Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.38033

Nguyễn Đăng Hoàng Vũ

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học sự sống - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

New distribution of Myrrophis dakkrongensis Nguyen, Le, Lathrop, Vo, Murphy, 2024 (Squamata: Serpentes: Homalopsidae) in Lam Dong province, Vietnam

Chau, P.H., Phan, L.V.P., Pham, D.N., Nguyen, T.T.P., Nguyen, V.D.H.
Resource management & Environment, 10(1): 81–86 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[2]

Economic value and challenges of harvesting guano fertilizer from bat houses in the MeKong Delta, Vietnam

Nguyen, V.D.H., Nguyen, T.N., Nguyen, V.T., Huang, J.C.C. & Kingston, T.
Procceding 3rd International Southeast Asian Bat Conference - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[3]

Bat souvenir trade in Ho Chi Minh City, Vietnam

Nguyen, V.D.H., Nguyen, T.N., Nguyen, V.T. & Huang, J.C.C.
Procceding 3rd International Southeast Asian Bat Conference - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[4]

New record of a population of Lepidodactylus lugubris (Duméril & Bibron, 1836) from Cu Lao Cham Islands, Quang Nam Province, and illustration for separating it from other similar species

Nguyen, T.L., Nguyen, V.D.H., Phan, H.T. & Nguyen, S.N.
Procceding of the 3rd National Scientific Conference on Amphibians and Reptiles in Vietnam, 77–83 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[5]

A new species of kukri snakes (Squamata: Colubridae: Oligodon Fitzinger, 1826) from Con Dao Islands, southern Vietnam

Nguyen, S.N., Nguyen, V.D.H., Le, S.H. & Murphy, R.W.
Zootaxa, 4139 (2): 261–273 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[6]

A preliminary checklist of amphibians from Hon Ba Nature Reserve, Khanh Hoa Province.

Nguyen, T.L., Nguyen, V.D.H., Phan, T.H. & Nguyen, N.S.
Proccedings of 7th National Conference of Ecological and Biological Resource, 261–267 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[7]

A new species of the genus Oligodon Fitzinger, 1826 (Squamata: Colubridae) from Cu Lao Cham Islands, central Vietnam

Nguyen, S.N., Nguyen, L.T., Nguyen, V.D.H., Phan, H.T., Ke, J. & Murphy, R.W.
Zootaxa, 4286 (3): 333–346 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[8]

A new color pattern of Bungarus candidus complex (Squamata: Elapidae) from Vietnam based on morphology and molecular data.

Nguyen, S.N., Nguyen, V.D.H., Nguyen, T.Q., Le, N.T.T., Nguyen, L.T., Vo, B.D., Vindum, J.V., Murphy, R.W., Che, J. & Zhang, Y.P.
Zootaxa, 4268 (4): 563–572 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[9]

Molecular, morphological and acoustic assessment of the genus Ophryophryne (Anura, Megophryidea) from Langbian Plateau, southern Vietnam, with description of new species.

Poyakov, N.A.J., Duong, T.V., Orlov, N.L., Gogoleva, S.S., Vassilieva, A.B., Nguyen, L.T., Nguyen, V.D.H., Nguyen, S.N., Che, J. & Mahony, S.
Zookeys, 672: 49–120 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[10]

Genetic diversity, genealogy, and altitudinal distribution of geckos genus Cyrtodactylus on Hon Ba mountain, Khanh Hoa Province, with note on the subcaudals of C. yangbayensis

Nguyen, S.N., Nguyen, L.T., Nguyen, V.D.H. & Murphy, R.W
Journal of Biotechnology, 15 (3A): 55–62 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[11]

A new skink of the genus Sphenomorphus Fitzinger, 1843 (Squamata: Scincidae) from Hon Ba Nature Reserve, southern Vietnam.

Nguyen, S.N., Nguyen, L.T., Nguyen, V.D.H, Orlov, N.L. & Murphy, R.W.
Zootaxa, 4438 (2): 313–326 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[12]

The southernmost distribution of the Eastern Black-bridged Leaf Turtle, Cyclemys pulchristriata Fritz, Gaulke & Lehr, 1997 (Reptilia, Testudines, Geoemydidae), in Ba Ria–Vung Tau Province, Vietnam

Nguyen, L.T., Nguyen, V.D.H. & Nguyen, S.N.
Check List, 14 (6): 1007–1011 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[13]

A new species of the genus Acanthosaura gray, 1831 (Reptilia: Agamidae) from central Vietnam.

Nguyen, L.T., Do, T.D., Hoang, V.H., Nguyen T.T., McCormack, E.M., Nguyen. Q.T., Orlov, N.L., Nguyen, V.D.H. & Nguyen, S.N.
Russian Journal of Herpetology, 25 (4): 259–274. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[14]

A new skink of the genus Scincella Mittleman, 1950 (Squamata: Scincidae) from Ba Den Mountain, Tay Ninh Province, southern Vietnam.

Nguyen, S.N., Nguyen, V.D.H., Nguyen, L.T. & Murphy, R.W.
Zootaxa, 4648 (2): 273–286 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

New record of Scincella nigrofasciata Neang, Chan, & Poyarkov, 2018 (Squamata: Scincidae) in Vietnam

Nguyen, S.N & Nguyen, V.D.H.
Proccedings of 4th National Scientific Conference on Amphibians and Reptiles in Vietnam, 115–119 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Review of the genus Sphenomorphus Fitzinger, 1843 (Squamata: Scincidae) in southern Vietnam, with additional data on S. sheai and S. tridigitus

Le, V.M., Nguyen, L.T., Vo, B.D., Murphy, R.W., Nguyen, V.D.H. & Nguyen, S.N.
Science & Technology Development Journal, 23 (1): 470–478 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

DNA barcoding of geckos (Squamata: Gekkonidae: Gekko) in Southern Vietnam

Nguyen, V.D.H., Nguyen, L.T., Ngo, H.T. & Nguyen, S.N.
Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 17 (6), 989–998 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[18]

A new skink of the genus Scincella Mittleman, 1950 (Squamata: Scincidae) from southern Vietnam

Nguyen, S.N., Nguyen, V.D.H., Nguyen, L.T., & Murphy, R.W.
Zootaxa, 4868 (3), 423–434 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Notes on the hemipenis and head scalation of Oligodon arenarius Vassilieva, 2015 (Serpentes, Colubridae)

Nguyen, S.N., Nguyen, V.D.H., & Murphy, R.W.
Herpetology Notes, 14, 91–94 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

Data on diet of the Asian agile skinks genus Subdoluseps (SQUAMATA: Scincidae) in southern Vietnam

Le. V.M., Vo, D.B., Nguyen, V.D.H. & Nguyen, S.N.
Journal of Tropical Science and Technology, 24, 85–¬94 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

A new skink of the genus Subdoluseps Freitas, Datta-Roy, Karanth, Grismer & Siler, 2019 (Squamata: Scincidae) from southern Vietnam

Le, V.M., Nguyen, V.D.H., Phan, T.H, Rujirawan, A., Aowphol, A., Vo, T.D.H., Murphy. R.W. & Nguyen, S.N.
Zootaxa, 4952 (2), 257–274 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Gekko phuyenensis sp. nov. (Squamata: Gekkonidae), a new species from southern Vietnam

Nguyen, V.D.H., Nguyen, L.T., Orlov, N.L., Murphy, R.W & Nguyen, S.N.
Zootaxa, 4966 (2): 175–186 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

Contributions to the biodiversity of Vietnam – Results of VIETBIO inventory work and field training in Cuc Phuong National Park.

Virginia K.D., …, Nguyen, V.D.H., …
Biodiversity Data Journal 10: e77025 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

A new snake of the genus Dendrelaphis Boulenger, 1890 (Squamata: Colubridae) from the coastal area of southern Vietnam

Nguyen, S.N., Nguyen, V.D.H., Nguyen, L.T., Vo, T.D., Vo, B.D., Che, J., & Murphy, R.W.
Zootaxa, 5318(1), 130–144 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[25]

Observations on the prey of Golden Treesnakes, Chrysopelea ornata Shaw, 1802, in Singapore and Vietnam, with a review of diet observations for the species from iNaturalist.

Tran, T.G., Pham, B.S., Nguyen, T.P.T. & Nguyen, V.H.D.
Herpetological Notes, 17, 539–542 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[26]

The first insular record of Oligodon cinereus Günther 1864 from Hon Son Island, Kien Giang Province, Vietnam

Tran, T.G., Lam, N.Q., Smith, J. & Nguyen, V.H.D.
Reptiles & Amphibians. 31: e21485 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[27]

On the distribution of recently described, revalidated or discovered skinks from Vietnam

Nguyen, S.N., Nguyen, V.D.H., Le, M.V., Zhao, G.G., & Che, J.
Herpetology Notes, 17, 785–789 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[28]

A new granite cave dwelling endemic species of the Cyrtodactylus intermedius group (Squamata: Gekkonidae) from Hon Son Island, Kien Giang Province, Vietnam

Tran, T.G., Lam, N.Q., Nguyen, T.M.N., Nguyen, N.T., Nguyen, T.T.P., Smith, J., Nguyen, D.H.V. & Grismer, L.L.
Zootaxa, 5541(4), 485–512 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[29]

Ghi nhận mới loài Dallitellina rostrata (CARDIIDA: Tellinidae) cho khu hệ động vật đáy không xương sống khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.

Hoàng Trung Hiếu, Nguyễn Đăng Hoàng Vũ, Trần Thành Thái, Huỳnh Đức Hoàn, Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Thị Phương Thảo
Kỷ yếu hội thảo khoa học Tiềm năng và giá trị dịch vụ hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu Tháng 12/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[30]

Sự cần thiết của mã vạch DNA trong bảo tồn và phát triển bền vững rừng ngập mặn Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.

Nguyễn Đăng Hoàng Vũ, Huỳnh Đức Hoàn, Huỳnh Thị Kim Phúc, Nguyễn Thị Phương Thảo
Kỷ yếu hội thảo khoa học Tiềm năng và giá trị dịch vụ hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu Tháng 12/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[31]

The First Record of Scincella nigrofasciata Neang, Chan et Poyarkov, 2018 (Reptile, Squamata, Scincidae) in Lava Caves in Dak Nong UNESCO Global Geopark, Vietnam.

Nguyen, V.D.H., Tran, T.G., Hoang, H.D., Luong, H.Q., Ton, B.N., Laumanns, M., Nguyen, A.N., Nguyen, T.P.T & Orlov, N.L
Russian Journal of Herpetology, 31 (6): 369–378 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[32]

New systematic insights into Micryletta erythropoda (Tarkhnishvili, 1994) (Anura: Microhylidae) with a first report from lava caves in Vietnam

Nguyen, V.D.H., Tran, T.G., Laumanns, M., Nguyen, M.A., Hoang, H.D. & Nguyen, T.P.T
Taprobanica, 13(2): 116–123, pls. 26 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[33]

Bungarus candidus (blue krait). Diet - Natural history notes

Tran, G.T., Lam. Q.N., Nguyen, D.H.V., Tran, Q.V. and Dang, M.H.
Herpetological Review, 55(2): 272 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[34]

Notes on the diet and reproduction of the Hon Son Pitviper, Trimeresurus honsonensis (Grismer et al., 2008), in Vietnam

Phan, K.D., Nguyen, V.D.H., Le, M.V., Phan, L.V., & Nguyen, S.N.
Herpetology Notes, 18, 53–54. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[35]

Rediscovery and revision of the diagnostic characters of Opisthotropis daovantieni Orlov, Darevsky, and Murphy, 1998 (Squamata: Natricidae) from southern Vietnam, with notes on its hemipenial morphology and defensive behavior

Gao Z.Y., Zhang Y., Nguyen V.D.H., Jiang K., Nguyen T.T., Li J.T., Ren J.L.
Asian Herpetological Research, 16(1): 49–65 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[36]

Leucism in an East Asian Bullfrog (Hoplobatrachus chinensis) Tadpole from Ba Den Mountain, Vietnam

Tran, T.G., Pham, S.B., Le, H.Q., Nguyen, T.P.T. and Nguyen, D.H.V
Reptiles & Amphibians, 32 (e22868ISSN); 1–4 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[37]

Bird checklist of Ba Ria Vung Tau Province, Vietnam

Pham, S.B., Le, H.Q., Nguyen, D.H.V., Ngo, X.Q., Nguyen, D.L. and Le, KQ.
Journal of Animal Diversity, 7 (1): 14–40 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đa dạng sinh vật của Khu Bảo tồn Thiên nhiên Hòn Bà, Khánh Hòa: Loài đặc hữu và phân bố theo độ cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Paris
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Thành viên tham gia
[2]

Khảo sát hang động có nguồn gốc dung nham ở phía Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Câu lạc bộ hang động Berlin
Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Điều phối viên
[3]

Thử nghiệm phương pháp bắt – phân tích –thả lại để nghiên cứu khu hệ bò sát trên cạn ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford (Luân Đôn, Anh)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính
[4]

Khám phá đa dạng di truyền và thành phần loài lưỡng cư và bò sát ở ven biển và đảo phía Nam Việt Nam sử dụng phương pháp DNA và hình thái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[5]

Nghiên cứu khu hệ lưỡng cư & bò sát ở tỉnh Nghệ An và tỉnh Lai Châu, miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tài trợ cá nhân GS. Nikolai L. Orlov & TS. Nguyễn Thiên Tạo
Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên chính
[6]

Xây dựng Bộ sưu tập mẫu về tài nguyên sinh vật khu vực Nam Trung bộ và Nam bộ – Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[7]

Thành phần loài lưỡng cư & bò sát tại núi Dinh, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở 2018
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu khu hệ lưỡng cư & bò sát ở tỉnh Kon Tum và tỉnh Gia Lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tài trợ cá nhân GS. Nikolai L. Orlov & TS. Nguyễn Thiên Tạo
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[9]

Khám phá loài mới trong nhóm rắn và thằn lằn ở phía Nam Việt Nam dựa vào đặc điểm hình thái và trình tự DNA

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[10]

Nghiên cứu tình trạng phân loại và phân bố của năm loài tắc kè ở phía Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tài trợ cá nhân TS. Nguyễn Ngọc Sang
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[11]

Khu hệ lưỡng cư và bò sát trong hang động ở phía Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford (Luân Đôn, Anh)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Phân loại một số nhóm bò sát thuộc họ Thằn lằn bóng (SCINCIDAE) và họ Nhông (AGAMIDAE) ở phía Nam Việt Nam dựa trên dữ liệu trình tự kết hợp với hình thái bên ngoài

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hỗ trợ cán bộ khoa học trẻ của Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[13]

Quan trắc, thống kê, cập nhật thông tin, dữ liệu về đa dạng sinh học và cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở TNMT
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia
[14]

Khám phá loài rắn mới ở phía Nam Việt Nam dựa vào đặc điểm hình thái và trình tự DNA

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên tham gia
[15]

Giám sát thành phần các loài chim, thú, lưỡng cư và bò sát phục vụ cho bảo tồn đa dạng sinh học tại núi Dinh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công Ty TNHH Wanee Vietnam
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Xây dựng bộ sưu tập mẫu vật, cơ sở dữ liệu ghi nhận và bảo tồn nguồn gen các loài lưỡng cư, bò sát và động vật không xương sống cỡ lớn ở các hệ sinh thái Cần Giờ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP HCM
Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài