Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.30859
ThS Nguyễn Thị Tú Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phong Huy Pham, Anh Thi Tu Nguyen Jorge M. GonzálezJournal of Asia-Pacific Entomology 27 (2024) 102246 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Taxonomic situation of male of Dasyproctus buddha (Cameron, 1889) (Hymenoptera: Crabronidae). . Pham Huy Phong, Nguyen Thi Tu Anh, Truong Xuan Lam, Nguyen Thi HanhBáo cáo khoa học về Côn trùng học - Hội nghị Khoa học Toàn quốc lần thứ 11: 180 - 187 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
On Solitrary wasps (Insecta: Hymenoptera) collected in Hin Namno National Park, Laos. Pham Huy Phong, Tu Anh Thi NguyenProceedings of International workshop “Sustainable management and development of environment and natural resources”: 23 - 29 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Phong Huy Pham, Anh Thi Tu Nguyen, A.V. Antropov Russian Entomol. J. 32(1): 58 - 67 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
A new species of the genus Hyperxiphia Maa, 1949 (Hymenoptera: Xiphydriidae) from Vietnam Pham P. H., Nguyen A. T. T., Pham N. T.Far Eastern Entomologist, 470: 1-7 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Quang Cường; Trương Xuân Lam; Nguyễn Thị Thúy; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Huy Phong; Nguyễn Thị Tú Anh Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Quang Cường; Trương Xuân Lam; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Thị Thủy; Nguyễn Thị Tú Anh Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Solitary wasps of the family Sphecidae (Hymenoptera: Apoidea) in Hoa Binh, Vietnam Pham Huy Phong, Nguyen Thi Tu Anh, Nguyen Quang Cuong, Nguyen Thanh Manh, Dang Thi Hoa, Nguyen Duc Hiep, Tran Thi Ngat, Nguyen Thi Dinh, Pham Van PhuNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Thành Mạnh, Nguyễn Thị Tú Anh, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Quang Cường, Phạm Huy Phong, Trương Xuân Lam NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Phong Huy Pham, Lam Xuan Truong, Anh Thi Tu Nguyen Russian Entomol. J. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Pham Huy Phong, Truong Xuan Lam, Nguyen Thi Tu Anh, Nguyen Thi Hanh, Nguyen Quang Cuong, Nguyen Thanh Manh Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Quang Cường, Trương Xuân Lam, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Tú Anh NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyễn Quang Cường, Trương Xuân Lam, Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Huy Phong, Nguyễn Thị Tú Anh NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Duy Hồng, Bùi Xuân Phong, Hà Thị Bảy, Nguyễn Thị Tú Anh, Trương Xuân Lam NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2025 - 06/2027; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Kỹ thuật viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Nghiên cứu sự phát sinh chủng loại của các loài ong xã hội bắt mồi thuộc giống Polistes (Polistella) (Hymenoptera: Vespidae: Polistinae) dựa trên các dữ liệu về hình thái và sinh học phân tử. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Kỹ thuật viên |
| [24] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái học đến đặc điểm sinh học của ruồi ký sinh Actia sp.2 (Diptera: Tachinidae) trên sâu đục thân ngô châu Á Ostrinia furnacalis Guenée ở Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Nghiên cứu côn trùng ký sinh sâu non sâu đục thân ngô châu Á Ostrinia furnacalis Guenée ở Hòa Bình và một số đặc điểm sinh học của loài ruồi ký sinh thuộc giống Actia (Diptera: Tachinidae) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Nghiên cứu hiện trạng, tiềm năng sinh học của các loài ong có ngòi đốt thuộc liên họ Apoidea và họ Vespidae (Hymenoptera) và khả năng sử dụng làm chất chỉ thị sinh học ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Nghiên cứu phân loại, sinh học, sinh thái học bọ xít hút máu thuộc phân họ Triatominae (Heteroptera: Reduviidae) và đặc điểm phân bố của chúng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Nghiên cứu thành phần loài tò vò (Hymenoptera: Sphecidae) ở Hà Nội và khu vực phụ cận, và một số đặc điểm sinh học của loài Chalybion bengalense (Dahlbom) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Nghiên cứu thành phần loài tò vò (Hymenoptera: Sphecidae) ở Hà Nội, Hòa Bình và Thái Nguyên, bổ sung một số đặc điểm sinh học của loài Chalybion bengalense (Dahlbom) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học của một số loài tò vò (Hymenoptera: Sphecidae) trên cây ăn quả và cây công nghiệp quan trọng ở tỉnh Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Nghiên cứu thành phần loài, sự phát sinh phát triển của côn trùng hại, thiên địch của chúng và biện pháp sinh học phòng chống sâu hại rau phục vụ sản xuất rau an toàn trong nhà lưới tại một số điểm ở Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [32] |
Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và đặc điểm sinh thái học của các loài ong bắt mồi trong phân họ Eumeninae (Hymenoptera: Vespidae) ở một số tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [33] |
Nghiên cứu đặc điểm sinh sản của ong mắt đỏ Trichogramma chilonis Ishii nhân nuôi trong phòng thí nghiệm ký sinh trứng sâu đục thân ngô Ostrinia furnacalis Guenee tại Bắc Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [34] |
Phục tráng ong mắt đỏ Trichogramma chilonis Ishii (Hymenoptera: Trichogrammatidae) nhân nuôi trong phòng thí nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [35] |
Đánh giá ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng sinh sản của ong mắt đỏ Trichogramma chilonis Ishii (Hymenoptera: Trichogrammatidae) nhân nuôi trong phòng thí nghiệm và khả năng thích ứng của chúng ngoài đồng ruộng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [36] |
Điều tra thành phần ký sinh của sâu đục thân ngô Ostrinia furnacalis Guenee (Lepidoptera: Pyralidae) tại một số tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [37] |
Điều tra tỷ lệ ký sinh của ong mắt đỏ Trichogramma chilonis Ishii trên trứng sâu đục thân ngô tại Bắc Ninh và so sánh khả năng sinh sản của chúng với các chủng ong mắt đỏ trong phòng thí nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [38] |
Điều tra và xác định vai trò của ruồi ký sinh đối với sâu đục thân ngô châu Á, Ostrinia furnacalis trên ngô ở các tỉnh Bắc Bộ và Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [39] |
Nghiên cứu một số tập tính sinh học của loài bọ rùa sáu vằn Menochilus sexmaculatus Fabr. (Coleoptera:Coccinellidae) qua một số thế hệ nhân nuôi trong phòng thí nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [40] |
Nghiên cứu sự đa dạng của các loài bọ xít bắt mồi họ Reduviidae (Insecta: Hemiptera: Heteroptera) tại Vườn Quốc gia Tam Đảo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
| [41] |
Nghiên cứu thành phần loài bọ xít bắt mồi thuộc phân họ Harpactorinae (Hemiptera: Reduviidae) tại Vườn Quốc gia Pù Mát, và một số đặc điểm sinh học của loài Bọ xít cổ ngỗng đỏ Sycanus falleni Stål, 1863 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [42] |
Nghiên cứu đa dạng các loài bọ xít bắt mồi thuộc phân họ Harpactorinae (Hemiptera: Reduviidae) tại Vườn Quốc gia Phia Oắc – Phia Đén, và tiềm năng kiểm soát sinh học sâu hại của loài Sycanus croceovittatus Dohrn, 1959 trên một số cây trồng nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
| [43] |
Nghiên cứu đa dạng và tiềm năng sử dụng của các loài côn trùng thuộc bộ cánh nửa (Hemiptera) ở khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An nhằm đề xuất nhân nuôi, sử dụng một số loài trong phòng trừ sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2025 - 06/2027; vai trò: Thành viên |
| [44] |
Thành phần loài bọ xít bắt mồi họ Reduviidae (Insecta: Hemiptera: Heteroptera) tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
