Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.029667
TS Trương Cao Dũng
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý hạt và trường,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
1× 2 Switchable Dual-Mode Optical 90° Hybrid Device Based on Thermo-Optic Phase Shifters and 2× 2 MMI Couplers on SOI Platform DH Ta, HDN Thi, TTT Thi, KN Do Hoang, TH Nguyen, CD TruongIEEE Photonics Journal - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 19430647-19430655 |
[2] |
1×3 reconfigurable and simultaneous three-mode selective router based on silicon waveguide utilizing Ti microheaters as thermo-optic phase shifters Duy Duong Quang, Hai Ta Duy, Duy Nguyen Thi Hang, Thuy Tran Thi Thanh, Tuan Anh Tran, Linh Ho Duc Tam, Tan Hung Nguyen, Bac Dang Hoai, Cao Dung TruongMicroelectronics Journal/Vol 117, 105278, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0026-2692 |
[3] |
3× 3 multimode interference optical switches using electro-optic effects as phase shifters Cao Dung Truong, Duc Han Tran, Tuan Anh Tran, Trung Thanh LeOptics Communications - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0030-4018 |
[4] |
A design of triplexer based on a 2× 2 butterfly MMI coupler and a directional coupler using silicon waveguides Cao Dung Truong, Tuan Anh Tran, Duc Han TranOptics Communications - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0030-4018 |
[5] |
A new simulation design of three-mode division (de)multiplexer based on a trident coupler and two cascaded 3 × 3 MMI silicon waveguides AT Tran, DC Truong, HT Nguyen, YV VuOptical and Quantum Electronics - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0306-8919 |
[6] |
A triplexer based on cascaded 2×2 butterfly MMI couplers using silicon waveguides Cao Dung Truong, Vu Chung HoangOptical and Quantum Electronics - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0306-8919 |
[7] |
All-optical switch based on 1×3 multimode interference couplers Cao-Dung Truong, Manh-Cuong Nguyen, Duy-Tien Le, Trung-Thanh LeOptical Switching and Networking - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1573-4277 |
[8] |
All-optical switches based on 3× 3 generalized multimode interference structure Trung-Thanh Le, Cao Dung TruongPhotonics and Nanostructures-Fundamentals and Applications - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1569-4410 |
[9] |
Arbitrary TE0/TE1/TE2/TE3 Mode Converter Using 1 × 4 Y-Junction and 4 × 4 MMI Couplers HDT Linh, TC Dung, K Tanizawa, DD Thang, NT HungIEEE Journal of Selected Topics in Quantum Electronics - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1558-4542 |
[10] |
Compact and low-loss 90-deg optical hybrid based on silicon-on-insulator 2 × 2 multimode interference couplers Cao Cao Dung Truong, Cuong Nguyen Le, Duy Hai Ta, Hang Duy Nguyen Thi, Trung Hieu Nguyen, Hoang Chu DucOptical Engineering - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0091-3286 |
[11] |
Compact, highly efficient, and controllable simultaneous 2× 2 three-mode silicon photonic switch in the continuum band Duy Nguyen Thi Hang, Hai Ta Duy, Thuy Tran Thi Thanh, Nguyen Do Hoang Khoi, Cao Dung TruongIEEE Access - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2169-3536 |
[12] |
Design of an insensitive-polarization all-optical switch based on multimode interference structures Trung Thanh Le Cao Dung Truong, Duc Han TranPhotonics and Nanostructures-Fundamentals and Applications - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1569-4410 |
[13] |
Four Mode Demultiplexer Based on Branched Silicon Waveguides for Photonics Interconnects Nguyen Thi Hang Duy; Tran Thi Thanh Thuy; Tran Hoang Vu; Truong Cao DungIEEE-ATiGB - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-1-6654-7285-2 |
[14] |
Hệ thống kênh dẫn sóng đa chức năng Chu Mạnh Hoàng, Trương Cao DũngCục sở hữu trí tuệ (Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[15] |
High bandwidth all-optical 3×3 switch based on multimode interference structures Duy-Tien Le, Cao-Dung Truong, Trung-Thanh LeOptics Communications - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0030-4018 |
[16] |
Numerical design and optimization of a high compact, broadband optical three-mode selective converter by manipulating ITO-based controllable phase shifters integrated on silicon-on-insulator waveguides Duy Hai Ta, Duy Nguyen Thi Hang, Thuy Tran Thi Thanh, Duy Duong Quang, Hoang Chu Duc, Minh Tuan Trinh, Cao Dung TruongOptical Engineering - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0091-3286 |
[17] |
Numerical Investigation of Polarization Insensitive Two-mode Division (De)multiplexer Based on an Asymmetric Directional Coupler Cao Dung Truong M. Tuan Trinh Hoai Bac Dang Van Tho NguyenPhotonics and Nanostructures-Fundamentals and Applications - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1569-4410 |
[18] |
On-chip silicon photonic controllable 2×2 four-mode waveguide switch CD Truong, DNT Hang, H Chandrahalim, MT TrinhScientific Reports - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[19] |
Optical mode conversion based on silicon-on-insulator material Ψ-junction coupler and multimode interferometer Nguyen Tan Hung, Dao Duy Tu, Ho Duc Tam Linh, Vuong Quang Phuoc, Dao Duy Thang, Truong Cao DungOptics and Laser Technology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0030-3992 |
[20] |
Optical receiver using a photonic integrated circuit with array of semiconductor optical amplifiers Nguyen Tan Hung, Truong Cao DungCục sáng chế và Nhãn hiệu Hoa Kỳ (USTPO) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[21] |
Polarization-insensitive two-mode (de)multiplexer using silicon-on-insulator-based Y-junction and multimode interference couplers DQ Duy, HDT Linh, TT Chien, NT Hung, TC Dung, DH BacOptical Engineering - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0091-3286 |
[22] |
Power splitting ratio couplers based on MMI structures with high bandwidth and large tolerance using silicon waveguides Cao-Dung Truong, Trung-Thanh LePhotonics and Nanostructures-Fundamentals and Applications - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1569-4410 |
[23] |
Self-controlling photonic-on-chip networks with deep reinforcement learning Nguyen Do, Dung Truong, Duy Nguyen, Minh Hoai & Cuong PhamScientific Reports/11, 23151 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN 2045-2322 |
[24] |
Three-mode multiplexed device based on tilted- branch bus structure using silicon waveguide Tuan Anh Tran, Hang Duy Thi Nguyen, Cao DungTruong, Hung Tan Nguyen, Yem Van Vu, Duc Han TranPhotonics and Nanostructures - Fundamentals and Applications - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1569-4410 |
[25] |
Three-mode multiplexer and demultiplexer utilizing trident and multimode couplers CD Truong, TH Nguyen, QT Pham, MT Trinh, K VuOptics Communications - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0030-4018 |
[26] |
Triple-wavelength filter based on the nanoplasmonic metal-insulator-metal waveguides Cao Dung Truong, Tai Nguyen Van, Minh Tuan Trinh, Hoang Chu Manh, Hung Nguyen Tan & Bac Dang HoaiOptical and Quantum Electronics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0306-8919 |
[1] |
Nghiên cứu xây dựng thiết kế mô phỏng bộ ghép kênh hai mode để nâng cao dung lượng kênh DWDM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thông tin và Truyền thôngThời gian thực hiện: 03/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Đề xuất thiết kế cấu trúc cộng hưởng Fano và ứng dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 04/2014 - 05/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thư ký đề tài |
[5] |
Mạng quang tử silicon trên chip điều khiển được thông qua trí tuệ nhân tạo . Mã số: VINIF.2019.DA12 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ đổi mới sáng tạo tập đoàn VinThời gian thực hiện: 16/09/2019 - 16/09/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Nghiên cứu, phân tích và thiết kế mô phỏng sợi cách tử Bragg cho cảm biến Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thôngThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Thiết kế và tối ưu hóa chip silicon quang tách ghép đa mode băng siêu rộng cho hệ thống thông tin quang thế hệ mới (MS: KYTH-38) B2018.DNA.05. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 30/12/2018 - 30/12/2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |