Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479506
TS Dư Văn Toán
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học môi trường, biển và hải đảo
Lĩnh vực nghiên cứu: Hải dương học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thành phần loài động vật phù du vịnh Đà Nẵng Mai Kiên Định, Nguyễn Hải Anh, Nguyễn Hoàng Anh, Dư Văn ToánTạp chí Môi trường - Chuyên đề Khoa học - Công nghệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Hiện trạng axít hóa đại dương và gợi ý chính sách nghiên cứu với Việt Nam Dư Văn Toán, Mai Kiên ĐịnhTạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Offshore wind power development policy in Vietnam: opportunities, challenges Dư Văn ToánEnvironment - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[4] |
Định hướng sử dụng mô hình quản lý biển theo vùng ở Việt Nam Hoàng Trưởng; Dư Văn Toán; Bùi Thị Thủy; Dư Thị Việt NgaTạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[5] |
Assessing the wind energy potential of Hai Phong’s offshore area Trần Anh Tú, Nguyễn Thảo Vân, Nguyễn Đắc Vệ, Nguyễn Thanh Dương, Dư Văn ToánEnvironment - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[6] |
Chất thải pin mặt trời tại Việt Nam và định hướng quản lý, phát triển bền vững Dư Văn Toán, Phùng Đăng Hiếu, Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Khang, Nguyễn Kim Hoàn, Ngô Minh CôngTạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[7] |
Đánh giá tiềm năng năng lượng gió của vùng biển Hải Phòng Trần Anh Tú, Nguyễn Văn Thảo, Nguyễn Đắc Vệ, Nguyễn Thanh Dương, Dư Văn ToánTạp chí Môi trường - Chuyên đề Khoa học - Công nghệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[8] |
Nguyễn Thanh Bình, Dư Văn Toán, Nguyễn Phương Nhung, Dư Thị Việt Nga Environment - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[9] |
Hoàng Đình Chiểu, Bùi Minh Tuấn, Lưu Xuân Hòa, Dư Văn Toán Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[10] |
Nguyễn Thanh Bình, Dư Văn Toán, Nguyễn Cao Văn Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[11] |
Mô hình thủy động lực học vận chuyển hạt vi nhựa ở cửa sông Bạch Đằng Le Duc Cuong, Duong Thanh Nghi, Duong Thi Lim, Nguyen Quoc Trinh, Nguyen Van Thao, Dao Dinh Cham, Nguyen Ba Thuy, Du Van ToanKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[12] |
Điện gió ngoài khơi: Hiện trạng và định hướng phát triển Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[13] |
Thành phần loài và đa dạng quần xã thực vật phù du vịnh Đà Nẵng năm 2022 Mai Kiên Định; Nguyễn Hải Anh; Nguyễn Hoàng Anh; Nguyễn Xuân Quang; Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[14] |
Xác định không gian các khu vực điện gió ngoài khơi vùng biển Việt Nam bằng công nghệ GIS Nguyễn Thị Thanh Nguyệt; Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[15] |
Dư Văn Toán; Trần quang Hải; Vũ Thị Hiền; Nguyễn Thị Khang; Mai Kiên Định Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[16] |
Quy hoạch điện VIII gắn với sử dụng năng lượng tái tạo và phát triển kinh tế xanh Dư Văn Toán; Mai Kiên ĐịnhMôi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[17] |
Giải pháp nào để bảo tồn rạn san hô biển Diệp AnhTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[18] |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá sức khỏe hệ sinh thái biển Việt Nam Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[19] |
Khu dự trữ sinh quyển thế giới Núi Chúa phục vụ phát triển bền vững Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[20] |
Năng lượng thuỷ triều: Tiềm năng và định hướng phát triển Dư Văn Toán; Trần Quang Hải; Vũ Thị Hiền; Nguyễn Thị KhangMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[21] |
Nguyễn Hải Anh; Dư Văn Toán; Mai Kiên Định; Nguyễn Hoàng Anh; Bùi Thị Thủy Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[22] |
Điện gió - Tiềm năng đóng góp trung hòa các bon cho Việt Nam vào năm 2050 Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[23] |
Thiết lập vùng Ebsa - cách tiếp cận mới trong bảo tồn biển Việt Nam Dư Văn Toán; Hoàng Đình ChiềuNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
[24] |
Tác động môi trường của các công trình điện gió tại Việt Nam Dư Văn Toán; Mai Kiên ĐịnhMôi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[25] |
Ô nhiễm rác thải nhựa tại các khu du lịch biển Dư Văn Toán; Nguyễn Thùy VânMôi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[26] |
Điện gió ngoài khơi: "Bệ phóng cho phát triển kinh tế biển Việt Nam Dư Văn ToánNăng lượng Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354 - 1253 |
[27] |
TS. Dư Văn Toán, ThS. Nguyễn Thùy Vân Phát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-0729 |
[28] |
Nghiên cứu khoa học về biển và hải đảo Nguyễn Lê Tuấn; Dư Văn Toán; Trần Bình Trọng; Lưu Thành TrungTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[29] |
Hoạt động lấn biển và tác động môi trường sinh thái ven bờ trên thế giới và Việt Nam Dư Văn ToánMôi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[30] |
Mô phỏng giả định thông tin thủy âm bằng mô hình tia âm và áp dụng cho sơ đồ tác chiến ngầm Nguyễn Văn Thao; Dư Văn Toán; Nguyễn Ngọc TiếnKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[31] |
Năng suất sinh học của quần xã Plankton ở vùng biển Quần đảo Trường Sa Nguyễn Ngọc Tiến; Dư Văn ToánKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[32] |
Nguyễn Ngọc Thanh; Nguyễn Viết Thành; Dư Văn Toán; Ngô Thọ Hùng Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[33] |
Một số đánh giá thống kê về tính chất của bão Biển Đông vùng bờ biển Việt Nam giai đoạn 1951-2013 Dư Văn Toán; Nguyễn Quốc Trinh; Phạm Văn Tiến; Lưu Thị Toán; Lưu Thành Trung; Nguyễn Ngọc TiếnKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[34] |
Bảo tồn đa dạng sinh học biển xuyên quốc gia: Góp phần bảo vệ an ninh chủ quyền biển-đảo Dư Văn ToánHàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-314X |
[35] |
Xây dựng hồ sơ PSSA giải pháp mới bảo vệ chủ quyền lãnh hải Dư Văn ToànBiển Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0233 |
[36] |
Dư Văn Toán Biển Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0233 |
[37] |
Bảo tồn đa dạng sinh học biển xuyên biên giới Dư Văn ToánBiển Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0233 |
[38] |
IMO chung tay bảo vệ môi trường biển Dư Văn ToánTạp chí - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-314X |
[39] |
Phát triển hàng hải phải gắn liền với bảo tồn đa dạng sinh học biển Dư Văn ToánHàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[40] |
Công cụ quản lý của IMO phục vụ an toàn hàng hải và bảo vệ môi trường biển Dư Văn ToánHàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[41] |
PSSA công cụ quản lý môi trường biển của IMO Dư Văn ToánHàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[42] |
Dư Văn Toán; Nguyễn Hồng Lân Tuyển tập: Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[43] |
Các phương pháp tiếp cận bảo vệ tài nguyên môi trường ở vùng biển Việt Nam Dư Văn ToánHội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học công nghệ biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[44] |
Vũ Thanh Ca; Dư Văn Toán; Nguyễn Văn Tiến; Nguyễn Hoàng Anh; Nguyễn Hải Anh; Trần THế Anh; Vũ Thị Hiền Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[45] |
Vũ Thanh Ca; Dư Văn Toán; Nguyễn Văn Tiến; Nguyễn Hoàng Anh; Nguyễn Hải Anh; Trần Thế Anh; Vũ Thị Hiền TC Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[46] |
Vùng biển đặc biệt nhạy cảm ven biển Quảng Ninh-Hải Phòng: Giải pháp bảo vệ tài nguyên môi trường Dư Văn ToánTC Hàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-314x |
[47] |
Hiện trạng ô nhiễm khí thải từ tàu biển và đề xuất giải pháp giảm thiểu Dư Văn Toán; Phạm Lan HươngMôi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[48] |
Lưu Thị Toán; Dư Văn Toán Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020-11-02 - 2024-07-31; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của dự án đê biển Vũng Tàu - Gò Công tới các hệ sinh thái ven biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu xây dựng máng thí nghiệm sóng bằng số phục vụ nghiên cứu và thiết kế các công trình biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/11/2010 - 31/10/2012; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |