Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.46503
NCS Vũ Văn Quang
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu và Phát triển cây trồng- Học Viện Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thanh Tuấn; Phạm Thị Ngọc; Vũ Văn Quang Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [2] |
Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa lai hai dòng thơm TH6-6 Trần Thị Huyền; Nguyễn Văn Mười; Vũ Văn Quang; Phạm Thị Ngọc Yến; Nguyễn Thị TrâmNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [3] |
Tran Thi Minh Ngoc, Nguyen Thi Tram, Pham Thi Ngoc Yen, Vu Binh Hai, Vu Van Quang National Hybrid Rice Conference, p 155 - 164. Date 14th, April, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Resulst of evaluation and selection of new two-line and three-line hybridrice Pham Thi Ngoc Yen, Nguyen Van Muoi, Mai Thi Thanh Tuyen, Vu Thi Bich Ngoc, Vu Van Quang, Le Van Thanh, Vu Binh Hai, Nguyen Thi TramJournal of Southern Agriculture. Vol.47 Suppl. Oct.2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Giống lúa lai hai dòng TH3-7 (đồng tác giả) Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Trần Văn Quang, Vũ Văn Quang, Trần Thị Huyền, Nguyễn Trí HoànSố bằng: 45.VN.2017, ngày 10/6/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Giống lúa lai hai dòng Lai thơm 6 (đồng tác giả) Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Văn Quang, Trần Thị Huyền, Vũ Thị Bích Ngọc, Vũ Bình Hải, Lê Văn ThànhA, Lê Văn Thành B, Nguyễn Thị TrâmSố Bằng 29.VN.2021, ngày 12/6/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Giống lúa lai ba dòng MV2 (Đồng tác giả) Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Văn Mười, Vũ Văn Quang, Vũ Thị Bích Ngọc, Lê Văn Thành A, Vũ Bình Hải, Lê Văn Thành B, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Trọng TúSố Bằng 30.VN.2021, ngày 12/6/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Kết quả chọn tạo dòng bất dục đực mẫn cảm nhiệt độ (TGMS) thơm và kháng bệnh bạc lá ở lúa Phạm Thị Ngọc Yến*, Vũ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Mười, Vũ Văn Quang, Lê Văn Thành, Vũ Hồng Tiến, Nguyễn Thị TrâmNhà xuất bản Học viện Nông nghiệp/ Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Nữ cán bộ viên chức năm 2024, Chủ đề: Nghiên cứu Khoa học Nữ trong bối cảnh chuyển đổi số và công nghệ xanh, p31-42 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng thơm TH8-8 Nguyễn Văn Mười*, Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Văn Quang, Vũ Thị Bích Ngọc, Lê Văn Thành, Vũ Hồng Tiến, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Xuân TrườngTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn/ Số 12/2024, p90-97 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đánh giá một số dòng phục hồi (dòng R) mới phục vụ nghiên cứu và phát triển lúa lai ở Việt Nam Vũ Văn Quang*, Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Thị Bích Ngọc, Lê Văn Thành, Vũ Hồng Tiến, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Xuân TrườngTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 12/2024 Chuyên đề sinh học phục vụ phát triển nông nghiệp xanh, p63-72 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Bằng bảo hộ giống lúa thuần Hương Cốm 6 (Tác giả chính) Vũ Văn Quang và đồng tác giả Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Lê Văn Thành, Vũ Thị Bích Ngọc.Văn phòng Bảo hộ- Cục Trồng trọt. Số Bằng: 43.VN.2022, ngày 5/7/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Quang Vu Van*, Ngoc Yen Pham Thi, Tram Nguyen Thi, Muoi Nguyen Van, Thanh Le Van, Bich Ngoc Vu Thi, Bich Hong Nguyen Thi Journal of Ecological Engineering 2022, 23(8), 162–169 https://doi.org/10.12911/22998993/150659 ISSN 2299–8993, License CC-BY 4.0 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Vũ Văn Quang(*), Phạm Thị Ngọc Yến, Lê Văn Thành, Nguyễn Văn Mười,
Phan Nhật Thứ, Đinh Ngọc Duy, Nguyễn Thị Trâm Tạp chí Nông nghệp&PTNT. Tháng 12/2019: 122-129 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Kết quả nghiên cứu chọn tạo và khảo nghiệm giống đậu tương ngắn ngày Đ8 Nguyễn Văn Lâm; Lê Huy Nghĩa; Vũ Văn Quang; Trần Thị Thúy; Nguyễn Tấn HinhKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 4: Trồng trọt và bảo vệ thực vật - Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lúa lai TH3-7 Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Văn Quang, Vũ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị TrâmTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 11: 1846-1852 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Lê Văn Thành, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Mười, Vũ Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Trọng Tú Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, Số 2, Kì 2 - tháng 1/2019, 20-27 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa lai hai dòng thơm TH6-6 Trần Thị Huyền, Nguyễn Văn Mười, Vũ Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến và Nguyễn Thị TrâmTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Vũ Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Thị Bích Ngọc Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Vũ Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Yến, Nguyễn Văn Mười, Trần Thị Huyền Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, Số 16, kì II- tháng 8/2017, 11-20 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Phú Thọ Thời gian thực hiện: 01/2023 - 11/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: T4/2024 - T4/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Xây dựng mô hình liên kết sản xuất an toàn và tiêu thụ sản phẩm lúa Hạt ngọc 9 tại tỉnh Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải DươngThời gian thực hiện: T3/2025 - T8/2027; vai trò: Tham gia chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ Thời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2022; vai trò: Tham gia chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ Thời gian thực hiện: T6/2023 - T12/2024; vai trò: Tham gia chính |
| [10] |
Phát triển sản xuất giống lúa Lai thơm 6 đạt tiêu chuẩn VietGAP trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải DươngThời gian thực hiện: T6/2023 - T6/2025; vai trò: Tham gia chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2022; vai trò: Thư ký đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2021; vai trò: Tham gia chính |
| [13] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai thơm, ngắn ngày cho các vùng trồng lúa chính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: T1/2022 - T12/2026; vai trò: Thư ký đề tài |
| [14] |
Nghiên cứu tuyển chọn giống Sacha inchi phù hợp cho vùng sinh thái phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: T1/2020 - T12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Sản xuất thử giống lúa thơm Hương cốm 3 cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2019; vai trò: Thư ký đề tài |
| [17] |
Thử nghiệm sản xuất lúa lai TH6-6 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Phú ThọThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Tham gia |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hải Dương Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Tham gia |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thái Bình Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Nghiên cứu chọn tạo dòng phục hồi (dòng R) chịu mặn phục vụ chọn tạo giống lúa lai hai dòng ứng phó với biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: T4/2024 - T4/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Nghiên cứu cải tiến các dòng bố mẹ để tạo giống lúa lai 2, 3 dòng có năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu rầy nâu, bạc lá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2019; vai trò: Thư ký đề tài |
| [22] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai thơm, ngắn ngày cho các vùng trồng lúa chính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: T1/2022 - T12/2026; vai trò: Thư ký đề tài |
| [23] |
Nghiên cứu tuyển chọn giống Sacha inchi phù hợp cho vùng sinh thái phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: T1/2020 - T12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [24] |
Phát triển sản xuất giống lúa Lai thơm 6 đạt tiêu chuẩn VietGAP trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải DươngThời gian thực hiện: T6/2023 - T6/2025; vai trò: Tham gia chính |
| [25] |
Sản xuất thử giống lúa thơm Hương cốm 3 cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Thử nghiệm sản xuất lúa lai TH6-6 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Phú ThọThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Tham gia |
| [27] |
Ứng dụng sản xuất giống lúa lai năng suất, chất lượng cao, có mùi thơm TH6-6 phục vụ cho phát triển gạo hàng hóa tại tỉnh Hải Dương. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hải DươngThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Tham gia |
| [28] |
Xây dựng mô hình cánh đồng mẫu lớn sản xuất giống Lai thơm 6 gắn với tiêu thụ sản phẩm tại tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2022; vai trò: Tham gia chính |
| [29] |
Xây dựng mô hình liên kết sản xuất an toàn và tiêu thụ sản phẩm lúa Hạt ngọc 9 tại tỉnh Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải DươngThời gian thực hiện: T3/2025 - T8/2027; vai trò: Tham gia chính |
| [30] |
Xây dựng mô hình sản xuất lúa lai hai dòng TH6-6 có năng suất, chất lượng cao phục vụ cho phát triển gạo hàng hóa tại tỉnh Thái Bình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thái BìnhThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [31] |
Xây dựng mô hình sản xuất và liên kết tiêu thụ lúa thương phẩm giống lúa thuần ĐH12 chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: T6/2023 - T12/2024; vai trò: Tham gia chính |
