biệt nhậy cảm tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDP/IMO/NORADThời gian thực hiện: 1/10/2015 - 1/10/2016; vai trò: Tư vấn chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDP Thời gian thực hiện: 1/11/2023 - 1/6/2024; vai trò: Tư vấn chính |
| [15] |
Lộ trình Điện gió ngoài khơi cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giứiThời gian thực hiện: 1/1/2020 - 1/10/2021; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Quy hoạch không gian phát triển năng lượng gió biển phía nam tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 1/1/2019 - 30/7/2020; vai trò: Chủ trì |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ TNMT Thời gian thực hiện: 1/5//2017 - 1/5/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Nghiên cứu đánh giá tiềm năng năng lượng dòng chảy (hải lưu) trên vùng biển thế giới và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ TNMTThời gian thực hiện: 1/1/2018 - 31/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Nghiên cứu đánh giá tiềm năng năng lượng sóng trên vùng biển thế giới và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ TNMTThời gian thực hiện: 1/1/2017 - 31/12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 1/1/2015 - 31/12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [22] |
Năng lượng thủy triều biển Đông và các vùng ven biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NCCB, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm |
| [23] |
Nghiên cứu xây dựng máng thí nghiệm sóng bằng số phục vụ nghiên cứu và thiết kế các công trình biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia chính |
| [24] |
Nghiên cứu tác động của BĐKH và NBD đến ven biển Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia chính |
| [25] |
Nghiên cứu cơ chế, quy luật trao đổi nhiệt mặt biển vùng thềm lục địa Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
